Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Starter sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Starter từ đó học tốt môn Tiếng anh 7.
Giải SGK Tiếng Anh 7 Unit 2 (Kết nối tri thức): Healthy living
Từ vựng | Từ loại | Phiên âm | Nghĩa |
Acne | n | /ˈækni/ | Mụn trứng cá |
Affect | v | /əˈfekt/ | Tác động, ảnh hưởng đến |
Avoid | v | /əˈvɔɪd/ | Tránh |
Chapped | adj | /tʃæpt/ | Bị nứt nẻ, hiện tượng nứt nẻ trên da |
Dim | adj | /dɪm/ | Lờ mờ, không đủ sáng |
Disease | n | /dɪˈziːz/ | Bệnh |
Eye drops | /aɪ drɒps/ | Thuốc nhỏ mắt | |
Fat | n | /fæt/ | Mỡ |
Fit | adj | /fɪt/ | Gọn gàng, cân đối |
Health | n | /helθ/ | Sức khoẻ |
Healthy | adj | /ˈhelθi/ | Khoẻ mạnh, lành mạnh |
Indoors | adv | /ˌɪnˈdɔːz/ | Trong nhà |
Lip balm | n | /ˈlɪp bɑːm/ | Kem bôi môi (chống nẻ) |
Pimple | v | /ˈpɪmpl/ | Mụn |
Pop | n | /pɒp/ | Nặn (mụn) |
Protein | n | /ˈprəʊtiːn/ | Chất đạm |
Skin condition | n | /skɪn kənˈdɪʃn/ | Tình trạng da |
Soybean | n | /ˈsɔɪbiːn/ | Đậu nành |
Sunburn | n | /ˈsʌnbɜːn/ | Sự cháy nắng |
Tofu | n | /ˈtəʊfuː/ | Đậu phụ |
Virus | n | /ˈvaɪrəs/ | (Con) vi rút |
Vitamin | n | /ˈvɪtəmɪn/ | Vitamin |
Getting started trang 18, 19 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 18 Tiếng Anh 7 Unit 2: Listen and read ( Nghe và đọc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Mi: This is a nice picture, Mark
Mark: That’s my dad and I boating at Yen So Park
Mi: I also see a lot of people exercising there
Mark: Yes, it’s a popular place for people in my neighborhood
Mi: Outdoor activities are good for our health. My family often goes cycling in the countries. It’s quiet, and there’s a lot of fresh air.
Mark: It sounds interesting
Mi: Yes, it’s lots of fun. We also bring fruit, water, and a lunch box with us
Mark: I’d love to join you next time
Mi: Sure. Bring along a hat and suncream.
Mark: Why suncream?
Mi: It’s really hot and sunny at noon, so you might get sunburn
Mark: I see
Hướng dẫn dịch:
Mi: Đây là một bức tranh đẹp, Mark
Mark: Đó là bố tớ và tớ chèo thuyền ở công viên Yên Sở
Mi: Tớ cũng thấy rất nhiều người tập thể dục ở đó
Mark: Vâng, đó là một địa điểm nổi tiếng đối với mọi người trong khu phố của tớ
Mi: Các hoạt động ngoài trời rất tốt cho sức khỏe của chúng ta. Gia đình tớ thường xuyên đi đạp xe ở các nước. Nơi đây yên tĩnh và có nhiều không khí trong lành.
Mark: Nghe có vẻ thú vị
Mi: Vâng, rất vui. Chúng tớ cũng mang theo trái cây, nước và hộp cơm
Mark: Tớ rất muốn tham gia cùng bạn lần sau
Mi: Chắc chắn rồi. Mang theo mũ và kem chống nắng nữa nhé
Mark: Tại sao lại là kem chống nắng?
Mi: Buổi trưa trời rất nóng và có nắng nên bạn có thể bị cháy nắng
Mark: Tớ hiểu rồi
Bài 2 trang 19 Tiếng Anh 7 Unit 2: What are Mark and Mi are talking about? ( Mark và Mi đang nói về điều gì?)
