Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 6: A visit to a school sách Kết nối tri thức hay, ngắn gọn sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi Tiếng anh 7 Unit 6 từ đó học tốt môn Tiếng anh 7.
Giải SGK Tiếng Anh 7 Unit 6 (Kết nối tri thức): A visit to a school
Từ vựng |
Từ loại |
Phiên âm |
Nghĩa |
Celebrate |
v |
/ˈselɪbreɪt/ |
Kỉ niệm, tổ chức |
Entrance exam |
|
/ˈentrəns ɪɡˈzæm/ |
Kì thi đầu vào |
Equipment |
n |
/ɪˈkwɪpmənt/ |
Đồ dùng, thiết bị |
Extra |
adj |
/ˈekstrə/ |
Thêm |
Facility |
n |
/fəˈsɪləti/ |
Thiết bị, tiện nghi |
Gifted |
adj |
/ˈɡɪftɪd/ |
Năng khiếu |
Laboratory |
n |
/ləˈbɒrətri/ |
Phòng thí nghiệm |
Lower secondary school |
|
/ˈləʊə(r) ˈsekəndri skuːl/ |
Trường THCS |
Midterm |
adj |
/ˌmɪdˈtɜːm/ |
Giữa học kì |
Outdoor |
adj |
/ˈaʊtdɔː(r)/ |
Ngoài trời |
Private |
adj |
/ˈpraɪvət/ |
Riêng tư |
Projector |
n |
/prəˈdʒektə(r)/ |
Máy chiếu |
Resource |
n |
/rɪˈsɔːs/ |
Tài nguyên |
Royal |
adj |
/ˈrɔɪəl/ |
Thuộc hoàng gia |
Service |
n |
/ˈsɜːvɪs/ |
Dịch vụ |
Share |
v |
/ʃeə(r)/ |
Chia sẻ |
Talented |
adj |
/ˈtæləntɪd/ |
Tài năng |
Well-known |
adj |
/ˌwel ˈnəʊn/ |
Nổi tiếng |
Getting started trang 60, 61 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 60 Tiếng Anh 7 Uint 6: Listen and read ( Nghe và đọc)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Phong: What are you doing, Mi?
Mi:I'm preparing to visit Binh Minh Lower Secondary School.
Phong: Sounds great! I think that's one of the best schools in my neighbourhood. Who is going with you and when?
Mi: My teacher and my classmates. We're going in the afternoon.
Phong: see. What will you do there?
Mi: Well, I think we'll visit the school library, the computer room, and the gym. We'll meet the students and share ideas for a project in our English class.
Phong: That's interesting. What else will you do there?
Mi: We'll meet the members of their Go Green Club and take photos of the school.
Phong: Fantastic! So don't forget to take your camera.
Mi:I almost forgot. Thanks for reminding me
Hướng dẫn dịch:
Phong: Cậu đang làm gì đấy Mi?
Mi: Tớ đang chuẩn bị đến thăm trường Trung học cơ sở Bình Minh.
Phong: Tuyệt thật! Tớ nghĩ đó là một trong những trường tốt nhất ở khu của tớ. Cậu sẽ đi với ai và đi khi nào vậy?
Mi: Tớ đi cùng với giáo viên và lớp tớ. Chúng tớ sẽ đi vào buổi chiều
Phong: Tớ biết rồi. Cậu sẽ làm gì ở đấy vậy?
Mi: Ừ, tớ nghĩ tớ sẽ đến thăm thư viện của trường, phòng máy tính, phòng gym. Chúng tớ sẽ gặp mặt sinh viên và trao đổi những ý tưởng cho dự án ở trong lớp tiếng Anh của chúng tớ.
Phong: Thú vị thật. Cậu sẽ làm gì nữa không?
Mi: Tớ sẽ gặp các thành viên của câu lạc bộ Go Green và chụp ảnh trường.
