Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Starter sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Unit 5 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7.
Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink Global Success (Kết nối tri thức)
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Beef |
n |
/biːf/ |
Thịt bò |
Butter |
n |
/ˈbʌtə(r)/ |
Bơ |
Dish |
n |
/dɪʃ/ |
Món ăn |
Eel |
n |
/iːl/ |
Con lươn |
Flour |
n |
/ˈflaʊə(r)/ |
Bột |
Fried |
adj |
/fraɪd/ |
Được chiên/ rán |
Green tea |
n |
/ˌɡriːn ˈtiː/ |
Chè xanh, trà xanh |
Ingredient |
n |
/ɪnˈɡriːdiənt/ |
Thành phần (nguyên liệu để tạo một món ăn) |
Juice |
n |
/dʒuːs/ |
Nước ép (của quả, rau …) |
Lemonade |
n |
/ˌleməˈneɪd/ |
Nước chanh |
Mineral water |
n |
/ˈmɪnərəl wɔːtə(r)/ |
Nước khoáng |
Noodles |
n |
/ˈnuːdl/ |
Mì, mì sợi, phở |
Omelette |
n |
/ˈɒmlət/ |
Trứng tráng |
Onion |
n |
/ˈʌnjən/ |
Củ hành |
Pancake |
n |
/ˈpænkeɪk/ |
Bánh kếp |
Pepper |
n |
/ˈpepə(r)/ |
Hạt tiêu |
Pie |
n |
/paɪ/ |
Bánh nướng, bánh hấp |
Pork |
n |
/pɔːk/ |
Thịt lợn |
Recipe |
n |
/ˈresəpi/ |
Công thức làm món ăn |
Roast |
adj |
/rəʊst/ |
(Được) quay, nướng |
Salt |
n |
/sɔːlt/ |
Muối |
Sauce |
n |
/sɔːs/ |
Nước chấm, nước xốt |
Shrimp |
n |
/ʃrɪmp/ |
Con tôm |
Soup |
n |
/suːp/ |
Xúp, canh, cháo |
Spring roll |
n |
/ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ |
Nem rán |
Tablespoon |
n |
/ˈteɪblspuːn/ |
Khối lượng đựng trong một thìa/ muỗng xúp |
Teaspoon |
n |
/ˈtiːspuːn/ |
Khối lượng đựng trong một thìa nhỏ dùng để quấy trà |
Toast |
n |
/təʊst/ |
Bánh mì nướng |
Getting started trang 50, 51 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 50 Tiếng Anh 7 Unit 5: Listen and read ( Nghe và đọc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Waiter: Good evening. What can I get you today?
Mark's mum: We'd like rice with some pork cooked in fish sauce. Oh, could we also have an order of roast chicken and fried vegetables?
Mark: And I'd like some fried tofu and spring rolls too.
Waiter: OK. Would you like any canh? It's a kind of Vietnamese soup. We often have it with rice.
Mark's dad: Let me see ... I think we'll try some canh.
Waiter: With shrimp or fish?
Mark's dad: With shrimp, please.
Waiter: Would you like anything to drink? We have a lot of drinks: juice, lemonade, green tea, mineral water, ... Mark's mum: Mineral water for me, green tea for my husband, and juice for my children.
Waiter: What kind of juice would you like?
Mark's sister: Do you have winter melon juice?
Waiter: Let me see. Er, yes. How many cans would you like?
Mark's sister: One ... No, wait, two please. By the way, how much is a can of winter melon juice?
Mark: The menu says it's 10,000 dong. Waiter: That's right. I'll be right back with your order.
Hướng dẫn dịch:
Waiter: Chào buổi tối. Mọi người muốn gọi món gì vậy?
Mẹ của Mark: Chúng tôi muốn cơm với thịt lợn kho. À có thể cho chúng tôi gà quay với rau xào.
Mark: À tôi muốn thêm đậu rán với nem rán.
Waiter: OK. Bạn có muốn ăn thêm canh không? Nó là một loại súp của Việt Nam. Chúng tôi thường ăn nó với cơm.
Bố của Mark : Để tôi xem nào. Tôi nghĩ mình sẽ thử với canh
Waiter: Với tôm hay với cá ạ?