A. Health problems
B. Health activities
C. Sport and games
Lời giải:
Đáp án: B ( các hoạt động sức khỏe)
Bài 3 trang 19 Tiếng Anh 7 Unit 2: Write a word or phrase from the box under its picture (Viết một từ hoặc một cụm từ ở bảng vào dưới mỗi bức tranh sau)
Lời giải:
1. sunburn( cháy nắng) |
2. suncream( kem chống nắng) |
3. lunch box ( hộp ăn trưa( |
4. boating ( chèo thuyền) |
5. cycling ( đi xe đạp) |
|
Bài 4 trang 19 Tiếng Anh 7 Unit 2: Complete each sentence with a word from the conversation ( Hoàn thành các câu sau với từ của đoạn hội thoại)
1. In the picture, Mark and his father are ______
2. The people in Mark's neighbourhood love to go to the_______
3. Mi's family often goes cycling in the________
4. - I don't want to get sunburn. - Wear a hat and use_____
5. Activities like running and cycling are good for our________
Lời giải:
1. boating |
2. park |
3.countryside |
4. suncream |
5. health |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Ở bức tranh này,Mark và bố anh ấy đang chèo thuyền
2. Mọi người trong khi nhà của Mark thích đi đến công viên
3. Gia đình Mi thường đi xe đạp ở nông thôn
4. – Tớ không muốn bị cháy nắng
- Đội mũ và bôi kém chống nắng nhé.
5. Các hoạt động như đi bộ hay đi xe đạp thì có lợi cho sức khỏe
Bài 5 trang 19 Tiếng Anh 7 Unit 2: Good/bad for health? Work in groups. Each student names two daily activities. Each student names two daily activities. The class decides whether each activity is good/bad for health. Give a reason if possible.( Làm việc theo nhóm. Mỗi học sinh đưa ra hai hoạt động hàng ngày. Cả lớp sẽ quyết định liệu xem hoạt động nào là tốt hay không tốt cho sức khỏe. Đưa ra lý do nếu có thể.
Hướng dẫn làm bài
A: I walk to school
B: It’s good for your health
A: I usually eat French fries
B: It’s bad for your health
A closer look 1 trang 20 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 20 Tiếng Anh 7 Unit 2: Match the phrases on the left with the correct pictures on the right( Nối các cụm từ ở bên trái với các ảnh đúng phía bên phải)
Lời giải:
1-c ( ánh sáng lờ mờ) |
2- e( son dưỡng) |
3-d( nứt nẻ môi) |
4-a( rau củ quả có màu) |
5-b( mẩn đỏ) |
|
Bài 2 trang 20 Tiếng Anh 7 Unit 2: Complete the sentences with correct words and phrases below( Hoàn thành câu với các từ và cụm từ dưới đây)
skin condition coloured vegetables soft drinks sunburn fit
1. - Please name some _____Carrots and tomatoes.
2. _____are not good for your health
3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them ____
4. The weather may affect our _____
5. - How do we get____ ? - When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.
Lời giải:
1. coloured vegetables |
2- Soft drink |
3- fit |
4-skin condition |
5-sunburn |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy kể tên những loại rau có màu