Phong: Thật tuyệt vời! Vậy đừng quên mang máy ảnh nhé
Mi: Tớ gần như quên ý. Cảm ơn vì đã nhắc tớ
Bài 2 trang 61 Tiếng Anh 7 Uint 6: Read the conversation again and answer the question by circling A,B, or C ( Đọc đoạn hội thoại một lần nữa, khoanh tròn đáp án đúng A,B, hoặc C)
1. What are they talking about?
A. A visit to a computer room. B. A visit to a school. C. A visit to a school library.
2. Who is going to visit the school?
A. Mi and her teacher. B. Mi and her classmates. C. Mi, her teacher and her classmates.
3. Where is the school?
A. In the city. B. In the countryside. C. In Phong's neighbourhood.
4.When are they going?
A. In the morning. B. In the afternoon. C. At noon.
Lời giải:
1-B |
2-C |
3-C |
4- B |
Hướng dẫn dịch:
1. Họ đang nói về cái gì vậy? Một chuyến đi đến trường học
2. Ai sẽ đến thăm trường vậy? Mi, giáo viên của cô ấy và bạn học của cô ấy
3. Trường học ở đâu đấy? Ở khu vực sống của Phong
4. Khi nào họ đi? Vào buổi chiều
Bài 3 trang 61 Tiếng Anh 7 Uint 6: Name these places, using words and phrases from the box ( Viết tên của các nơi sau, sử dụng từ và cụm từ ở trong bảng)
Lời giải:
1- gym |
2- computer room |
3- school garden |
4-playground |
5-library |
|
Bài 4 trang 61 Tiếng Anh 7 Uint 6: Comlpete the sentences with the words and phrases in 3 ( Hoàn thàn câu với các từ hoặc cụm từ ở bài 3)
1. The school _______is very small, so not many children can play in it.
2. We learn how to use the Internet in the _____twice a week.
3. They have school meetings in the ____when it rains.
4. There are a lot of books, magazines, and newspapers in the ________
5. Our class usually waters the vegetables in the ______on Friday afternoons.
Lời giải:
1- playground |
2- computer room |
3-gym |
4- library |
5- school garden |
|
Hướng dẫn dịch:
1-Sân chơi của trường tớ rất nhỏ, vì vậy không có quá nhiều trẻ em đến
2- Chúng tớ học cách sử dụng máy tính ở phòng máy tính hai lần một tuần
3- Có có buổi gặp mặt ở trường ở trong phòng thể dục khi trời mưa
4- Có rất nhiều sách, tạp chí và báo ở trong thư viện của trường
5- Lớp tớ thường tưới rau ở vườn trường vào chiều thứ sáu
Bài 5 trang 61 Tiếng Anh 7 Uint 6: Work in pairs. Ask and answer questions about Nick’s timetable using when and where ( Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về thời khóa biểu của Nick. Sử dung When và Where)
Hướng dẫn làm bài
A: When do Nick have Biology?
B: At 9a.m on Thursday
A: Where does he have it?
B: In Science lab
Hướng dẫn dịch:
A: Khi nào Nick có môn Sinh học?
B: Lúc 9 giờ sáng Thứ Năm
A: Anh ta có nó ở đâu?
B: Trong phòng thí nghiệm Khoa học
A closer look 1 trang 62 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 62 Tiếng Anh 7 Unit 6: Match the words in columns A and B to form phrases. Then say them aloud ( Nối các từ ở cột A với cột B để tạo thành một cụm từ. Sau đó đọc to )
Lời giải:
1. entrance examination ( kì thi đầu vào) |
2. school facilities ( cơ sở vật chật ở trường) |
3.outdoor activities ( hoạt động ngoài trời) |
4- midterm test ( kiểm tra giữa kì) |
5- gifted students ( học sinh giỏi) |
|
Bài 2 trang 62 Tiếng Anh 7 Unit 6: Complete the sentences with the phrases 1 ( Hòan thành câu sau với các cụm từ ở phần 1)