Bố của Mark: Với tôm đi
Waiter: Bạn có thêm nước uống không? Chúng tôi có rất nhiều nước uống: nước hoa quả, nước chanh, trả xanh, nước khoáng
Mẹ của Mark: Tôi uống nước khoáng, trà xanh cho choofnh tôi và nước hoa quả cho bọn nhỏ
Waiter: Các bạn nhỏ uống nước quả gì ạ?
Chị gái Mark: Bạn có nước dưa hấu không?
Waiter: Để tôi xem nào. À có. Bạn muốn bao nhiều lon?
Chị gái Mark: Một. À không, đợi một chút. Hai lon. Tiện thể bao nhiều tiền một lon
Mark: Trên menu ghi là 10.000
Waiter: Đúng rồi ạ. Tôi sẽ quay trở lại với món ăn mà mọi người đặt
Bài 2 trang 51 Tiếng Anh 7 Unit 5: What is Mark’s doing?
A. Ordering food for dinner
B. Prepare for their dinner
C. Talking about their favorite food
Đáp án: A(Đặt đồ ăn cho bữa tối)
Bài 3 trang 51 Tiếng Anh 7 Unit 5: Find the words and phrases about food and drink in the conversation and write them in the correct columns ( Chọn các từ và cụm từ về đồ ăn và đồ uống trong đoạn hội thoại và cho nó vào cột đúng)
Food |
Drink |
Pork |
Juice |
Hướng dẫn làm bài
Food |
Drink |
Pork, canh, fish, shrimp, roast chicken, fried vegetables, fried tofu, spring rolls |
Juice, green tea, lemonade, mineral water, melon juice |
Bài 4 trang 51 Tiếng Anh 7 Unit 5: Read the conversation again and tịck T( true) or F ( False) ( Đọc đoạn hội thoại một lần nữa. Đánh dấu T ( true) hoặc F( false)
Lời giải:
1-T |
2-F |
3-F |
4-T |
2-F |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Gia đình của Mark đang ở nhà hàng Việt Nam
2. Mark muốn ăn đậu rán và bia cho bữa tối
3. Họ không gọi canh
4. Mẹ của Mark muốn uống nước khoáng
5. Mẹ của anh ấy không cho con mình uống nước hoa quả
Bài 5 trang 51 Tiếng Anh 7 Unit 5: Work in pairs. Think about your favorite food and drink. Then aske you partner about his /her favorite food and drink (Làm việc theo cặp. Nghĩ về đồ ăn và thức uống yêu thích của bạn. Sau đó hỏi đối tác của bạn về đồ ăn và thức uống yêu thích của anh ấy / cô ấy)
Hướng dẫn làm bài
A: What is your favorite food?
B: It’s sticky rice
A: When do you usually have it?
B: In the morning
Hướng dẫn dịch:
A: Món ăn yêu thích của bạn là gì?
B: Đó là xôi
A: Bạn thường có nó khi nào?
B: Vào buổi sáng
A closer look 1 trang 52 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 52 Tiếng Anh 7 Unit 5: Match the phrases with the pictures. Then listen, check and repeat the phrases ( Nối các cụm với tranh. Sau đó nghe, kiểm tra và đọc lại các cụm từ)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Đáp án
1-b ( một thìa cà phê muối) |
2-f ( 200ml sữa) |
3-a ( một ki- lô-gam thịt bò) |
4-c ( một lít nước) |
5-d (một thìa canh đường) |
6-e ( 200 gram bột) |
Bài 2 trang 52 Tiếng Anh 7 Unit 5: Write the following words and phrases in the correct columns. Add any other dishes and ingredients you know (Viết các từ và cụm từ sau vào các cột đúng. Thêm bất kỳ món ăn và nguyên liệu nào khác mà bạn biết)
Lời giải:
Dishes |
Ingredients |
Spring rolls Omelette pancakes |
Onions Butter pepper |
Bài 3 trang 52 Tiếng Anh 7 Unit 5: Work in pairs. Ask and answer about the ingredients for Linh’s apple pie, using the quantities in the recipe (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về nguyên liệu làm bánh táo của Linh, sử dụng số lượng trong công thức)
Hướng dẫn làm bài
A: How much salt do we need?