- Cà chua và cà rốt
2. Nước có ga thì không tốt cho sức khỏe
3. Bố tớ thường đi xe đạp vào mỗi cuối tuần. Nó khiến bố tớ trở nên cân đối
4. Thời tiết có thể ảnh hưởng đến da của bạn
5. Sao chứng ta lại bị cháy nắng?
- Khi chúng ta ở trên biển mà không đội mũ hoặc bôi kem chống nắng
Bài 3 trang 20 Tiếng Anh 7 Unit 2: Work in pairs. Discuss and tick each activities in the table as H ( Healthy) or U ( Unhealthy)( Làm việc theo nhóm. Cùng nhau thảo luận đánh dấu vào mỗi hoạt động dưới đây vào ô H ( có lợi cho sức khỏe) và ô U ( không có lợi cho sức khỏe))
Lời giải:
1-H |
2-U |
3-H |
4-H |
5-U |
|
Hướng dẫn dịch:
1. rửa tay thường xuyên
2. đọc dưới ánh sánh yếu
3. ăn đậu phụ và rau
4. đánh răng hai lần mỗi ngày
5. chạm tay bẩn lên mặt
Pronunucation
/f/ and /v/
Bài 4 trang 20 Tiếng Anh 7 Unit 2: Listen and repeat. Pay attention to the sound /f/ and /v/
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Activity (hoạt động) |
Active ( năng động) |
Vitamin ( vitamin) |
Breakfast( ăn sáng) |
Avoid ( tránh) |
Affect ( ảnh hưởng) |
Food( thức ăn) |
Fit ( cân đối) |
Bài 5 trang 20 Tiếng Anh 7 Unit 2: Listen and repeat, paying attention to underlined words ( Nghe và lặp lại), chú ý đến phần gạch chân)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. Rau là một loại thức ăn có lợi cho sức khỏe
2. Hoạt động ngoài trời ưa thích của tớ là đi xe đạp
3. Chúng ta cần vitamin A cho mắt
4. Năng động giúp bạn có thân hình cân đối
5. Jack không bao giờ ăn cá
A closer look 2 trang 21, 22 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 21 Tiếng Anh 7 Unit 2: Tick the simple sentences ( Đánh dấu vào các câu đơn)
Đáp án: 1,2,4
Hướng dẫn dịch:
1. Người nhật ăn rất nhiều đậu phụ
2. Cô ấy uống nước tranh vào mỗi buổi sáng
4. Tớ cân đối.
Bài 2 trang 21 Tiếng Anh 7 Unit 2: Underline and write S for the subject and V for the verb in each simple sentence below ( Gạch chân và viết S với chủ ngữ và V với động từ trong mỗi câu đơn dưới đây)
1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit
2. Acne causes black and white pimples on the face
3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports
4. My mother didn’t buy my favorite cheesecake
5. We are not cleaning out community library
Hướng dẫn làm bài
1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit
S V
2. Acne causes black and white pimples on the face
S V
3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports
S V
4. My mother didn’t buy my favorite cheesecake
S V
5. We are not cleaning out community library
S V
Hướng dẫn dịch:
1. Người ăn chay ăn nhiều rau và trái cây
2. Mụn trứng cá gây ra mụn đầu đen và trắng trên mặt
3. Vào các ngày thứ bảy, anh trai tớ thường dành hai giờ để tập thể dục thể thao
4. Mẹ tớ đã không mua chiếc bánh pho mát yêu thích của tớ
5. Chúng tớ không dọn dẹp thư viện cộng đồng
Bài 3 trang 21 Tiếng Anh 7 Unit 2: Rearrange the words and phrases to make simple sentences ( Sắp xếp lại các câu và cụm từ để hoàn thành câu đơn)
1. soft drinks / never / my sister / drinks /
2. affects/acne / 80% of young people /
3. has/he/ for breakfast / bread and eggs.
4. don't eat / we/ much fast food /
5. a lot of vitamins / fruit and vegetables / have /
Lời giải:
1. My sister never drinks soft drinks
2. Acne affects 80% of young people
3. He has bread and eggs for breakfast
4. We don’t eat fast food
5. Fruit and vegetables have a of vitamins
Hướng dẫn dịch:
1. Em gái tớ không bao giờ uống nước ngọt
2. Mụn trứng cá ảnh hưởng đến 80% những người trẻ tuổi
3. Anh ấy có bánh mì và trứng cho bữa sáng
4. Chúng tớ không ăn thức ăn nhanh
5. Trái cây và rau quả có nhiều vitamin
Bài 4 trang 21 Tiếng Anh 7 Unit 2: Write complete sentences from the prompts. You may have to change the words and add some. ( Hoàn thành câu từ gợi ý;. Bạn có thể thay đổi và thêm một số từ)
1. tofu/be / healthy
2. many Vietnamese / drink / green tea.
3. she/not / use / suncream.
4. father / not / exercise / every morning.