1. Binh Minh Lower Secondary School is for______ in the city.
2. Our ______ usually covers the first three units.
3. Students in my school take part in many______ during the school year.
4. Our school has a lot of modern _____
5. In order to study at Quoc Hoc - Hue, you have to pass an__________
Lời giải:
1- gifted students |
2- midterm test |
3-outdoor activities |
4- school facilities |
5- entrance examination |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Trường THCS Bình Minh là dành cho học sinh giỏi ở thành phố
2. Bài kiểm tra giữa kì của chúng ta sẽ ôn tập 3 bài đầu tiên
3. Học sinh trong trường tớ tham gia rất nhiều các hoạt động ngoài trời trong năm học
4. Trường của tớ có rất nhiều cơ sở vật chất hiện đại
5. Để được học ở trường Quốc học Huế bạn phải vượt qua kì thi đầu vào
Bài 3 trang 62 Tiếng Anh 7 Unit 6: Work in pairs. Answer the questions about your school ( Làm việc theo cặp. Trả lời câu hỏi về trường của bạn)
Lời giải:
1. They are Nam, Hoa, Linh
2. It takes place in the second week of March
3. No, I don’t
4. Our school have computer room, library and playground
5. I likes to take part in volunteering activities
Pronunciation
/ tʃ/ and / dʒ/
Bài 4 trang 62 Tiếng Anh 7 Unit 6: Listen and repeat the words. What letters can we use to make the / dʒ/ sound?
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
/ tʃ/ |
/ dʒ/ |
Cherry ( quả cherry) Cheaper ( rẻ hơn) Children (trẻ con) Lunch ( bữa trưa) Teacher ( giáo viên) |
Jam ( mứt) Gym ( phòng thể dục) Juice ( nước hoa quả) Large ( rộng lớn) Project ( dự án) Intelligent ( thông minh) |
Bài 5 trang 62 Tiếng Anh 7 Unit 6: Listen and repeat the chant. Pay attention to the sounds / tʃ/ and / dʒ/ ( Nghe và đọc. Chú ý vào những âm / tʃ/ và / dʒ/)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
A closer look 2 trang 63, 64 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 63 Tiếng Anh 7 Unit 6: Complete the sentences, using suitable prepositions of time. ( Hoàn thành câu, sử dụng giới từ chỉ thời gian)
1. In England, schools usually start____ 9 am, and finish____ 4 p.m.
2. They built our school a long time ago, maybe ____1990
3. We are going to visit Thang Long Lower Secondary School____ January
4. The school year usually begins ____September 5th every year.
5. The children like playing badminton and football____ their break time.
Lời giải:
1- at/ at |
2- in |
3-in |
4- on |
5-in |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Ở Anh, trường học bắt đầu từ 9 giờ sáng và hoàn thành lúc 4 giờ chiều
2. Họ đã xây ngôi trường một thời gian lâu rồi, có lẽ là năm 1990.
3. Họ sẽ đến thăm trường THCS Thăng Long ở tháng một
4. Trường học thường khải giảng vào ngày 5 tháng 9 mỗi năm.
5. Trẻ con thích chơi cầu lông và bóng đá vào giờ nghỉ giải lao.
Bài 2 trang 63 Tiếng Anh 7 Unit 6: Work in pairs. Ask and answer the questions about your school ( Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về trường của bạn)