B: We need one teaspoon of salt
A: How much sugar do we need?
B: We need 300g of sugar
A: How much water do we need?
B: We need 120ml of water
Hướng dẫn dịch:
A: Chúng ta cần bao nhiêu muối?
B: Chúng tôi cần một thìa cà phê muối
A: Chúng ta cần bao nhiêu đường?
B: Chúng ta cần 300g đường
A: Chúng ta cần bao nhiêu nước?
B: Chúng tôi cần 120ml nước.
Pronunciation
/ ɒ/ and / ɔː/
Bài 4 trang 52 Tiếng Anh 7 Unit 5: Listen and repeat the words. Pay attention to the sound / ɒ/ and / ɔː/
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Lời giải:
/ ɒ/ |
/ ɔː/ |
Fond, call, not, lot |
Short, pork, sauce, water |
Bài 5 trang 52 Tiếng Anh 7 Unit 5: Listen and repeat, paying attention to the underlined words. Tick the sentences with / ɒ/ sound
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ ghét xúc xích
2, Nó là một cái nồi rất lớn
3. Đặt thịt lợn ở đây
4. Canh này rất nóng
5. Tớ thích thịt lợn nấu với rau
A closer look 2 trang 53, 54 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 53 Tiếng Anh 7 Unit 5: Circle the correct words or phrases to complete the following sentences ( Khoanh tròn từ đúng để hoàn thành câu)
Lời giải:
1- a lot of |
2- lots of |
3-some |
4- a lot of |
some |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Minh rất nổi tiếng. Anh ấy có rất nhiều bạn
2. Linh rất bận. Cô ấy có rất nhiều bài tập
3. Cho chút đường vào cốc trà của tớ nhé. Nhưng đừng nhiều quá
4. Có rất nhiều xe ô tô ở thành phố mình. Quá nhiều. Tớ không thích
5. Còn một chút gạo. Không nhiều nhưng chỉ đủ cho bữa sáng của chúng ta
Bài 2 trang 53 Tiếng Anh 7 Unit 5: Look at the picture and complete each sentence. Write some,any or a lot of, lots of in the blank (Nhìn vào bức tranh và hoàn thành từng câu. Viết một số, bất kỳ hoặc rất nhiều, rất nhiều vào chỗ trống)
Lời giải:
1- some |
2-any |
3-some |
4. lots of |
5-a lot of |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Có một vài quả trứng
2. Không có một miếng bánh quy nào ở trên đĩa
3.Susie đã đi xem phim với một vài người bạn
4. Tớ thích ăn pizza với rất nhiều phô mai
5. Có rất đường ở trong bát
Bài 3 trang 54 Tiếng Anh 7 Unit 5: Fill in each blank with how many/ how much. Answer the questions, using the pictures
Lời giải:
1-How much |
2- How many |
3- How many |
4-How many |
5- How many |
|
Hướng dẫn dịch:
1.Bạn uống bao nhiều nước mỗi ngày?
2. Bạn đã đọc bao nhiêu quyển sách tháng trước?
3. Bạn đã xem bao nhiêu bộ ohim năm ngoài?
4. Bạn đã ăn bao nhiêu quả chuối mỗi tuần?
5. Mẹ bạn cuộn bao nhiêu cái nem tháng trước vậy?
Bài 4 trang 54 Tiếng Anh 7 Unit 5: Work in pairs. Ask and answer using questions in 3 (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời bằng cách sử dụng các câu hỏi trong 3)
Hướng dẫn làm bài
A: How many book did you read last month?
B: I read three books.
A: How many bananas do you eat every month?
B: I eat 10 bananas
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn đã đọc bao nhiêu cuốn sách trong tháng trước?
B: Tôi đọc ba cuốn sách.
A: Bạn ăn bao nhiêu quả chuối mỗi tháng?
B: Tôi ăn 10 quả chuối
Bài 5 trang 54 Tiếng Anh 7 Unit 5: Work in pairs. Take turns to ask and answer about the recipes ( Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về các công thức nấu ăn )
Hướng dẫn làm bài
A: What do you need to make an omelette?
B: We need three eggs, one tablespoon of water, 30 gram of butter, one teaspoon of salt and one teaspoon of pepper
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn cần những gì để làm một món trứng tráng?
