Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Starter sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Unit 3 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7.
Giải SGK Tiếng Anh 7 Unit 3 (Kết nối tri thức): Community service
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Board game |
n |
/ˈbɔːd ɡeɪm/ |
Trò chơi trên bàn cờ |
Clean-up activity |
|
/ˈkliːn ʌp ækˈtɪvəti/ |
Hoạt động dọn rửa |
Collect |
v |
/kəˈlekt/ |
Thu thập, sưu tầm |
Community |
n |
/kəˈmjuːnəti/ |
Cộng đồng |
Community service |
n |
/kəˈmjuːnəti ˈsɜːvɪs/ |
Dịch vụ cộng đồng |
Develop |
n |
/dɪˈveləp/ |
Phát triển |
Donate |
v |
/dəʊˈneɪt/ |
Cho, tặng |
Elderly |
adj |
/ˈeldəli/ |
Lớn tuổi, cao tuổi |
Exchange |
v |
/ɪksˈtʃeɪndʒ/ |
Trao đổi |
Flooded |
adj |
/ˈflʌdɪd/ |
Bị lũ lụt |
Homeless |
adj |
/ˈhəʊmləs/ |
Vô gia cư, không có gia đình |
Mountainous |
adj |
/ˈmaʊntənəs/ |
Vùng núi |
Nursing |
n |
/ˈnɜːsɪŋ/ |
Chăm sóc, điều dưỡng |
Nursing home |
n |
/ˈnɜːsɪŋ həʊm/ |
Viện dưỡng lão |
Orphanage |
n |
/ˈɔːfənɪdʒ/ |
Trại trẻ mồ côi |
Plant |
v |
/plɑːnt/ |
Trồng cây |
Proud |
adj |
/praʊd/ |
Tự hào |
Provide |
v |
/prəˈvaɪd/ |
Cung cấp |
Rural area |
|
/ˈrʊərəl ˈeəriə/ |
Vùng nông thôn |
Skill |
n |
/skɪl/ |
Kĩ năng |
Teenager |
n |
/ˈtiːneɪdʒə(r)/ |
Thanh thiếu niên |
Volunteer |
v, n |
/ˌvɒlənˈtɪə(r)/ |
Tình nguyện viên |
Getting started trang 28, 29 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 28 Tiếng Anh 7 Uint 3: Listen and read ( Nghe và đọc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Minh: Hi, Tom. Are you back in Ha Noi?
Tom: Yes. I came back yesterday. Can we meet up this Sunday morning? I bought you a board game. Minh: Sure, I can't wait! But our Green School Club will have some community activities on that morning. Tom: What activities does your club do?
Minh: Well, we pick up litter around our school and plant vegetables in our school garden.
Tom: School gardening? That's fantastic!
Minh: Yes. We donate the vegetables to a nursing home. Does your school have any activities like these? Tom: Yes. We donate books to homeless children. We also have English classes. Last summer, we taught English to 30 kids in the area.
Minh: Sounds like great work!
Tom: Thanks.
Minh:... So, let's meet in the afternoon then
Hướng dẫn dịch:
Minh: Chào Tom. Cậu có quay trở lại Hà Nội không?
Tom: Có, tớ có trở lại ngày hôm qua. Chúng ta có thể gặp nhau vào sáng Chủ Nhật không? Tớ mua một bộ trò chơi
Minh: Chắc chắn rồi, tớ không thể đợi được nữa. Nhưng cậu lạc bộ Mái trường Xanh của tớ sẽ có một số hoạt động cộng đồng vào sáng hôm đấy.
Tom: Hoạt động của câu lạc bộ của bạn là gì vậy?
Minh: À, chúng tớ nhặt rác xung quanh trường và trồng cây ở vười trường
Tom: Ở vườn trường? Thật tuyệt vời!
Minh: Ừ, chúng tớ quyên góp rau đến viện dưỡng lão. Trường của bạn có hoạt động nào như thế không?
Tom: Ừ, chúng tớ quyên góp sách cho các trẻ em vô gia cư. Chúng tớ còn có các lớp tiếng anh nữa. Mùa hè năm ngoài, chúng tớ đã dạy tiếng anh cho 30 đứa trẻ trong khu
Minh: Nghe tuyệt vời quá
Tom: Cảm ơn.
Minh: Vì vậy, hãy gặp vào buổi chiều nhé.