1. When does your school year start?
2. When do you have English lessons?
3. When do you usually celebrate Teacher’s Day?
4. When are you going to finish the school year?
Hướng dẫn làm bài
1. It started in 1990
2. I have English lessons everyday
3. I usually celebrate Teacher’s Day on 20th November
4. I am going to finish the school year in December
Hướng dẫn dịch:
1. Nó bắt đầu vào năm 1990
2. Tớ có các bài học tiếng Anh hàng ngày
3. Tớ thường kỷ niệm Ngày nhà giáo vào ngày 20 tháng 11
4. Tớ sẽ kết thúc năm học vào tháng 12
Bài 3 trang 63 Tiếng Anh 7 Unit 6: Complete the sentences with at,in or on ( Hoàn thành câu với at, in hoặc on)
Lời giải:
1- on |
2- at |
3- in |
4-at |
5- on/ in |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Lớp của cô ấy ở tầng 3 ở tòa nhà kia
2. Khi tớ ở trường, bố mẹ đang ở chỗ làm
3. Nhìn kìa! Các bạn học sinh đang chơi bóng đá ở trong lớp học
4. Em gái tớ thường ăn trưa ở trường
5. Cái poster đẹp nhất ở trên tường trong phòng của nhân viên
Bài 4 trang 64 Tiếng Anh 7 Unit 6: Work in pairs. Look at the pictures and answer the questions ( Làm việc theo cặp, Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi)
Lời giải:
1. She teaches Maths at school
2. They water the flowers in school garden
3. He is writing on the board
4. They sing English songs on Teacher’s Day in the school hall
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy dạy Toán ở trường
2. Họ tưới hoa trong vườn trường
3. Anh ấy đang viết trên bảng
4. Họ hát các bài hát tiếng Anh vào Ngày nhà giáo trong hội trường của trường
Bài 5 trang 64 Tiếng Anh 7 Unit 6: Complete the passage with at, on or in. Then discuss in groups which preposition express time and which ones express place. (Hoàn thành đoạn văn với at, on hoặc in). Sau đó thảo luận theo nhóm giới từ nào thể hiện thời gian và giới từ nào diễn tả nơi chốn)
Tom's mother is at home, but she is not (1) the kitchen. She usually waters the vegetables in the garden (2) the morning. Tom's father is (3) work, but he isn't in his office at the moment. It is his lunch break and he is (4) a travel agent's looking at holiday brochures. Tom is usually at school at this time, but he has a bad cold today. He has nothing to do but lying (5) the sofa and looking at the posters (6) the wall.
Lời giải:
1- in |
2- in |
3-at |
4-in |
5-on |
6-on |
Hướng dẫn dịch:
Mẹ của Tom thì ở nhà nhưng cô ấy không ở trong bếp. Cô ấy thường xuyên tưới rau ở vườn vào buổi sáng.
Bố của Tom đang ở chỗ làm, nhưng anh ấy không ở trong văn phòng. Bây giờ đang là giờ nghỉ trưa, và anh ấy đang ở đại lý du lịch để tìm một chuyển du lịch.
Tom thường ở trường lúc đấy, nhưng hôm nay anh ấy bị cảm cúm. Anh ấy chả có gì phải làm gì ngoài nằm trên sofa và nhìn vào các bức tranh trên tường
Communication trang 64, 65 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 64 Tiếng Anh 7 Unit 6: Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentence ( Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến câu in đậm)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Mi: Bạn có làm gì vào chủ nhật không?
Phong: Không hẳn
Mi: Bạn muốn đi với chúng tớ đến trường
Phong: Nghe tuyệt thật. Cậu có thể nói với tớ nhiều hơn không?
Mi: Chúng mình sẽ rời đi vào lúc 7 giờ sáng. Bạn của tớ David và Nick cũng đến nữa.
Bài 2 trang 64 Tiếng Anh 7 Unit 6: Work in pairs. Ask and answer questions about your visit to a famous school. Use” Can you tell me more?” or “ Can you tell me why?”, “Can you tell me how?” (Làm việc theo nhóm. Hỏi và trả lời về chuyến thăm đến một ngôi trường nổi tiếng. Sử dụng cấu trúc “ Can you tell me more” hoặc “ Can you tell me why? ” , “ Can you tell me how?”)
Hướng dẫn làm bài
A: Are you doing anything this Saturday?
B: Not really
A: Would you like to go with us to our school?
B: Sound fantastic! Can you tell me more?
A: We’ll leave at 8pm. My friends are coming too.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có làm gì vào thứ Bảy này không?
B: Không hẳn
A: Bạn có muốn đi cùng chúng tớ đến trường của chúng tớ không?
B: Âm thanh tuyệt vời! Bạn có thể nói cho tớ biết thêm?
A: Chúng tớ sẽ rời đi lúc 8 giờ tối. Bạn bè của tớ cũng đang đến.