5. most children / have / chapped lips and skin/winter
Hướng dẫn làm bài
1. Tofu is healthy
2. Many Vietnamese drink green tea
3. She doesn’t use suncream
4. My father doesn’t do exercise every morning
5. Most children have chapped lips and skin in winter
Hướng dẫn dịch:
1. Đậu phụ tốt cho sức khỏe
2. Nhiều người Việt Nam uống trà xanh
3. Cô ấy không sử dụng suncream
4. Bố tớ không tập thể dục mỗi sáng
5. Hầu hết trẻ em bị nứt nẻ môi và da vào mùa đông
Bài 5 trang 22 Tiếng Anh 7 Unit 2: Work in pairs. Discuss and write a simple sentence from the two given sentences ( Làm việc theo cặp. Thảo luận và viết các câu đơn từ hai câu đã cho)
1. We avoid sweetened food. We avoid soft drinks.
We avoid _________________
2. My dad loves outdoor activities. I love outdoor activities
My love________ outdoor activities.
3. You should wear a hat. You should wear suncream.
You should wear____________
4. My mother read the health tips. My mother downloaded the health tips.
My mother________________
Hướng dẫn làm bài
1. We avoid sweetened food and soft drinks
2. My dad and I love outdoor activities
3. You should wear a hat or suncream
4. My mother read and downloaded the health tips
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta tránh đồ ăn ngọt và nước ngọt
2. Bố tớ và tớ thích các hoạt động ngoài trời
3. Bạn nên đội mũ hoặc đội mũ lưỡi trai
4. Mẹ tớ đã đọc và tải về các mẹo về sức khỏe
Communication trang 22 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 22 Tiếng Anh 7 Unit 2: Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted parts ( Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến phần được in đậm)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Mắt tớ mệt quá
Bạn có thể sử dụng thuốc nhỏ mắt
Ừ
Và bạn không nên đọc khi ánh sáng kém
Cảm ơn bạn
Bài 2 trang 22 Tiếng Anh 7 Unit 2: Make similar conversations for the health problems below ( Tạo đoạn hội thoại tương tự cho các vấn đề sức khỏe dưới đây)
1. I’m tired
2. I have acne
3. My hand are chapped
Hướng dẫn làm bài
I’m tired
A: I’m tired
B: You should take a break
A: Thank you
Hướng dẫn dịch:
A: Tớ mệt quá
B: Cậu nên nghỉ ngồi đi
A: Cảm ơn
Tips for a healthy life
Bài 3 trang 22 Tiếng Anh 7 Unit 2: Read the passage and choose the correct title for it ( Đọc đoạn văn và chọn tiêu đề đúng cho nó)
A. How to live long
B. What food to eat
The Japanese live long lives. The main reason is their diet. They eat a lot of fish and vegetables. They cook fish with little cooking oil. They also eat a lot of tofu, a product from soybeans. Tofu has vegetable protein and vitamin B. It doesn't have any fat. The Japanese work hard and do a lot of outdoor activities too. This helps them keep fit.
Đáp án: A
Hướng dẫn dịch:
Người Nhật sống lâu. Nguyên nhân chính là do thực đơn của họ. Họ ăn rất nhiều cá và rau. Họ nấu cá với rất ít dầu ăn. Họ còn ăn rất nhiều đậu phụ, một loại đồ ăn làm từ hạt đậu nành. Đậu phụ có protein thực vật và vitamin B. Nó không có chất béo. Người Nhật làm việc chăm chỉ và tham gia rất nhiều hoạt động ngoài trời. Điều này khiến họ cân đối
Bài 4 trang 22 Tiếng Anh 7 Unit 2: Work in pairs. Discuss and make a list of the tips which help the Japanese live long lives. Present it to class ( Làm việc nhóm. Thảo luận lý do tại sao người Nhật lại sống thọ. Trình bày với cả lớp)
Hướng dẫn làm bài
There are two reasons why Japanese live long lives. They are eating healthily and doing outdoor activities
Hướng dẫn dịch:
Có hai lý do tại sao người Nhật sống lâu. Họ ăn đầy đủ sức khỏe và tham gia nhiều hoạt động ngoài trời
Bài 5 trang 22 Tiếng Anh 7 Unit 2: Work in groups. Discuss and make a list of tips that the Vietnamese can do to live longer.Present it to the class. Does the class agree with you ( Làm việc theo nhóm. Thảo luận để đưa ra một danh sách người Việt có thể làm để sống lâu hơn. Trình bày với các bạn cùng lớp. Các bạn cùng lớp của bạn có đồng ý với bạn hay không?)