Bài 2 trang 29 Tiếng Anh 7 Uint 3: Read the conversation again and tick the appropriate box ( Đọc đoạn hội thoại một lần nữa và đánh tick vào ô đúng)
Lời giải:
Minh’s club: 2,1,4
Tom’s club: 3,5
Hướng dẫn dịch:
1. Nhặt rác
2. Trồng rau
3. Quyên góp sách
4. Quyên góp rau
5. Dạy tiếng anh
Bài 3 trang 29 Tiếng Anh 7 Uint 3: Complete the phrases under the pictures with the verbs below ( Hoàn thành các cụm từ dưới mỗi bức tranh với động từ dưới đây)
Lời giải:
1- pick up |
2- help |
3- recycle |
4- donate |
5-clean |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Nhặt rác
2. Giúp trẻ em vô gia cư
3. Tái chế hộp nhựa
4. Quyên góp quần áo
5. Dọn sân chơi
Bài 4 trang 29 Tiếng Anh 7 Uint 3: Complete the sentences with the correct words or phrases below ( Hoàn thành câu với từ hoặc cụm từ dưới đây)
old people planted homeless children litter taught
1. We collected clothes and gave them to ________
2. Those students picked up all___________ the on the street
3. We helped__________ in the nursing home last Sunday.
4. The club members_________ maths to primary students during school holidays.
5. We _________a lot of trees in the park last summer.
Lời giải:
1-homeless children |
2-litter |
3-old people |
4-taught |
5-planted |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tớ thug om quần áo và tặng chúng cho trẻ em mồ côi
2. Những học sinh này nhặt rác ở trên phố
3. Chúng tớ giúp đỡ người già ở viện dưỡng lão vào chủ nhật tuần trước
4. Thành viên của câu lạc bộ dạy toàn cho học sinh tiểu học trong suốt kì nghỉ ở trường
5. Chúng tớ trồng rất nhiều cây ở công viên vào mùa hè năm ngoài
Bài 5 trang 29 Tiếng Anh 7 Uint 3: Work in two teams. Team A provides cue word. Team B make up a sentence with it. Then switch roles ( Làm việc theo hai nhóm. Đội A đưa ra từ khóa. Đội B đặt câu với từ đó. Sau đó đổi lại)
Hướng dẫn làm bài
Team A: donate
Team B: We donated books to homeless children
Hướng dẫn dịch:
Team A: Donate
Team B: Chúng tớ quyên góp sách cho trẻ em vô gia cư
A closer look 1 trang 30, 31 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 30 Tiếng Anh 7 Unit 3: Match a verb in A with a word or phrase in B ( Nối các động từ ở A với các từ hoặc cụm từ ở B)
Lời giải:
1-e |
2-a |
3-d |
4-c |
5-b |
|
Hướng dẫn dịch:
1. quyên góp sách |
2- đổi giấy dùng rồi lấy sách |
3- tưới cây |
4- nhặt rác |
5. dạy thêm cho trẻ em |
|
Bài 2 trang 30 Tiếng Anh 7 Unit 3: Complete each of the sentences with a suitable word from the box ( Hoàn thành mỗi câu sau với từ thích hợp trong bảng)