B: Chúng ta cần ba quả trứng, một muỗng canh nước, 30 gam bơ, một muỗng cà phê muối và một muỗng cà phê tiêu
Communication trang 55 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 55 Tiếng Anh 7 Unit 5: Listen and read the conversation. Pay attention to the questions and answers ( Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến câu hỏi và câu trả lời)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Mark: Bao nhiêu tiền một chai nước lọc vậy?
Mi: 5000 đồng
Mark: Bao nhiêu tiền hai cân táo vậy?
Mi: 50.000 đồng
Bài 2 trang 55 Tiếng Anh 7 Unit 5: Work in pairs. Take turn to ask and answer about the prices of the food and drink on the menu ( Làm việc theo nhóm. Lần lượt hỏi và trả lời về giá và đồ uống trong menu)
Hướng dẫn làm bài
A: How much is a bowl of beef noodle soup?
B: It’s 30,000 dong
A: How much is bowl of eel soup?
B: It’s 35,000 dong
A. How much is glass of milk?
B. It’s 9,000 dong
Hướng dẫn dịch:
A: Bún bò giá bao nhiêu một tô?
B: Đó là 30.000 đồng
A: Bao nhiêu bát súp lươn?
B: Đó là 35.000 đồng
A. Bao nhiêu ly sữa?
B. Đó là 9.000 đồng
Your favorite food and drink
Bài 3 trang 55 Tiếng Anh 7 Unit 5: Listen to the conversation and answer the following questions ( Nghe đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi dưới đây)
1. What’s Nam favorite food?
2. What’s his favorite drink?
3.What foreign food does he like?
4. What food does he want to try?
5. What food can he cook ?
Lời giải:
1.He likes spring rolls
2. It’s lemonade
3. She likes apple pies and pancakes
4. He wants to try Hu tieu.
5. He can cook omelettes, rice and spring rolls
Nội dung bài nghe
Peter: Nam, can you help me with my school project? I need to interview some people about what they like to eat and drink.
Nam: Sure. What questions do you have?
Peter: What's your favourite food, Nam?
Nam: It's spring rolls.
Peter: What's your favourite drink?
Nam: I like lemonade.
Peter: Interesting. What foreign food do you like?
Nam: Mmm, I like apple pie and pancakes.
Peter: How about new food? Is there anything that you've never had, but would like to try?
Nam: Certainly. I'd love to try hu tieu in Ho Chi Minh City.
Peter: I'd like to give it a try too. What can you cook?
Nam: Let me think... I cook omelettes, rice, and spring rolls.
Bài 4 trang 55 Tiếng Anh 7 Unit 5: Work in group. Interview two of your friends about their favorite food and drink. Write your answer in the table below. Now report your results to the class (Làm việc theo nhóm. Phỏng vấn hai người bạn của bạn về đồ ăn và thức uống yêu thích của họ. Viết câu trả lời của bạn vào bảng dưới đây. Bây giờ trình bày kết quả của bạn cho cả lớp)
Hướng dẫn làm bài
I interviewed Mai Anh and Thuy about their food and drink. Mai Anh likes chicken and milk. She wants to try beefsteak and kimchi. She can cook noodle very well. And Thuy likes rice and soup. She also likes orange juice
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã phỏng vấn Mai Anh và Thủy về đồ ăn thức uống của họ. Mai Anh thích thịt gà và sữa. Cô ấy muốn thử món bò bít tết và kim chi. Cô ấy có thể nấu bún rất ngon. Còn Thủy thì thích cơm và canh. Cô ấy cũng thích nước cam.