Hướng dẫn làm bài
Vietnamese can do activities below to live longer:
- Eat more fish
- Drink more water
- Do more exercise
Hướng dẫn dịch:
Người Việt cần thực hiện các hoạt động sau để sống lâu hơn
- Ăn nhiều cá hơn
- Uống nhiều nước hơn
- Tập thể dục nhiều hơn
Skills 1 trang 23, 24 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 23 Tiếng Anh 7 Unit 2: Work in pair. Discuss and write each words or phrase under the correct picture. Which skin condition is the most common among teenagers? ( Làm việc theo cặp. Thảo luận với bạn và viết mỗi từ hoặc cụm từ dưới bức tranhd dúng. Tình trạng da nào thường gặp nhất ở tuổi vị thành niên)
Lời giải:
1. chapped skin( da nứt nẻ) |
2. acne ( mụn) |
3. sunburn ( cháy nắng) |
Bài 2 trang 23 Tiếng Anh 7 Unit 2: Read the passage and match the beginning in A with the endings in B ( Đọc đoạn văn và nối bắt đầu ở đoạn A với phần kết thúc ở đoạn B)
Acne is a skin condition. It causes small, red spots on the face and the back. It affects 70-80% of young people between 12 and 30. More girls have acne than boys. It's not a serious disease but young people want to avoid it. Here are some tips for taking care of skin with acne.
Go to bed early and get enough sleep.
Eat more fruit and vegetables, and less fast food.
Wash your face with special soap for acne, but no more than twice a day.
Don't touch or pop spots, especially when your hands are dirty.
If it gets serious, see a doctor.
Lời giải:
1-b |
2-d |
3-a |
4-c |
Hướng dẫn dịch:
Mụn là một trạng thái của da. Nó gây ra những mẩn đỏ, nhỏ ở trên da. Nó ảnh hưởng 70-80% ở người trẻ. Nó không phải một bệnh nguy hiểm nhưng nhiều người trẻ muốn tránh nó.
Đây là một số cách để chăm sóc da với mụn
- Đi ngủ sớm và ngủ đủ giấc
- Rửa mặt bằng xà phòng đặc biệt nhưng không quá hai lần một ngày
- Đừng động hoặc nặn mụn đặc biệt khi tay bạn còn ẩn
- Nếu vẫn còn nặng, hãy đi gặp bác sĩ
Bài 3 trang 23 Tiếng Anh 7 Unit 2: Read the passage again and choose the correct answer A, B, C
1. The first paragraph is mainly about
A. what acne is B. how to avoid acne C. why people have acne
2. Which statement is NOT correct about acne?
A. Acne is a skin condition. B. Acne may get serious C. Acne affects more boys than girls.
3. What age group does acne affect the most?
A. 12 - 20 B. 12 - 30 C.70 - 80
4. How should you wash your face?
A. 3-4 times a day. B. With soap for acne. C. With cold water.
5. What does the word "it" in the last sentence refer to?
A. acne B. disease C. spot
Lời giải:
1-A |
2-C |
3-A |
4- B |
5-A |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Đoạn một chủ yếu nói về mụn là gì.
2. Câu nào sau đây không đúng? Mụn ảnh hưởng đối với con trai hơn là con gái
3. Độ tuổi mụn ảnh hưởng nhiều nhất là? Từ 12-20 tuổi.
4. Bạn nên rửa mặt như thế nào? Với sữa rửa mặt
5. Từ “it” ở đoạn cuối thay thế cho từ “acne”
Speaking
Bài 4 trang 24 Tiếng Anh 7 Unit 2: Work in pairs. Read the passage. Pick the tips which you easily follow. Share your ideas with your partner. ( Làm việc theo cặp. Đọc đoạn văn. Chọn những cách mà bạn dễ làm. Chia sẻ những ý tưởng với bạn của mình)
Hướng dẫn làm bài
I usually go to bed early and get enough sleep, it’s the easiest way to prevent acne and keep us healthy
Hướng dẫn dịch:
Tớ thường đi ngủ sớm và ngủ đủ giấc, đây là cách dễ nhất để tránh mụn và giúp chúng ta khỏe hơn.