Tutor donate litter water used paper for notebooks
1. We pick up______ at the local park every Sunday
2. Children in our village exchange_________ every school year.
3. Tom and his friends _________the plants in their neighbourhood every weekend.
4. We________ old textbooks to children in rural areas
5. Minh and his friends often ___________small children in their village.
Lời giải:
1- litter |
2-used paper for notebooks |
3- water |
4-donate |
5-tutor |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tớ nhặt rác ở công viên địa phương mỗi Chủ Nhật
2. Trẻ em ở làng tớ đổi giấy dùng rồi lấy vở ở trường vào mỗi năm học
3- Tom và bạn của anh ấy tưới cây ở khu vực mình sống mỗi cuối tuần
4. Chúng tôi quyên góp sách cũ cho trẻ em ở vùng quê
5. Minh và bạn của anh ấy thường dạy các em nhỏ ở làng của họ
Bài 3 trang 30 Tiếng Anh 7 Unit 3: Use the phrases from the box to write full sentences under the correct pictures. ( Sử dụng cụm từ trong bảng để viết câu đày đủ dưới mỗi bức tranh)
Lời giải:
1. She is reading books to the elderly
2. They are giving gifts to old people
3. They are exchange used paper for notebooks
4. They are donating clothes for poor children
5. She is planting trees in the park
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy đang đọc sách cho người già
2. Họ đang tặng quà cho người già
3. Họ đang trao đổi giấy đã qua sử dụng để lấy sổ ghi chép
4. Họ đang quyên góp quần áo cho trẻ em nghèo
5. Cô ấy đang trồng cây trong công viên
Pronunciation
/t/,/d/,/id/
Bài 4 trang 30 Tiếng Anh 7 Unit 3: Listen and repeat. Pay attention to the sound /t/,/d/,/id/
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
/t/ |
/d/ |
/id/ |
Cooked ( nấu ăn) Passed ( vượt qua, đỗ) Helped ( giúp đỡ) |
Watered ( tưới cây) Cleaned ( lau dọn, dọn dẹp) Volunteered ( làm tình nguyện) |
Collected ( sưu tầm, thu thập) Donated ( quyên góp) Provided ( cung cấp) |
Bài 5 trang 31 Tiếng Anh 7 Unit 3: Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick the appropriate sounds. Practice the sentences ( Nghe các câu và chú ý đến phần gạch chân. Đánh dấu vào âm chính xác. Luyện tập các câu sau)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Lời giải:
1-/t/ |
2-/d/ |
3-/id/ |
4-/id/ |
5-/d/ |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Câu lạc bộ của chúng tớ nấu súp cho bệnh nhân lớn tuổi
2. Học sinh đã tưới cây ở trường
3. Chúng tớ cung cấp đồ ăn cho trẻ em vô gia cư vào dịp Tết.
4. Trường tớ quyên góp quần áo cho người nghèo
5.Các bạn trẻ tình nguyện dọn dẹp đường phố
A closer look 2 trang 31, 32 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 31 Tiếng Anh 7 Unit 3: Circle the correct answer A,B, or C to complete each sentence ( Khoanh tròn đáp án đúng A, B hoặc C để hoàn thành mỗi câu)
1. Green School _________vegetables for an orphanage last spring.
A. grow B. grew C. growing
2. Children plastic bottles for recycling a month ago
A. collected B. collect C. collecting
3. We ___English to children in a primary school last summer.
A. teaching B. taught C. teach
4. Our school club _______gloves for old people in nursing homes last winter.
A. made B. making C. make
5. We _______bottles to help the environment last month.
A. reusing B. reuse C. reused
Lời giải:
1-B |
2-A |
3-B |
4-A |
5-C |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Green school trồng rau cho cô nhi viện vào mùa xuân năm ngoài
2. Trẻ em thu thập vỏ chai nhựa để tái chế một tháng trước
3. Chúng tớ đã dạy tiếng Anh cho trẻ em ở trường tiểu học mùa hè năm ngoài
4. Câu lạc bộ của trường chúng tớ đã làm găng tay cho người già ở viện dưỡng lão vào mùa đống năm ngoài
5. Tháng trước, chúng tớ đã tái sử dụng để giúp đỡ môi trường
Bài 2 trang 31 Tiếng Anh 7 Unit 3: Complete the sentences with the past simple form of the given verbs ( Hoàn thành câu với dạng quá khứ đơn của động từ)
1. Care for Animals (take) care of thousands of homeless dogs and cats last year.
2. Many teenagers (join) Lending Hand in 2015.
3. We (help) the elderly in a village last summer.
4. Last year, we (send) textbooks to help children in a rural village
5. Tom (volunteer) to teach English in our village last winter.
Lời giải:
1- took |
2-joined |
3-helped |
4-sent |
5- volunteered |
|
Hướng dẫn dịch
1. Care for Animals chăm sóc hàng nghìn những chú chó và mèo hoang vào năm ngoài
2. Rất nhiều các bạn trẻ vị thành niên tham gia Landing Hand năm 2015
3. Chúng tớ đã giúp đỡ những người cao tuổi ở một ngôi làng vào mùa hè năm ngoài
4. Năm ngoài, chúng tớ đã gửi sách để giúp đỡ những đứa trẻ ở khu vực nóng thôn
5. Tom tình nguyện dạy tiếng anh ở làng tớ năm ngoài
Bài 3 trang 31 Tiếng Anh 7 Unit 3: Complete the sentences with the correct form of verbs from the box ( Hoàn thành câu với các dạng đúng của động từ tròng ngoặc)
Lời giải:
1- cook |
3-planted |
3-are picking up |
4-recycled |
5-read |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Thành viên của câu lạc bộ thường xuyên nấu ăn cho bệnh nhân vào mỗi chủ nhật
2, Chúng tớ đã trồng những cái cây này vào hai năm trước
3. Nick và bạn của ấy đang thu dọn rác ở bãi biển
4. Tom đã tái chế những bình nước nhựa và bây giờ anh ấy có những bình hoa rất đẹp
5. Chúng tớ thường đọc sách cho mọi người ở viện dưỡng lão
Bài 4 trang 32 Tiếng Anh 7 Unit 3: Write complete sentences from the prompts ( Viết câu hoàn chỉnh với các từ đã cho)