Welcome to our school
Bài 3 trang 65 Tiếng Anh 7 Unit 6: Imagine that some overseas friends are planning to visit your school. Make a list of what you want show them. Then fill the note (Hãy tưởng tượng rằng một số người bạn nước ngoài đang có kế hoạch đến thăm trường của bạn. Lập danh sách những gì bạn muốn cho họ xem. Sau đó điền vào ghi chú)
Hướng dẫn làm bài
- The computer room
- The playground
- The school garden
Work in pairs. Ask and answer questions about your plan
( Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời về kế hoạch của bạn)
A: I am going to show them the school garden
B: Sounds good. Can you tell me why?
A: Because I want them to visit plants that we have.
Hướng dẫn dịch:
A: Tớ sẽ cho họ xem vườn trường
B: Nghe hay đấy. Bạn có thể cho tớ biết tại sao?
A: Bởi vì tớ muốn họ đến thăm những loài cây mà chúng tớ có.
Bài 4 trang 65 Tiếng Anh 7 Unit 6: Work in groups. Read the passage and complete the table about high school in the UK. Then discuss and fill in information about your school (Làm việc nhóm. Đọc đoạn văn và hoàn thành bảng về trường trung học ở Vương quốc Anh. Sau đó thảo luận và điền thông tin về trường của bạn)
Lời giải:
|
Wilson High school |
Your school |
Number of students and teachers |
1,000 students and 100 teachers |
30 teachers and 700 students |
Subjects |
Engish, Maths, Literature, Science |
Engish, Maths, Literature, Science |
School facilities |
Modern science laboratories, computer rooms, a large library, a sport hall, and activity studio |
A playground, a library, a computer room |
Bài 1 trang 66 Tiếng Anh 7 Unit 6: Look at the pictures and answer the questions ( Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi)
1. What can you see in the picture?
2. What do you know about them?
Hướng dẫn làm bài
1. I can see schools in the pictures
2. They are in China
Bài 2 trang 66 Tiếng Anh 7 Unit 6: Read the passage and answer the questions (Đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi)
Quoc Hoc - Hue is one of the oldest schools in Viet Nam. It is on the bank of the Huong River, in Hue. It was founded in 1896. It used to be a school for children from rich and royal families. Well-known people such as Ho Chi Minh, Vo Nguyen Giap, Xuan Dieu studied there.
Nowadays, the school is for gifted students. They are intelligent and study hard. They have to pass an entrance exam to enter the school. The school has over 50 classrooms with TVs, projectors, and computers. It also has a swimming pool, a library, two English labs, four computer rooms, and many other modern facilities. The school is one of the largest and most beautiful schools in Viet Nam.
Lời giải:
1. It’s on the bank of Huong river, in Hue.
2. Ho Chi Minh, Vo Nguyen Giap, Xuan Dieu are some well-known students of the school
3. They are intelligent and study hard
4. There are 2 English labs
Hướng dẫn dịch:
Quoc Hoc – Hue là một trong những trường lâu đời nhất ở Việt Nam. Nó ở bờ sông Hương, ở Huế. Nó được thành lập năm 1898. Nó đã từng là trường học của học sinh từ những gia đình hoàng tộc và giàu có. Những người nổi tiếng như Hồ Chí Minh, Võ Nguyên Giáp, Xuân Diệu đã từng học ở đây.
Ngày nay, trường học được giành cho học sinh giỏi. Họ thông minh và học rất chăm chỉ. Họ phải vượt qua kì thi đầu vào để vào trường. Trường học có hơn 50 lớp có TV , máy chiếu và máy tính. Trường còn có hồ bơi, thư viên và hai phòng học tiếng anh, 4 phòng máy tính và nhiều thiết bị hiện đại khác, Trường là một trong những trường rộng và đẹp nhất ở VN
Bài 3 trang 66 Tiếng Anh 7 Unit 6: Read the passage again and complete the table ( Đọc đoạn văn lại một lần nữa và hoàn thành bảng sau)
Lời giải:
Name |
Quoc Hoc- Hue |
Location |
Hue |
Students |
Intelligent and study hard |
School facilities |
Modern facilities: classroom with TVs, projectors, computer, English labs, computer rooms |
Speaking
Bài 4 trang 66 Tiếng Anh 7 Unit 6: Work in pairs. Answer the questions with the information in the table ( Làm việc theo cặp. Trả lời câu hỏi với các thông tin trong bảng)
