Giải SGK Tiếng Anh 7 Review 1(Kết nối tri thức): (Unit 1+2+3)

840

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Starter sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Review 1 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7.

Giải SGK Tiếng Anh 7 Review 1(Kết nối tri thức): (Unit 1+2+3)

Language trang 38 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 38 Tiếng Anh 7 Review 1: Circle the word in which the underlined part is pronounced differently. Then listen, check and repeat ( Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại. Sau đó nghe, kiểm tra và lặp lại)

Bài nghe:

 

Nội dung bài nghe:

Tiếng Anh 7 Language trang 38 | Kết nối tri thức (ảnh 1)Lời giải:

1- A

2-C

3-B

4-A

5-B

 

Vocabulary

Bài 2 trang 38 Tiếng Anh 7 Review 1: Put the phrases below in the correct columns ( Viết các cụm từ dưới đây vào cột đúng)

Tiếng Anh 7 Language trang 38 | Kết nối tri thức (ảnh 2)Lời giải:

Activities you do for

Yourself

Your community

Cleaning your room

Collecting stamps

Doing judo

Doing sport

Raising money for charity

Doing volunteer work

Helping street children

Donating clothes

 

Bài 3 trang 38 Tiếng Anh 7 Review 1: Complete the sentences with the words and phrases below ( Hoàn thành câu với các từ và cụm từ dưới đây)

Tiếng Anh 7 Language trang 38 | Kết nối tri thức (ảnh 3)Lời giải:

1- coloured vegetables

2-mountainous areas

3-hobby

4-chapped lips

5-community

6-taking photos

Hướng dẫn dịch:

1. Ăn rau củ có màu và tập thể dục có thể giúp bạn cân đối và khỏe mạnh

2. Sự kiện quyên góp sách giúp trẻ em ở vùng núi

3. Anh trai tớ dành rất nhiều thời gian làm mô hình. Đây là sở thích của anh ấy

4. Nếu bạn bị lẻ môi, hãy dùng son dưỡng môi

5. Có rất nhiều thứ bạn có thể giúp cộng đồng

6. Tớ thích chụp ảnh hoàng hôn

Grammar

Bài 4 trang 38 Tiếng Anh 7 Review 1: Fill in the blank with the correct form of verbs in the bracket ( Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc)

Tiếng Anh 7 Language trang 38 | Kết nối tri thức (ảnh 4)Lời giải:

1- reads

2-Do…do..?

3. need

4-couldn’t

5- didn’t volunteer

6. joined

Hướng dẫn dịch:

1. Anh ấy thường đọc sách trong điều kiện ánh sáng yếu, nên vì vậy mắt anh ấy đau

2.  Bạn có làm việc vào cuối tuần không?

3. Người bình thường cần khoảng 2000 calories mỗi ngày để sống khỏe

4. Tớ không thể đi xe đạp khi tớ 6 tuổi

5. Mùa hè năm ngoài, Phong không tham gia tình nguyện dạy toàn cho những đứa trẻ ngoài đường

6. Chúng tớ tham gia một dự án trồng cây vào năm 2019 để khiến khu vực của chúng tớ xanh hơn.

Bài 5 trang 38 Tiếng Anh 7 Review 1: Turn the sentences into negative or questions ( Đổi các câu sau sang dạng phủ định hoặc nghi vấn)

Tiếng Anh 7 Language trang 38 | Kết nối tri thức (ảnh 5)Lời giải:

1. She doesn’t like exercising

2. My family doesn’t spend time doing housework together on Sundays

3. I didn’t use a lot of suncream during my holiday

4. Did your community organize a fair to raise money for the homeless last week?

5. Does Tim make beautiful piece of art from dry leaves and sticks? 

Hướng dẫn dịch:

1. Cô ấy không thích tập thể dục

2. Gia đình tôi không dành thời gian làm việc nhà cùng nhau vào Chủ nhật

3. Tôi không sử dụng nhiều dòng chảy trong kỳ nghỉ của mình

4. Tuần trước, cộng đồng của bạn có tổ chức hội chợ quyên góp tiền cho người vô gia cư không?

5. Tim có làm một tác phẩm nghệ thuật tuyệt đẹp từ lá khô và que không?

Skills trang 39 Tiếng Anh 7

Bài 1 trang 39 Tiếng Anh 7 Review 1: Read the passage and choose the correct answer A,B, or C ( Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng A,B, C)

Happiness is the key to a healthy life. Here are some things you can do to make you happy. 

Love others fully When you love somebody, express your love. Don't keep it to yourself. There are many ways to do it. For example, you can say "I love you" more often do things together, and help them when they need you. You can make yourself and others happy by doing so. 

Laugh more often Laughter shows that you are happy, and it has the magic power of making others happy too. Laughter is like medicine. It helps people live longer. 

Enjoy adventures Visit a new place, do a new thing, or talk to a new person every week You will get new knowledge and experience.