1. Last year / our club/donate/books/ children in rural areas.
2. Children / send / thank-you cards / us/ a week ago
3. 1 / teach/ two children in grade 2 / last summer.
4. Last spring / we/help/ the elderly / nursing home
5. We/help/people/in flooded areas/ last year.
Lời giải:
1, Last year, our club donated books to children in rural areas
2. Children sent thank- you cards to us a week ago
3. I taught two children in grade 2 last summer
4. Last spring, we helped the elderly in nursing home.
5. We helped people in flooded areas last year
Hướng dẫn dịch:
1, Năm ngoái, câu lạc bộ của chúng tôi đã tặng sách cho trẻ em ở nông thôn
2. Trẻ em đã gửi thiệp cảm ơn cho chúng tôi một tuần trước
3. Tôi dạy hai đứa trẻ lớp 2 vào mùa hè năm ngoái
4. Mùa xuân năm ngoái, chúng tôi đã giúp đỡ những người già trong viện dưỡng lão.
5. Chúng tôi đã giúp đỡ người dân vùng lũ lụt vào năm ngoái
Bài 5 trang 32 Tiếng Anh 7 Unit 3: Work in pairs. Tom is from Red Cross. Look at the fact sheet and ask Tom about his projects in 2016 and 2018 ( Làm việc theo nhóm. Tom đến từ hội chữ thập đỏ. Nhìn vào những thông tin dưới đây. Hãy hỏi Tom về dự án của anh ấy vào năm 2016 và 2018)
Hướng dẫn làm bài
A: What did you do in Support ill people project in 2018?
Tom: I helped ill people and read books to them at their home
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn đã làm gì trong dự án Hỗ trợ người ốm trong năm 2018?
Tom: Tôi đã giúp những người ốm yếu và đọc sách cho họ tại nhà của họ
Communication trang 32, 33 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 32 Tiếng Anh 7 Unit 3: Listen to the dialouge between Lan and Mark. Pay attention to the underlined parts ( Nghe đoạn hội thoại giữa Lan và Mark. Chú ý đến phần gạch chân)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Lan: What did you do to help your community last summer Mark?
Mark: We planted some trees in the schoolyard and picked up a lot of rubbish along the nearby roads. Lan: Sounds like great work! We collected books and warm clothes for our friends in the mountainous areas.
Mark: Wonderful.
Hướng dẫn dịch:
Lan: Cậu đã làm gì để giúp cộng đồng vào năm ngoài vậy, Mark?
Mark: Chúng tớ trồng cây ở sân trường và nhặt tác ở đường
Lan: Nghe có vẻ tuyệt quá.. Chúng tớ thu tập sách và quần áo ấm cho các bạn ở vùng cao
Mark: Thật tuyệt vời
Bài 2 trang 32 Tiếng Anh 7 Unit 3: Work in pairs. Make similar conversations ( Làm việc theo nhóm. Tạo ra một đoạn hôi thoại tương tự)
1. Mi helped lonely people
2. Tom and his friends cleaned and decorated parts of their neighborhood.
Hướng dẫn làm bài
A: What did you do to help community last summer, Mi?
Mi: I helped lonely people and read books to them
A: Sound a great work
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn đã làm gì để giúp đỡ cộng đồng vào mùa hè năm ngoái, Mi?