1. What's the full name of the school?
2. Where is it?
3. What are the students like?
4. What facilities does the school have?
Lời giải:
1. It is Hung Vuong lower secondary school
2. It is at 120 Hung Vuong street
3. They are hard- working and intelligent
4. It has 20 classrooms, one library, two computer rooms, one gym , one garden
Hướng dẫn dịch:
1. Đó là trường THCS Hùng Vương
2. Địa chỉ 120 Hùng Vương
3. Họ làm việc chăm chỉ và thông minh
4. Nó có 20 phòng học, một thư viện, hai phòng máy tính, một phòng tập thể dục, một khu vườn
Bài 5 trang 66 Tiếng Anh 7 Unit 6: Work in groups. Tell about your school. You can use the suggestions in 4 ( full name, location, students, and school facilities) (Làm việc theo nhóm. Nói về trường của bạn. Bạn có thể dùng gợi ý ở bài 4( tên đầy đủ, địa chỉ, học sinh và điều kiện cơ sở vật chất của trường)
Hướng dẫn làm bài
My school is Viet Hung secondary school. It is at3 Viet Hung street. Its student are hard- working and intelligent. It has 24 classrooms, one playground, one compute room.
Hướng dẫn dịch:
Trường tớ học là trường cấp 2 Việt Hùng. Nó nằm ở 123 đường Việt Hùng . Học sinh của trường rất chăm chỉ và thông minh. Nó có 24 phòng học, một sân chơi, một phòng máy tính.
Bài 1 trang 67 Tiếng Anh 7 Unit 6: Work in pairs. Look at the pictures and discuss the following questions ( Làm việc theo cặp. Nhìn và bức tranh và thảo luận các câu hỏi sau)
Lời giải:
1, They are picking up litters and planting trees
2. Because they are helpful to our environment.
Bài 2 trang 67 Tiếng Anh 7 Unit 6: Listen to an interview between a reporter and two students. Circle the appropriate option ( A, B, or C) to complete each sentence ( Nghe một đoạn phỏng vấ giữa phóng viên và hai học sinh. Khoanh đáp án đúng ( A, B hoặc C) để hoàn thành mỗi câu)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
1. Trang and Phong are talking about
A. school subjects B. school timetables C. outdoor activities
2. They are members of club(s).
A. one B. two C. three
3. The Go Green Club cleans streets on
A. Saturday afternoons B. Saturday mornings C. Sunday afternoons
4. They grow in the school garden.
A. vegetables B. flowers C. trees
Lời giải:
1-C |
2-B |
3-A |
4-A |
Nội dung bài nghe
Reporter: Hello, Trang and Phong. Can you tell me something about your school outdoor activities?
Trang: Well. School is great. We are busy with our subjects, but we really enjoy the opportunities we have for outdoor activities.
Reporter: Great. What types of outdoor activities do you take part in?
Trang: I'm a member of a club called Go Green Club. And we do lots of activities.
Reporter: What activities, for example?
Trang: Well, our members clean streets on Saturday afternoons. We also encourage our classmates to recycle glass, cans, and paper.
Reporter: Wonderful! I'm sure your activities help us protect our environment. What about you, Phong? What outdoor activities do you do?
Phong: Well, I'm a member of the Green Garden Club. We grow vegetables in the school garden after school. Our school canteen uses the vegetables for our lunches.
Reporter: Sounds interesting. And ...
Hướng dẫn dịch:
PV: Xin chào Trang và Phong. Bạn có thể cho tôi biết một số điều về các hoạt động bên ngoài trời của trường bạn được không?