Bài 1 trang 56 Tiếng Anh 7 Unit 5: Work in pairs. Discuss the following questions ( Làm việc theo nhóm. Thảo luận các câu hỏi dưới dây)
Hướng dẫn làm bài
1. Yes, it is
2. We can have Pho anytime
3. It is rice noodles
Bài 2 trang 56 Tiếng Anh 7 Unit 5: Read Phong’s blog. Match the underlined words in the text with their meanings (Đọc blog của Phong. Nối các từ được gạch chân trong văn bản với nghĩa của chúng)
1. snack 2. taste 3. broth and vegetables in water 4.stewing 5. boneless |
a. cooking something slowly, often in water b.the flavour of something C. soup made by boiling bones, meat, etc. d.a small meal, usually eaten in a hurry e. without bones |
Pho is a special kind of traditional Vietnamese dish. Its main ingredients are rice noodles and slices of beef or chicken. It is one of the most common dishes you will find in Viet Nam. People enjoy pho at all times of the day, even for a late night snack. Pho has a very special taste. The rice noodles are made from the best kind of rice. There are two main kinds of pho: pho bo (beef noodle soup) and pho ga (chicken noodle soup). The broth for pho is made by stewing beef or chicken bones for a long time in a big pot. The meat (beef and chicken) served with pho is boneless and cut into thin slices ... It's really delicious! Tell me about a popular dish in your area! Posted by Phong on Feb 22 at 5:30 pm
Lời giải:
1-d |
2-b |
3-b |
4-a |
5-e |
|
Hướng dẫn dịch:
Phở là một loại đồ ăn truyền thống đặc biệt ở Việt Nam. Nguyên liệu chính của món này đó chính là bún, thịt bò hoặc thịt gà. Nó là một trong những món phổ biến nhất mà bạn có tìm thấy ở Việt Nam. Mọi người ăn phở tất cả thời gian trong ngày, thậm chí là món ăn khuya. Phở có mùi vị rất đặc biệt. Sợi phở làm bằng gạo, được làm từ những loại gạo tốt nhất. Nước hầm thịt cho phở bò được thực hiện bằng cách hầm xương bò trong một nồi lớn với một thời gian dài. Nước thịt cho một loại phở khác, phở gà được thực hiện từ xương gà hầm. Thịt gà ăn kèm với phở gà là thịt gà không xương, và được cắt thành những miếng mỏng... nó rất ngon! Hãy nói cho chúng tôi nghe về món ăn yêu thích ở nơi bạn sống nhé!
Bài 3 trang 56 Tiếng Anh 7 Unit 5: Read Phong’s blog again and circle the correct answer A, B or C ( Đọc blog của Phong một lần nữa. Khoanh đáp án đúng A, B hoặc C)
1. The text is mainly about ________
A. pho, a popular dish in Viet Nam
B. popular dishes in Viet Nam
C. different ways to cook pho
2. Pho is made mainly with____
A. rice noodles and beef or chicken
B. rice, pork, and vegetables
C. fish, shrimp, and noodles
3. We enjoy pho____
A. only for breakfast
B. for lunch and dinner
C. at any time of the day
4. To make noodles for pho, we use_____
A. a variety of sticky rice
B. the best kind of rice
C. eggs and rice flour
5. The broth for pho is made by
A. slowly cooking beef or chicken bones
B. cooking beef or chicken with fish sauce
C. boiling potatoes and chicken bones for a long time
Lời giải:
1-A |
2-A |
3-C |
4-B |
5-A |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Nội dung chủ yếu của bài nói về phở- một món ăn truyền thống của Việt Nam
2. Phở được làm chủ yếu bởi bún, thịt bò hoặc thịt gà
3. Chúng ta ăn Phở vào bất kì thời điểm nào trong ngày
4. Để làm phở, chúng ta sử dụng loại gạo tốt nhất
5. Nước dùng của phở được làm bằng cách hầm xương bò hoặc gà
Speaking
Bài 4 trang 56 Tiếng Anh 7 Unit 5: Make notes about a popular food and drink in your area. Think about its main ingredients, how often and when you have it (Ghi chú về một loại thức ăn và đồ uống phổ biến trong khu vực của bạn. Hãy nghĩ về các thành phần chính của nó, tần suất và thời gian bạn có nó)
Food or drink |
Ingredients |
How often and when |
|
|
|
Hướng dẫn làm bài
Food or drink |
Ingredients |
How often and when |
Sticky rice |
Long-grain sticky rice |
On special occasion or breakfast |
Bài 5 trang 56 Tiếng Anh 7 Unit 5: Work in group of 3 or 4. Take turns to talk about a popular food or drink your area ( Làm việc theo nhóm 3 hoặc 4. Lần lượt nói về món ăn hoặc đồ uống phổ biến ở khu vực của bạn)
Hướng dẫn làm bài
The popular food in my area is sticky rice. Its main ingredient is sticky rice. We usually have it for breakfast or on some special occasions.