Mi: Tôi đã giúp những người cô đơn và đọc sách cho họ nghe
A: Có vẻ đó là một công việc tuyệt vời
Bài 3 trang 33 Tiếng Anh 7 Unit 3: Work in pairs. Read the poster about volunteer activities for teenagers at Lending Hand. Write the projects ( 1-3) next to its benefits ( A-E) (Làm việc theo cặp. Đọc poster sau về các công iệc tình nguyện cho các bạn trẻ ở Lending Hand. Viết tên các dự án từ 1-3 bên cạnh các lợi ích của chúng từ A-e)
Lời giải:
3-A |
1-B |
2-C |
2-D |
1-E |
|
|
|
Hướng dẫn dịch:
A. Giúp người cao tuổi bớt cô đơn
B. Khiến cho khu mình ở xanh hơn
C. Giúp trẻ ăn ăn
D. Giúp trẻ em có tương lai tươi sáng hơn
E. Khiến cho khu mình ở sạch hơn
Bài 4 trang 33 Tiếng Anh 7 Unit 3: Work in pairs. Ask and answer which activities in 3 you want to join. Give reasons ( Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về hoạt động mà bạn muốn tham gia. Đưa lý do)
Hướng dẫn làm bài
A: What activities do you want to join in?
B: I want to join help street children activities?
A: Why?
B: I want to help children have brighter future
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn muốn tham gia những hoạt động nào?
B: Tôi muốn tham gia các hoạt động giúp đỡ trẻ em đường phố?
A: Tại sao?
B: Tôi muốn giúp trẻ em có tương lai tươi sáng hơn
Bài 5 trang 33 Tiếng Anh 7 Unit 3: Work in group. Discuss which activity each member of your group chooses and the benefits of the activity. Present your group’s answer ( Làm việc theo nhóm. Thảo luận hoạt động mà mỗi thành viên muốn chọn và lợi ích của chúng. Trình bày với cả lớp)
Hướng dẫn làm bài
Mai Anh wants to join help street children activities because it will help children to have brighter future. I want to join in clean up activities because it will make our neighborhood cleaner.
Hướng dẫn dịch:
Mai Anh muốn tham gia các hoạt động giúp đỡ trẻ em đường phố vì nó sẽ giúp các em có tương lai tươi sáng hơn. Tôi muốn tham gia vào các hoạt động dọn dẹp vì nó sẽ làm cho khu phố của chúng tôi sạch sẽ hơn.
Bài 1 trang 34 Tiếng Anh 7 Unit 3: Work in pairs. Circle the activities you would like to do at your school ( Làm việc theo cặp. Khoanh tròn vào hoạt động bạn muốn tham gia ở trường)
A. growing vegetables in the school garden
B. tutoring other students
C. collecting books for the school library
Đáp án- B
Hướng dẫn dịch:
A. trồng rau trong vườn trường
B. dạy kèm các học sinh khác
C. sưu tầm sách cho thư viện trường
Bài 2 trang 34 Tiếng Anh 7 Unit 3: Read the passage and match the highlighted words with their meanings ( Đọc đoạn văn và nối các từ in đậm với nghĩa của chúng)
1. give 3. every month 5. teach 2. give and receive 4. pleased
Bright Future School has many community activities for students. The school believes that a good way for students to develop themselves is through community service. All students can join any of these different projects:
- Tutoring: Upper grade students tutor lower grade students.
- Postcard-to-Help: Students make and sell postcards to raise money for local children.
- Visit-to-Read: Students visit a nursing home monthly and read books to the elderly.
-Garden-to-Give: Students grow vegetables and donate them to local schools
- Paper-Plant-Exchange: Students collect paper and exchange it for plants. They then look after the plants in their school garden.
Students learn that they can help people and the world around them when they do community service. They feel useful and proud because they do good things
Lời giải:
Tutor-teach |
Monthly- every month |
Donate- give |
Exchange- give and receive |
Proud- pleased |
|
Hướng dẫn dịch:
Trường Bright Future có rất nhiều hoạt động cộng đồng dành cho học sinh. Nhà trường tin rằng đó là một cách tốt để giúp học sinh phát triển bản thân thông quá các hoạt động cộng đồng. Tất cả học sinh có thể tham các bất kì các dự án khác nhau dưới đáy
- Dạy thêm: Học sinh lớp trên sẽ dạy thêm các học sinh lớp dưới
- Postcards- to- Help: Học sinh làm và bán thiệp để gây quỹ cho trẻ em địa phương
- Visit-to- Read: Học sinh đến viện dưỡng lão hàng tháng và đọc sách cho người cao tuổi
- Garden- to- Give: Học sinh trồng rau và quyên góp chúng với trường ở địa phương
- Paper- Plant- Exchange: Học sinh sẽ thu thập giấy và đổi lấy cây. Sau đó, họ sẽ chăm sóc cây ở vườn trường
Học sinh hiểu được rằng họ có thể giúp đỡ mọi người và thế giới xung quanh khi họ làm công việc xã hội. Họ cảm thấy có ích và tự hào vì họ đã làm việc tốt.