Trang: Chà. Trường học rất tuyệt. Chúng tôi bận rộn với các môn học của mình, nhưng chúng tôi thực sự tận hưởng cơ hội cho các hoạt động ngoài trời.
PV: Tuyệt vời. You tham gia các loại hoạt động bên ngoài trời nào?
Trang: Mình là thành viên của Câu lạc bộ Go Green Club. Và chúng tôi thực hiện rất nhiều hoạt động.
PV: Ví dụ như những hoạt động nào?
Trang: À, các thành viên của chúng tôi dọn dẹp đường vào buổi chiều thứ bảy. Chúng tôi cũng khuyến khích các bạn cùng lớp tái chế thủy tinh, lon và giấy.
PV: Tuyệt vời! Tôi chắc chắn rằng các hoạt động của bạn sẽ giúp chúng tôi bảo vệ môi trường của tôi. Còn bạn thì sao, Phong? Bạn đang làm những hoạt động bên ngoài trời nào?
Phong: À, mình là thành viên của Câu lạc bộ Vườn Xanh. Chúng tôi trồng rau trong vườn sau giờ học. Căn cứ trường học của chúng tôi, tôi sử dụng rau cho bữa trưa của chúng tôi.
PV: Nghe có vẻ thú vị. Và ...
Bài 3 trang 67 Tiếng Anh 7 Unit 6: Listen to the interview again and answer the questions ( Nghe đoạn phỏng vấn một lẫn nữa và trả lời câu hỏi)
Bài nghe:
1. What do Trang’s club members encourage their classmates to do?
2. What does the reporter think about Trang’s activities?
3. When and where do Phong’s club members grow vegetables?
Đáp án
1. They encourage their classmates to recycle glass, cans, and paper.
2. She think it’s wonderful
3. They grow vegetables in the school garden after school.
Hướng dẫn dịch
1. Họ khuyến khích các bạn cùng lớp tái chế thủy tinh, lon và giấy.
2. Cô ấy nghĩ điều đó thật tuyệt vời
3. Họ trồng rau trong vườn trường sau giờ học.
Writing
Bài 4 trang 67 Tiếng Anh 7 Unit 6: Work in pairs. Ask and answer questions about your school’s outdoor activities ( Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các hoạt động ngoài trời )
1. What outdoor activities do you take part in at school?
2. Which outdoor activity do you like the best?
3. Why do you like doing it?
Hướng dẫn làm bài
1. I take part in picking up trash and planting trees in our school garden
2. I like planting trees
3. Because it is interesting and helpful to our environment.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ tham gia nhặt rác và trồng cây trong vườn trường của chúng tớ
2. Tớ thích trồng cây
3. Vì nó thú vị và hữu ích cho môi trường của chúng ta.
Bài 5 trang 67 Tiếng Anh 7 Unit 6: Write a paragraph of about 70 words about an outdoor activity at your school. You can use the information in 4 ( Viết một đoạn văn khoảng 70 từ về một hoạt động ở trường. Bạn có thể sử dụng thông tin ở bài 4)
Hướng dẫn làm bài
My school has a lot of outdoor activities, but the one I participate in the most is planting trees. It is the activity held weekly in our school garden. It is very interesting because I can meet a lof of students in other classes.
Hướng dẫn dịch:
Trường em có rất nhiều hoạt động ngoài trời, nhưng hoạt động em tham gia nhiều nhất là hoạt động trồng cây. Đây là hoạt động được tổ chức hàng tuần trong vườn trường của chúng tớ. Nó rất thú vị vì tớ có thể gặp rất nhiều học sinh ở các lớp khác.
