Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 36,37,38 Unit 5 Vocabulary & Grammar - Kết nối tri thức

802

Với Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 36,37,38 trong Unit 5 Vocabulary & Grammar Sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 Tập 1 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 trang 36,37,38.

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 36,37,38 Unit 5 Vocabulary & Grammar

Bài 1 trang 36 SBT Tiếng anh 7 Unit 5Write the words or phrases with the given letters under the pictures (Viết các từ hoặc cụm từ với các chữ cái cho sẵn dưới các bức tranh)

SBT Tiếng Anh 7 trang 36, 37, 38 Unit 5 Vocabulary & Grammar | Giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Kết nối tri thức

 Đáp án:

 

 1. pancakes (bánh kếp)

 

 

2. noodles (bún, mì)

3. green tea (trà xanh)

4. lemonade (nước chanh)

5. peppers (tiêu)

6. beef noodle soup (phở bò)

7. juice (nước trái cây)

8. spring rolls (nem rán)

Bài 2 trang 36 SBT Tiếng anh 7 Unit 5: Do the puzzle. Find the food in the blue column (Làm câu đố. Tìm đồ ăn trong cột màu xanh lam)

Đáp án:

1. sauce (nước sốt)

2. cake (bánh)

3. lemonade (nước chanh)

4. noodles (bún, mì)

5. water (nước)

6. fish (cá)

7. rice (cơm)

8. cheese (phô mai)

9. beef (thịt bò)

10. sausage (xúc xích)

Bài 3 trang 37 SBT Tiếng anh 7 Unit 5:Write the amount under each picture (Viết số lượng dưới mỗi hình)

Đáp án:

1. two kilograms of beef (2kg thịt bò)

2. eight hundred millilitres of milk (800 ml sữa)

3. one teaspoon of salt (1 thìa cà phê muối)

4. twenty grams of sugar (20g đường)

5. two litres of water (2l nước)

Bài 4 trang 37 SBT Tiếng anh 7 Unit 5:Match the phrases in column A with the nouns in column B (Nối các cụm từ trong cột A với các danh từ trong cột B)

Đáp án:

1. e

2. f

3. d

4. b

5. c

6. a

Hướng dẫn dịch:

1. một hộp cá ngừ

2. một hộp trứng

3. một lát thịt bò

4. một bát súp

5. một thanh sô cô la

6. một chai nước khoáng

Bài 5 trang 37 SBT Tiếng anh 7 Unit 5:Choose the correct words or phrases to complete the sentences below (Chọn các từ hoặc cụm từ đúng để hoàn thành các câu bên dưới)

Đáp án:

1. some

2. a lot of

3. some

4. some, any

5. lots of

6. some, any

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có một số thức ăn cho bạn nếu bạn muốn một ít.

2. Có rất nhiều hạt tiêu trong món trứng tráng của tôi. Quá nhiều. Tôi không thích nó.

3. Tôi có thể cho một ít nước sốt vào mì spaghetti của tôi không? Nhưng không quá nhiều.

4. Tôi cần mua một ít dầu vì không có dầu trong bếp.

5. Cô ấy là một cô gái ấm áp và thân thiện. Cô ấy có rất nhiều bạn bè.

6. Tôi cần một ít đường cho bánh ngọt. Có đường trong lọ không?

Bài 6 trang 38 SBT Tiếng anh 7 Unit 5:Complete the dialogue with “How much” or “How many” (Hoàn thành đoạn hội thoại với "How much" hoặc "How many")

Đáp án:

1. How many

2. how many

3. How much

4. How much

5. how much

 

Hướng dẫn dịch:

Nick: Hãy làm một món trứng tráng cho bữa sáng, Mai!

Mai: OK, nghe hay đấy. Chúng ta cần bao nhiêu quả trứng cho món trứng tráng, Nick?

Nick: Năm quả trứng.

Mai: Và chúng ta cần bao nhiêu cà chua và hành tây?

Nick: Hai quả cà chua và ba củ hành tây.

Mai: Được rồi. Chúng ta có cần bột mì không?

Nick: Không, chúng tôi không. Chúng ta có bao nhiêu bơ?

Mai: Khoảng 100 gram.

Nick: Chúng tôi chỉ cần 40 gram bơ.

Mai: Chúng ta cần bao nhiêu muối?

Nick: Một thìa cà phê.

Mai: Và chúng ta cần bao nhiêu tiêu?

Nick: Nửa thìa cà phê.

Mai: Chúng ta có cần gì khác không?

Nick: Ồ, chúng ta cần hai thìa nước lạnh.

Bài 7 trang 38 SBT Tiếng anh 7 Unit 5:​ Choose the best answer (A, B, or C) to each of the following questions (Chọn câu trả lời đúng nhất (A, B hoặc C) cho mỗi câu hỏi sau)

Đáp án:

1. C

2. A

3. A

4. C

5. C

6. B

7. A

8. B

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng tôi không còn cơm cho bữa sáng.

2. Có mấy lon nước cam trong tủ lạnh

3. Ann có rất nhiều váy. Cô ấy luôn mua những cái mới.

4. Có thực phẩm hữu cơ nào trong siêu thị không?

5. Sáng nay anh ấy không có một tách trà như mọi khi.

6. Anh ấy có thể dạy tôi nấu một số món ăn bình dân. Hôm nay anh ấy có rất nhiều thời gian rảnh.

7. Không có bất kỳ sữa chua nào trong hộp này.

8. Hôm qua bạn có mua một chai dầu ăn không?

Xem thêm lời giải vở bài tập Tiếng Anh lớp 7 Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 35 Unit 5 Pronunciation

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 39 Unit 5 Speaking

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 40,41 Unit 5 Reading

Giải SBT Tiếng Anh 7 trang 41 Unit 5 Writing 

Đánh giá

0

0 đánh giá