Bài 5 trang 24 Tiếng Anh 7 Unit 2: Work in groups. Read about the health problems below. Discuss and make notes of some tips you can give each person. Then share your ideas with the class ( Làm việc theo nhóm. Đọc các vấn đề sức khỏe sau. Thảo luận và ghi chú một số cách để giúp mỗi người, Sau đó chia sẻ ý kiến của bạn với cả lớp)
Lời giải:
1. You should put on lip balm before going to bed
You should drink more water
2. You should eat less sugar
You should do more exercise
3. You should get enough sleep
You should go to bed early
4. You should take some aspirin
You should drink more hot water
5. You should use hair conditioner
You should use more shampoo
Hướng dẫn dịch:
1. Nên thoa son dưỡng trước khi đi ngủ
Bạn nên uống nhiều nước hơn
2. Bạn nên ăn ít đường
Bạn nên tập thể dục nhiều hơn
3. Bạn nên ngủ đủ giấc
Bạn nên đi ngủ sớm
4. Bạn nên uống một ít aspirin
Bạn nên uống nhiều nước nóng hơn
5. Bạn nên dùng dầu dưỡng tóc
Bạn nên sử dụng thêm dầu gội
Skills 2 trang 24, 25 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 24 Tiếng Anh 7 Unit 2: Work in pairs. Discuss and tick the habits you think are good for your health ( Làm việc theo cặp. Thảo luận và đánh dấu các thói quen bạn nghĩ có lợi cho sức khỏe)
Lời giải:
- Get eight hours of sleep daily
- Be active and exercise every day
Hướng dẫn dịch:
- Ngủ đủ 8 tiếng hàng ngày
- Năng động và tập thể dục mỗi ngày
Bài 2 trang 24 Tiếng Anh 7 Unit 2: Listen and tick the habits mentioned ( Nghe và đánh dấu vào các thói quen được đề cập đến )
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án: 1,2,4,5,7.
Bài 3 trang 25 Tiếng Anh 7 Unit 2: Listen again and give short answers to the questions ( Nghe lại lần nữa. Viết câu trả lời ngắn cho các câu hỏi sau)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Lời giải:
1. disease |
2. (a lot of) vitamins |
3. eight hours |
4. tidy and clean |
5. on fine day |
|
Bài 4 trang 25 Tiếng Anh 7 Unit 2: Work in groups. Discuss and make notes of the tips from the listening. Then share them with the class ( Làm việc theo nhóm. Thảo luận và ghi ra các cách từ bài bài nghe. Sau đó chia sẻ với cả lớp)
Lời giải:
Healthy eating habits:
Eat more fruit and vegetables, especially coloured ones like carrots and tomatoes.
Eat meat, eggs, and cheese, but not too much. You may put on weight.
Drink enough water, but not soft drinks.
Be active and exercise every day. Do outdoor activities like cycling, swimming, or playing sports.
Hướng dẫn dịch:
Ăn nhiều trái cây và rau quả, đặc biệt là những loại có màu như cà rốt và cà chua.
Ăn thịt, trứng và pho mát, nhưng không quá nhiều. Bạn có thể tăng cân.
Uống đủ nước nhưng không uống nước ngọt.
Hãy vận động và tập thể dục mỗi ngày. Thực hiện các hoạt động ngoài trời như đạp xe, bơi lội hoặc chơi thể thao.
Bài 5 trang 25 Tiếng Anh 7 Unit 2: Write a passage of about 70 words to give advice on how to avoid viruses ( Viết một đoạn văn để đưa ra lời khuyên về cách tránh vi rút)
Hướng dẫn làm bài
To avoid viruses, we should wear a mask, do exercise everyday, wash your hands often, avoid crowds and keep your surroundings clean.
Hướng dẫn dịch:
Để tránh vi rút, chúng ta nên đeo khẩu trang, tập thể dục hàng ngày, rửa tay thường xuyên, tránh nơi đông người và giữ môi trường xung quanh sạch sẽ.