Bài 3 trang 34 Tiếng Anh 7 Unit 3: Read the passage again and tick T( true) or F ( False) ( Đọc đoạn văn sau một lần nữa, đánh dấu T hoặc F)
Lời giải:
1-T |
2-F |
2-T |
4-F |
5-T |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Hoạt động cộng đồng giúp học sinh phát triển bản thân
2. Mỗi học sinh chỉ được tham gia một dự án
3. Học dạy các học sinh nhỏ tuổi hơn
4. Trẻ em địa phương nhận thiệp từ dự án Postcarf- to- Help
5. Học sinh nhân cây khi họ đưa giấy.
Speaking
Bài 4 trang 34 Tiếng Anh 7 Unit 3: Work in pairs. Read about these students. Write the names of projects you think they should join in the Project column (Làm việc theo nhóm. Đọc về những học sinh sau đây. Viết tên dự án mà bạn nghĩ họ nên tham gia)
Lời giải:
1-C |
2-A |
3- B |
4-D |
5-E |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Nick thích đọc sách. Anh ấy có giọng hay và anh ấy rất nhẫn nại
2. Ann rất thích toàn và văn. Cô ấy cũng thích trẻ con nữa.
3. Minh thích sưu tầm và làm thiệp
4. Mark thích tự nhiên. Anh ấy thích xem các chương trình về thực vật. Anh ấy cũng thích ở bên ngoài.
5. Tom thích sưu tầm báo
Bài 5 trang 34 Tiếng Anh 7 Unit 3: Work in groups. Discuss which project in 4 you would like to join and why. Report your group’s answers to the class ( Làm việc theo nhóm. Thảo luận về các hoạt động ở bài 4, bạn muốn tham gia hoạt động nào? Tại sao. Trình bày kết quả của nhóm với lớp)
Hướng dẫn làm bài
I want to join Visit- to- Read because I want to read interesting books to other people
Hướng dẫn dịch:
Tớ muốn tham gia hoạt động Visit to Read vì tớ muốn đọc những quyển sách thú vị với người khác
Bài 1 trang 35 Tiếng Anh 7 Unit 3: What community activities are the children doing in the picture? ( Các bạn nhỏ đang thực hiện hoạt động cộng đồng nào)
Lời giải:
a, Reading books to elders
b, Picking up litters
c, Planting trees
Bài 2 trang 35 Tiếng Anh 7 Unit 3: Listen to Tom and Linda talking about their community activities last summer. Circle the correct answers ( Nghe Tom và Linda nói về các hoạt động cộng đồng của mình vào năm ngoài. Khoanh tròn đáp án đúng)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. Linda and her friends taught ______
A. English and literature B. maths and history C. English and maths
2. Linda and her friends_________ the elderly.
A. talked to B. cooked for C. read books to
3. Tom and his friends picked up __________
A. books and paper B. bottles and books C. paper and bottles
4. Tom and his friends_______
A. grew some trees B. tutored maths C. cleaned schools
Lời giải:
1-C |
3-C |
2-B |
4-A |
Nội dung bài nghe
Tom: So, what did your club do last year?
Linda: We tutored 3rd grade children and helped old people.
Tom: Fantastic! What did you tutor? Linda: We taught English and maths.
Tom: Awesome! Was it difficult?
Linda: Yes. But we had a lot of fun.
Tom: see! How did you help the elderly?
Linda: We cooked for them and did some cleaning, too.
Tom: Great! I'm sure they benefited from it.
Linda: Thanks! It made us feel useful. How about you?
Tom: We picked up paper and bottles in a nearby park. We also planted some trees.
Linda: Fabulous! Did you water them too?
Tom: Sure. We watered them very often the first few weeks and enjoyed watching them grow.
Linda: Glad to hear it, Tom.
Tom: Yes. It was a really good time. We worked and played together, and we learnt some skills, too.
Hướng dẫn dịch
Tom: Vậy câu lạc bộ của bạn đã làm gì vào năm ngoái?