Looking back trang 68 Tiếng Anh 7
Bài 1 trang 68 Tiếng Anh 7 Uint 6: Find the words and phrases from this unit that match these definitions ( Tìm từ và cụm từ từ bài này để nổi với định nghĩ của nó)
Lời giải:
1- popular |
2-facilities |
3- entrance exam |
4-gifted |
5-outdoor activities |
|
Bài 2 trang 68 Tiếng Anh 7 Uint 6: Complete the sentences with the words and phrases in 1 ( Hoàn thành câu với các từ hoặc cụm từ ở bài một)
1. The school is free for_____ who pass some exams.
2. The students in the school find _____useful and enjoyable.
3. Chu Van An Lower Secondary School is famous for its intelligent students and modern_____
4. Students have to pass a difficult_____ to attend that school.
5. The most_____ teacher of Van Mieu - Quốc Tu Giam was Chu Van An.
Lời giải:
1- gifted students |
2- outdoor activities |
3-facilities |
4- entrance exam |
5- popular |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Trường học này miễn phí với những học sinh gioir vượt qua một số kì thi
2. Học sinh ở trường cảm thấy những hoạt động ngoại khóa có ích và đáng tận hưởng
3. Trường THCS Chu Văn An nổi tiếng vì học sinh ở đó rất thông minh và có cơ sở vật chất hiện đại
4. Học sinh phải vượt qua một kì thi đầu vào rất khó để tham
5. Giáo viên nổi tiếng nhất ở Văn Miếu Quốc Tử Giám là Chu Văn An
Grammar
Bài 3 trang 68 Tiếng Anh 7 Uint 6: Complete the sentences with appropriate preposition of place of time ( Hoàn thành các câu sau với giới từ chỉ thời gian đúng)
1. The members of the club clean the school playground___ Saturday mornings.
2. The students have to sit for the final exam ___June
3. Chu Van An Lower Secondary School is one of the most famous schools ___Ha Noi
4. The school canteen is ____the second floor
5. Which subjects do you like to study ____school?
Lời giải:
1- on |
2-in |
3-in |
4- on |
5- at |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Các thành viên của câu lạc bộ quét sân chơi vào mỗi sáng thứ bảy
2. Học sinh phải thi cuối kì vào tháng sáu
3.Trường THCS Chu Văn An là một trong những trường nổi tiếng nhất ở Hà Nội
4. Căng tin của trường nằm ở tầng 2
5. Bạn thích học môn học nào ở trường vậy?
Bài 4 trang 68 Tiếng Anh 7 Uint 6: Read the passage and fill in the gaps with prepositions of time or place ( Đọc đoạn văn sau vào điền vào chỗ trống giới từ cho thời gian và nơi chốn)
Tom is a student (1) a private school in the suburbs of Manchester. He lives with his parents (2) a small house near his school. He usually studies at school (3) the mornings. (4) Monday and Thursday afternoons, he joins different outdoor activities with his schoolmates. He sings (5) the Little Bees' Club on Tuesdays and Fridays. He goes to the cinema with his friends (6) the weekend. He finds his studies and outdoor activities enjoyable.
Lời giải:
1- at |
2- in |
3-in |
4- on |
5- in |
6-at |
Hướng dẫn dịch:
Tom là một học sinh ở một trường tư ở vùng ngoại ô ở Manchester. Anh ấy sống cùng gia đình ở một ngôi nhà nhỏ ở gần trường. Anh ấy thường học vào buổi sáng. Vào chiều thứ hai bà thứ năm, anh ấy tham các hoạt động ngoại khóa với các bạn cùng trường. Anh ấy hát ở CLB Little bear vào thứ ba và thứ sáu. Anh ấy đi xem phim với bạn vào cuối tuần với bạn. Anh ấy cảm thấy việc học và các hoạt động ngoại khóa của mình rất thú vị.
Bài tập trang 69 Tiếng Anh 7 Unit 6: Search for a school you would like to study at. Then find information about that school to complete the table ( Tìm hiểu về một trường bạn thích học. Sau đó tìm thjoong tin về ngôi trường đó và hoàn thành báng sau)
Lời giải:
Name of the school |
Viet Hung Lower Secondary school |
Location |
Viet Hung street |
Subjects at school |
English, Maths, Literature, Arts, Chemistry, Physics |
School facilities |
A playground, a computer room, 25 classrooms, a school garden |
Outdoor actvities |
Planting trees, picking up litters |
Xem thêm các bài giải SGK Tiếng Anh lớp 7 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.