Hướng dẫn dịch:
Thức ăn phổ biến ở khu vực của tớ là xôi. Thành phần chính của nó là gạo nếp. Chúng tôi thường có nó vào bữa sáng hoặc trong một số dịp đặc biệt.
Bài 1 trang 57 Tiếng Anh 7 Unit 5: Work in groups. Discuss the following questions ( Làm việc theo nhóm, thảo luận các câu hỏi dưới đây)
Hướng dẫn trả lời
1. They often have breakfast at 6am, lunch at 11am and dinner at 7pm
2. They often have bread or sticky rice for breakfast, meat and soup for lunch and dinner
Hướng dẫn dịch:
1. Họ thường ăn sáng lúc 6 giờ sáng, ăn trưa lúc 11 giờ sáng và ăn tối lúc 7 giờ tối
2. Họ thường có bánh mì hoặc xôi vào bữa sáng, thịt và súp cho bữa trưa và bữa tối
Bài 2 trang 57 Tiếng Anh 7 Unit 5: Listen to Minh talking about the eating habits in his area. Circle the food and drink you hear ( Nghe Minh nói về thói quen ăn uống ở khu vực của anh ấy. Khoanh tròn thức ăn và đồ uống bạn nghe thấy)
Bài nghe:
Lời giải:
Eel soup and green tea
Nội dung bài nghe
People in my area often have three meals a day: breakfast, lunch and dinner. For breakfast, we usually have pho or eel soup with bread. Sometimes we have instant noodles or xoi (sticky rice). Lunch often starts at 11:30 a.m. Most of us have lunch at home. We often have rice, fish, meat, and vegetables. Dinner is the main meal of the day. It's also the time when family members gather at home, so it takes a bit longer than the other meals. It often starts at around 7:30 p.m. We usually have rice with a lot of fresh vegetables and seafood or meat. We normally talk about everyday activities during the meal. Then we have some fruit and green tea. I think the food in my area is fabulous. It's very healthy and delicious.
Hướng dẫn dịch:
Người dân trong khu vực của tôi thường ăn ba bữa một ngày: bữa sáng, bữa trưa và bữa tối. Đối với bữa sáng, chúng tôi thường ăn phở hoặc súp lươn với bánh mì. Đôi khi chúng tôi có mì ăn liền hoặc xoi (xôi). Bữa trưa thường bắt đầu lúc 11:30 sáng. Hầu hết chúng tôi ăn trưa ở nhà. Chúng ta thường có cơm, cá, thịt và rau. Bữa tối là bữa ăn chính trong ngày. Đó cũng là thời gian các thành viên trong gia đình quây quần tại nhà nên sẽ lâu hơn một chút so với những bữa cơm khác. Nó thường bắt đầu vào khoảng 7:30 tối. Chúng tôi thường có cơm với nhiều rau tươi và hải sản hoặc thịt. Chúng tôi thường nói về các hoạt động hàng ngày trong bữa ăn. Sau đó, chúng tôi có một số trái cây và trà xanh. Tôi nghĩ rằng thức ăn trong khu vực của tôi là tuyệt vời. Nó rất lành mạnh và ngon.
Bài 3 trang 57 Tiếng Anh 7 Unit 5: Listen again and tick T(true) or F ( False) ( Nghe lại một lầ nữa và đánh dấu T hoặc F)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Lời giải:
1-F |
2-T |
3-F |
4-T |
5-T |
|
Writing
Bài 4 trang 57 Tiếng Anh 7 Unit 5: Make notes about the eating habit in your area ( Ghi chú lại những thói quen ăn uống ở khu vực của bạn)
Hướng dẫn làm bài
|
Time |
Food and drink |
Breakfast |
At about 6.30am |
Bread or sticky rice |
Lunch |
11.30am |
Meat, vegetable |
Dinner |
7pm |
Fish, vegetable, soup |
Bài 5 trang 57 Tiếng Anh 7 Unit 5: Write a paragraph of about 70 words about the eating habits in your area. Use the information in 4 to help you. ( Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về thói quen ăn uống ở khu vực của bạn. Sử dụng thông tin ở bài 4 để giúp bạn.)