Linda: Chúng tôi dạy kèm trẻ em lớp 3 và giúp đỡ những người già.
Tom: Tuyệt vời! Bạn đã dạy kèm những gì? Linda: Chúng tôi dạy tiếng Anh và toán học.
Tom: Tuyệt vời! Nó có khó không?
Linda: Vâng. Nhưng chúng tôi đã có rất nhiều niềm vui.
Tom: xem! Bạn đã giúp đỡ người già như thế nào?
Linda: Chúng tôi đã nấu ăn cho họ và cũng làm một số công việc dọn dẹp.
Tom: Tuyệt vời! Tôi chắc rằng họ được hưởng lợi từ nó.
Linda: Cảm ơn! Nó làm cho chúng tôi cảm thấy hữu ích. Còn bạn thì sao?
Tom: Chúng tôi nhặt giấy và chai ở một công viên gần đó. Chúng tôi cũng đã trồng một số cây xanh.
Linda: Tuyệt vời! Bạn cũng đã tưới nước cho chúng?
Tom: Chắc chắn rồi. Chúng tôi đã tưới nước cho chúng rất thường xuyên trong vài tuần đầu tiên và rất thích xem chúng phát triển.
Linda: Rất vui khi nghe nó, Tom.
Tom: Vâng. Đó là một thời gian thực sự tốt. Chúng tôi đã làm việc và chơi cùng nhau, và chúng tôi cũng học được một số kỹ năng.
Bài 3 trang 35 Tiếng Anh 7 Unit 3: Listen again and fill in blank with no more than two words ( Nghe lại lần nữa và điền vào chỗ trống không quá hai từ)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Lời giải:
1. fun
2. good time
3. skills
Writing
Bài 4 trang 35 Tiếng Anh 7 Unit 3: Read Tom’s letter to Nam about his school activities last summer
To: nam@webmail.com
Subject: School activities last summer
Dear Nam, How are things? Did your school have any community activities last summer? We did some very interesting activities. We collected rubbish in a nearby park. We also planted trees. Then we watered them every day, and it was enjoyable to watch them grow up. We also had a lot of fun and learnt some skills. Please write to me and tell me about your school activities.
Best, Tom
Hướng dẫn dịch:
Nam thân mến
Dạo này câu thế nào? Trường cậu có hoạt động cộng đồng nào vào hè năm ngoài không?
Chúng tớ có những hoạt động hết sức thú vị. Chúng tớ nhặt rác ở công viên gần nhà. Chúng tớ còn trồng cây nữa. Sau đó, chúng tớ tưới cây mỗi ngày, và thật sự thú vị khi nhìn cây phát triển. Chúng tớ còn có rất nhiều niềm vui và học được nhiều kĩ năng mới.
Hãy viết thư cho tớ kể về hoạt động trường cậu nhé
Thân gửi
Tom
Bài 5 trang 35 Tiếng Anh 7 Unit 3: You are Nam. Write an email of 70 words to Tom about your school activities last summer. Start your email as shown below ( Bạn là Nam. Viết một email khoảng 70 từ cho Tom về các hoạt động của trường bạn vào hè năm ngoài. Bắt đầu email của bạn như dưới đây)
Hướng dẫn làm bài
Dear Tom,
Things are good. We also did some activities last summer. We went to a nursing house to read books and chat with the elderly. I felt very happy to see people here was not lonely. They are very pleased and we are so proud of our activities
See you soon
Nam
Hướng dẫn dịch:
Tom thân mến,
Mọi chuyện vẫn ổn. Chúng tôi cũng đã thực hiện một số hoạt động vào mùa hè năm ngoái. Chúng tôi đến viện dưỡng lão để đọc sách và trò chuyện với các cụ. Tôi cảm thấy rất vui khi thấy mọi người ở đây không còn cô đơn. Họ rất hạnh phúc chúng tôi rất tự hào về các hoạt động của mình
hẹn sớm gặp lại
Nam
Looking back trang 36 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 36 Tiếng Anh 7 Unit 3: Complete the table with the words and phrases from the box ( Hoàn thành bảng sau với các từ và cụm từ trong bảng)
Lời giải:
help |
Pick up |
Donate |
Homeless children The elderly |
Litters bottles |
Books food |
Bài 2 trang 36 Tiếng Anh 7 Unit 3: Complete the sentences with one phrase from 1. Remember to use the correct form of verbs ( Hoàn thành câu với một cụm từ bài 1. Nhớ chia dạng đúng của động từ)