1. The phrase "the key" in the first line is closest in meaning to___

A. the first factor B. the most important factor C. the new factor 

2. To show your love to other people, you_____

A. give them money B. take care of yourself C. do things with them 

3. The writer says "Laughter is like medicine" because _______

A. it makes others laugh too B. it helps you make friends C. it helps people live longer 

4. You can get knowledge and experience by_____

 A. visiting new places B. loving other people C. laughing more often 

5. The best title for this passage is" _______

A. Live to be happy 

B. Laughter is the power of happiness 

C. Happiness is hard to find

Lời giải:

1-B

2-C

3-C

4-A

5- A

 

Hướng dẫn dịch:

 Hạnh phúc là chìa khóa của một cuộc sống lành mạnh. Đây là những thức bạn có thể làm để khiến bạn hạnh phúc

Yêu người khác một cách hoàn toàn

Khi bạn yêu ai đó, hãy thể hiện tình yêu đó ra. Đừng giữ điều đó cho bản thân. Có rất nhiều cách để làm điều đó. Ví dụ, bạn có thể nói “ I love you” thường xuyên hơn, làm mọi thứ cùng nhau, giúp đỡ họ khi họ cần bạn. Bjan có thể khiến chính bản thân mình cũng như người khắc vui vẻ bằng cách làm như vậy

Cười nhiều hơn

Nụ cười chỉ ra được rằng bạn đang hạnh phúc và nó có một sức mạnh kì diệu khiến người khác hạnh phúc theo. Nụ cười như một liều thuốc. Nó giúp còn người sống lâu hơn

Tận hưởng các cuộc phiêu lưu

Đến thăm thú những nơi mới, làm những điều mới hoặc nói chuyện với những người mới mỗi tuần. Nó sẽ giúp bạn có kiến thức và trải nghiệm

Speaking

Bài 2 trang 39 Tiếng Anh 7 Review 1: Work in pairs. Interview each other, answering questions below. Take notes of the answers and then report the results to the class ( Làm việc theo nhóm. Phỏng vấn lẫn nhau, trả lời các câu hỏi dưới đây. Ghi chú lại những câu trả lời và trình bày kết quả trước lớp)

Tiếng Anh 7 Skills trang 39 | Kết nối tri thức (ảnh 1)Hướng dẫn làm bài

Questions

Answers

1. Who can do community service?

Everybody

2. Who needs community help?

Homeless people, the elderly, the street children, etc

3. What can people do to help them?

Donate clothes, books, raise funds

Listening

Bài 3 trang 39 Tiếng Anh 7 Review 1: Listen and complete each sentence with ONE word ( Nghe và hoàn thành mỗi câu sau với một từ)

Bài nghe:

 

Nội dung bài nghe:

1. While camping, we have a lot of time for ______ 

2. When camping near the beach, we can build______

3. We can have dinner by an_______fire

 4. At the campsite, there is no television or_____

 5. Name one thing we should bring along when camping:______

Lời giải:

1. games

2. sandcastles

3. open

4. computer

5. food/ water/ compass

 

Nội dung bài nghe

Camping can be lots of fun. When we go camping, there is plenty of time for games with friends. If we camp near a beach, we can build sandcastles, go swimming, or play beach volleyball. In other places, we can do other activities like playing football, cycling, bush walking, listening to music or drawing. In the evening, we can have dinner by an open fire. It's a good time to enjoy the fresh air, tell stories and laugh with friends. While we go camping, there is no television or computer. But don't worry. You'll have a great time. Don't forget to bring important things, like food and water, a sleeping bag, a compass, and some insect cream.

Hướng dẫn dịch:

Cắm trại có thể rất thú vị. Khi chúng ta đi cắm trại, có nhiều thời gian cho các trò chơi với bạn bè. Nếu cắm trại gần bãi biển, chúng ta có thể xây lâu đài cát, đi bơi hoặc chơi bóng chuyền bãi biển. Ở những nơi khác, chúng tôi có thể thực hiện các hoạt động khác như chơi bóng đá, đạp xe, đi bộ trong bụi, nghe nhạc hoặc vẽ. Vào buổi tối, chúng tôi có thể ăn tối bên bếp lửa. Đó là thời điểm thích hợp để tận hưởng không khí trong lành, kể chuyện và cười đùa cùng bạn bè. Trong khi chúng tôi đi cắm trại, không có tivi hay máy tính. Nhưng đừng lo lắng. Bạn sẽ có một thời gian tuyệt vời. Đừng quên mang theo những thứ quan trọng, như thức ăn và nước uống, túi ngủ, la bàn và một ít kem chống côn trùng.

Writing

Bài 4 trang 39 Tiếng Anh 7 Review 1:  Write complete the sentences to make a passage describing community activities ( Viết các câu hoàn chỉnh để tạo thành một đoạn văn miêu tả hoạt động cộng đồng)

Tiếng Anh 7 Skills trang 39 | Kết nối tri thức (ảnh 2)Lời giải:

1. We join in community activities once a month

2. Last month, we planted trees in the park

3. We dug holes to put young trees in

4. Then we watered them in two or three weeks

5. Now, trees are growing very well

6. They are making the park greener and the air fresher

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi tham gia các hoạt động cộng đồng mỗi tháng một lần

2. Tháng trước, chúng tôi trồng cây trong công viên

3. Chúng tôi đào hố để đưa cây non vào

4. Sau đó, chúng tôi tưới nước cho chúng trong hai hoặc ba tuần

5. Bây giờ, cây cối đang phát triển rất tốt

6. Họ đang làm cho công viên xanh hơn và không khí trong lành hơn

Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Unit 3: Community service

Unit 4: Music and arts

Unit 5: Food and drink

Unit 6: A visit to a school

Review 2 (Unit 4+5+6)

Đánh giá

0

0 đánh giá