Looking back trang 26 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 26 Tiếng Anh 7 Unit 2: Complete the sentences with the verbs below ( Hoàn thành câu với các động từ dưới đây)
avoid are affects exercise keep
1. Healthy food and exercise help people fit
2. Weather that is too cold or too hot your skin condition
3. Children should fast food and soft drinks.
4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late harmful to our health.
5. We can indoors and outdoors.
Lời giải:
1- keep |
2-affects |
3-avoid |
4- are |
5-exercise |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Thức ăn có lợi cho sức khỏe và tập thể dục giúp mọi người cân đối
2. Thời tiết quá lạnh hoặc quá nóng ảnh hưởng đến da của bạn
3. Trẻ em nên tránh đồ ăn nhanh và nước có ga
4. Những thói quen xấu như ăn quá nhiều đồ ngọt hay đi ngủ quá muộn thì có hại cho sức khỏe
5. Chúng ta có thể hoạt động trong nhà hoặc ngoài trời
Bài 2 trang 26 Tiếng Anh 7 Unit 2: Write the words below next to their definitions ( Viết các từ dưới dây định nghĩa của chúng)
tidy active fit dirty healthy
1. always busy doing things, especially physical activities
2. good for your health
3. everything in order
4. in good shape
5. not clean
Lời giải:
1- active |
2-heathy |
3-tidy |
4-fit |
5- dirty |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Luôn luôn bận làm cái gì đó đặc biệt là các hoạt động thể chất
2. Tốt cho sức khỏe
3. Mọi thứ đều ngăn nắp
4. Cân đối
5. Không sạch
Grammar
Bài 3 trang 26 Tiếng Anh 7 Unit 2: Tick the simple sentences ( Đánh dấu các câu đơn)
Đáp án: 2,3,5
Hướng dẫn dịch:
2. Hầu hết trẻ em đều thích đồ ăn nhanh và nước ngọt
3. Có rất nhiều không khí trong lành ở nông thôn
5. Những người làm việc chăm chỉ thường cân đối
Bài 4 trang 26 Tiếng Anh 7 Unit 2: Change the following sentences into simple ones ( Chuyển các câu sau thành câu đơn)
1. You are active, and your brother is active too.
→ Both you and ____________
2. Your room looks dark, and it looks untidy too.
→ Your room________________
3. The Japanese work hard, and they exercise regularly.
→ The Japanese_________________
4. My mother eats a lot of fruit, and she eats a lot of vegetables too.
→ My mother eats_______________________
Lời giải:
1. Both you and your brother are active
2. Your room looks dark and untidy
3. The Japanese work hard and exercise regularly
4. My mother eats a lot of fruit and vegetables
Hướng dẫn dịch:
1. Cả bạn và anh trai của bạn đều năng động
2. Căn phòng của bạn trông tối tăm và bừa bộn
3. Người Nhật làm việc chăm chỉ và thường xuyên tập thể dục
4. Mẹ tôi ăn nhiều trái cây và rau quả
Bài tập trang 27 Tiếng Anh 7 Unit 2:
( Lớp bạn đang bắt đầu khiến cho trường trở thành một nơi sạch đẹp hơn
Làm việc theo nhóm, làm một cái poster về những thói quen xấu mà học sinh trong trường thường làm và đưa ra một số lời khuyênđể thay đổi cái thói quen đấy.
1. Thảo luận và tìm ra thói quen xấu và những cách để thay đổi chúng
2. Tìm hoặc vẽ một bức tranh thể hiện ý tưởng của bạn
3. Trình bày với bạn cùng lớp về ý tưởng của mình)
Hướng dẫn làm bài
Bad habit: Throwing trash at school
Solutions
- Pack a no-waste lunch
- Use less paper
- Throw trash in proper places
- Raise awareness of students
Hướng dẫn dịch:
Thói quen xấu: Vứt rác ở trường
Các giải pháp
- Gói bữa trưa không lãng phí
- Sử dụng ít giấy hơn
- Vứt rác đúng nơi quy định
- Nâng cao nhận thức của học sinh
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.