1. The club_____ to some poor farmers last week.
2. Yesterday, we_____ around our area and recycled them.
3. We _________do the cleaning last summer.
4. Last month, our club________ to the community library.
5. In our recent project, we_________learn to read and write.
Lời giải:
1. donated food |
2. picked up litters |
3. helped the elderly |
4. donated books |
5. helped homeless children |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Câu lạc bộ quyên góp thức ăn cho nông dân nghèo ở tuần trước
2. Ngày hôm qua, chúng tớ đi nhặt rác xung quang khu vực và tái chế chúng.
3. Chúng tớ giúp người cao tuổi dọn dẹp vào mùa hè năm ngoài
4. Tháng trước, câu lạc bộ của chúng tớ quyên góp sách cho thư viện địa phương
5. Trong dự án gần đây, chúng tớ giúp trẻ em vô gia cư đọc và viết
Grammar
Bài 3 trang 36 Tiếng Anh 7 Unit 3: Use the correct form of the verbs form the box to complete the passage ( Sự dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn)
donate collect have sell go
Warm Clothes is a famous volunteer group in Viet Nam. Its members are both parents and their children. Last year, they (1) many activities to help their community. The group (2) clothes and sent them to poor people in rural areas. The parents taught their children to make things from bamboo and bottles. They then (3) these to buy books, and (4) them to village children. They also (5) to the villages and tutored small kids there. They really brought love to those small villages
Lời giải:
1-had |
2-collected |
3-sold |
4-donated |
5-went |
|
Hướng dẫn dịch:
Warm Clothes là một nhóm tình nguyện nổi tiếng ở Việt Nam. Thành viên của chúng gồm cả bố mẹ và các con. Năm ngoài, họ có rất nhiều hoạt động giúp cộng đồng. Nhóm thu thaajpj quần áo và gửi chúng đến những người nghèo ở khu vực nóng thôn. Phu huynh dạy các con làm mọi thứ từ tre và các chai nhựa. Có sau đó sẽ bán chúng để mua sách và quyên góp chúng đến các ngôi làng và dạy các em nhỏ ở đấy. Họ thật sự đã mang tình yêu đến ngôi làng nhỏ này
Bài 4 trang 36 Tiếng Anh 7 Unit 3: Write full sentences about the activities the students did to help their community last year ( Viết các câu đầy đủ về các hoạt động mà các học sinh làm để giúp cộng đồng năm ngoài)
Lời giải:
1. Mi sang and danced for the elderly at a nursing home
2. Mark and his friends collected books and set up a community library
3. Lan and Mai grew and donated vegetables to a primary school
4. Minh and his friends gave food to young patients in a hospital
5. Tom made and sent postcards to the elderly at Christmas
Hướng dẫn dịch:
1. Mi vừa hát vừa múa cho các cụ già ở viện dưỡng lão.
2. Mark và bạn bè của anh ấy đã sưu tầm sách và thành lập một thư viện cộng đồng
3. Lan và Mai trồng và tặng rau cho một trường tiểu học
4. Minh và các bạn phát đồ ăn cho bệnh nhân nhỏ tuổi trong bệnh viện
5. Tom đã làm và gửi bưu thiếp cho người già vào dịp Giáng sinh
Bài tập trang 37 Tiếng Anh 7 Unit 3: Work in groups
1. Think about some environmental problems in your neighborhood
2. Discuss and find the answers to the questions
. What problems can you find?
. What do you want to do to solve the problems?
. How are you going to do them?
3. Present them to your class
1. Suy nghĩ về một số vấn đề môi trường trong khu phố của bạn
2. Thảo luận và tìm câu trả lời cho các câu hỏi
. Bạn có thể tìm thấy những vấn đề gì?
. Bạn muốn làm gì để giải quyết vấn đề?
. Bạn sẽ thực hiện chúng như thế nào?
3. Trình bày chúng trước lớp của bạn)
Hướng dẫn làm bài
There are many wastes and rubbish on the street. To solve this problem, we should put trash bins in easily- seen spot on the street
Hướng dẫn dịch:
Có rất nhiều chất thải và rác trên đường phố. Để giải quyết vấn đề này, chúng ta nên đặt thùng rác ở những vị trí dễ nhìn thấy trên đường phố
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.