Hướng dẫn làm bài
People in our area usually eat breakfast at 6.30am and they often have bread or sticky rice. They have meat and vegetable for lunch at 11.30 am. They have fish, vegetable, soup for dinner at 7pm
Hướng dẫn dịch:
Người dân trong khu vực của chúng tôi thường ăn sáng lúc 6:30 sáng và họ thường có bánh mì hoặc xôi. Họ có thịt và rau cho bữa trưa lúc 11:30 sáng. Họ có cá, rau, súp cho bữa tối lúc 7 giờ tối.
Looking back trang 58 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 58 Tiếng Anh 7 Unit 5: Add the words and phrases you have learnt in the correct columns ( Thêm các từ mà bạn đã học vào cột đúng)
Đáp án
Dishes |
Ingredients |
Units of measurement |
Pancakes Cakes Rice Pho beefsteak
|
Rice Rice noodle Beef Meat |
Gram Litre Tablespool Teaspoon
|
Bài 2 trang 58 Tiếng Anh 7 Unit 5: Read the recipe and write sentences as in the example ( Đọc công thức nấu ăn và viết các câu như ở ví dụ)
Hướng dẫn làm bài
We need 5 eggs
We need two tomatoes
We need 40g of butter
We need 5 g of onion
We need 1tsp of salt
We need 1tsp of pepper
Hướng dẫn dịch:
Chúng ta cần 5 quả trứng
Chúng tôi cần hai quả cà chua
Chúng ta cần 40g bơ
Chúng ta cần 5 g hành tây
Chúng ta cần 1 thìa muối
Chúng ta cần 1 thìa hạt tiêu
Grammar
Bài 3 trang 58 Tiếng Anh 7 Unit 5: Complete these sentences. Write some, any, much or a lot of / lots of ( Hoàn thành câu với some/any/much hay a lot of/ lots of)
1. I have to go to the market now. There isn't ___food for our dinner.
2. Would you like ___sugar for your coffee?
3. There are____ trees in our village, so the air here is very fresh.
4. I'm very busy, I have____ things to do today.
5. We didn't have ____beef left, so we had fish for lunch.
Lời giải:
1- any |
2-some |
3-a lot of/ lots of |
4-a lot of/ lots of |
5- any/ some |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ phải đến chợ ngay bây giờ. Không còn thức ăn cho bữa tối
2. Bạn có muốn thêm một chút đường vào cà phê không?
3. Có rất nhiều cây ở làng tớ, nên vì vậy không khí rất trong lành
4. Tớ rất bận, tớ có rất nhiều thứ phải làm
5. Chúng tớ không còn thịt bò, vì vậy chúng tớ ăn cá cho bữa trưa
Bài 4 trang 58 Tiếng Anh 7 Unit 5: Make questions with How many/ how much for the underlined words in the following sentences ( Đặt câu hỏi với từ gạch chân với How many/ How much với các câu dưới dây)
Lời giải:
1. How many bottles of juice in the fridge?
2. How much butter do you need for your pancakes?
3. How many bottles of fish sauce do you have?
4. How many chairs do you need for the party?
5. How much sugar does she put in her lemonade?
Hướng dẫn dịch:
1. Có bao nhiêu chai nước trái cây trong tủ lạnh?
2. Bạn cần bao nhiêu bơ cho món bánh kếp của mình?
3. Bạn có bao nhiêu chai nước mắm?
4. Bạn cần bao nhiêu ghế cho bữa tiệc?
5. Cô ấy cho bao nhiêu đường vào ly nước chanh của mình?
Bài tập trang 59 Tiếng Anh 7 Unit 5: Work in groups. Design a poster about eating habits in an area or a foreign country you know, including
- Names of main meals and mealtimes
- Names of common food/ drink for each meal
- Picture or photos to illustrate the meals
(Làm việc nhóm. Thiết kế một áp phích về thói quen ăn uống ở một khu vực hoặc một quốc gia xa lạ mà bạn biết, bao gồm
- Tên các bữa ăn chính và giờ ăn
- Tên đồ ăn / thức uống thông thường cho mỗi bữa ăn
- Tranh ảnh minh họa bữa ăn)
Hướng dẫn làm bài
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.