Toptailieu.vn xin giới thiệu sơ lược Lý thuyết Ôn tập chương 4 (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải) Toán 11 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện để nắm chắc kiến thức cơ bản và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Ôn tập chương 4 (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải)
A. Lý thuyết Ôn tập chương 4
GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1
Ta nói dãy số (un) có giới hạn là 0 khi n dần tới dương vô cực, nếu |un| có thể nhỏ hơn một số dương bé tuỳ ý, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: hay un → 0 khi n → +∞.
Định nghĩa 2
Ta nói dãy số (vn) có giới hạn là a (hay vn dần tới a) khi n → +∞ nếu
Kí hiệu: hay vn → a khi n → +∞.
2. Một vài giới hạn đặc biệt
a) với k nguyên dương;
b) nếu |q| < 1;
c) Nếu un = c (c là hằng số) thì
Chú ý: Từ nay về sau thay cho ta viết tắt là lim un = a.
Định lí 1
a) Nếu lim un = a và lim vn = b thì
lim (un + vn) = a + b
lim (un – vn) = a – b
lim (un.vn) = a.b
Cấp số nhân vô hạn (un) có công bội q, với |q| < 1 được gọi là cấp số nhân lùi vô hạn.
Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn:
1. Định nghĩa
- Ta nói dãy số (un) có giới hạn là +∞ khi n → +∞, nếu un có thể lớn hơn một số dương bất kì, kể từ một số hạng nào đó trở đi.
Kí hiệu: lim un = +∞ hay un → +∞ khi n → +∞.
- Dãy số (un) có giới hạn là –∞ khi n → +∞, nếu lim (–un) = +∞.
Kí hiệu: lim un = –∞ hay un → –∞ khi n → +∞.
Nhận xét: un = +∞ ⇔ lim(–un) = –∞
2. Một vài giới hạn đặc biệt
Ta thừa nhận các kết quả sau
a) lim nk = +∞ với k nguyên dương;
b) lim qn = +∞ nếu q > 1.
3. Định lí 2
a) Nếu lim un = a và lim vn = ±∞ thì
b) Nếu lim un = a > 0, lim vn = 0 và vn > 0, ∀ n > 0 thì
c) Nếu lim un = +∞ và lim vn = a > 0 thì
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1
Cho khoảng K chứa điểm x0 và hàm số y = f(x) xác định trên K hoặc trên K \ {x0}.
Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x dần tới x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, xn ∈ K \{x0} và xn → x0, ta có f(xn) → L.
Kí hiệu: hay f(x) → L khi x → x0.
Nhận xét: với c là hằng số.
2. Định lí về giới hạn hữu hạn
Định lí 1
3. Giới hạn một bên
Định nghĩa 2
- Cho hàm số y = f(x) xác định trên (x0; b).
Số L được gọi là giới hạn bên phải của hàm số y = f(x) khi x → x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, x0 < xn < b và xn → x0, ta có f(xn) → L.
Kí hiệu:
- Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; x0).
Số L được gọi là giới hạn bên trái của hàm số y = f(x) khi x → x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, a < xn < x0 và xn → x0, ta có f(xn) → L.
Kí hiệu:
Định lí 2
Định nghĩa 3
a) Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; +∞).
Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x → +∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn > a và xn → +∞, ta có f(xn) → L.
Kí hiệu:
b) Cho hàm số y = f(x) xác định trên (–∞; a).
Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x → –∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn < a và xn → –∞, ta có f(xn) → L.
Kí hiệu:
Chú ý:
a) Với c, k là hằng số và k nguyên dương, ta luôn có:
b) Định lí 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số khi x → x0 vẫn còn đúng khi xn → +∞ hoặc x → –∞
1. Giới hạn vô cực
Định nghĩa 4
Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; +∞).
Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là –∞ khi x → +∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn > a và xn → +∞, ta có f(xn) → –∞
2. Một vài giới hạn đặc biệt
3. Một vài quy tắc về giới hạn vô cực
a) Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x)
L > 0 | +∞ | +∞ |
–∞ | –∞ | |
L < 0 | +∞ | –∞ |
–∞ | +∞ |
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương
Dấu của g(x) | |||
L | ± ∞ | Tùy ý | 0 |
L > 0 | 0 | +∞ | +∞ |
–∞ | –∞ | ||
L < 0 | +∞ | –∞ | |
–∞ | +∞ |
Định nghĩa 1
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng K và x0 ∈ K.
Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục tại x0 nếu
Định nghĩa 2
Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên một khoảng nếu nó liên tục tại mọi điểm của khoảng đó.
Hàm số y = f(x) được gọi là liên tục trên đoạn [a; b] nếu nó liên tục trên khoảng (a; b) và
Định lí 1
a) Hàm số đa thức liên tục trên toàn bộ tập số thực R.
b) Hàm số phân thức hữu tỉ và hàm số lượng giác liên tục trên từng khoảng xác định của chúng.
Định lí 2
Giả sử y = f(x) và y = g(x) là hai hàm số liên tục tại điểm x0. Khi đó:
a) Các hàm số y = f(x) + g(x), y = f(x) – g(x) và y = f(x).g(x) liên tục tại x0;
b) Hàm số liên tục tại x0 nếu g(x0) ≠ 0.
Định lí 3
Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;b] và f(a).f(b) < 0, thì tồn tại ít nhất một điểm c ∈ (a; b) sao cho f(c) = 0..
Định lí 3 có thể phát biểu theo một dạng khác như sau:
Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a; b] và f(a).f(b) < 0, thì phương trình f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm nằm trong khoảng (a, b).
B. Bài tập Ôn tập chương 4
Câu 1: Biết , khi đó a bằng
A. 617
B.
C.
D. 671
Đáp án: D
Câu 2: Giá trị của giới hạn là
A.
B. 0
C. – 2
D. 1
Đáp án: B
Câu 3: Kết quả của giới hạn là
A. 2
B. 3
C. – 2
D.
Đáp án: A
Câu 4: Cho giới hạn với và là phân số tối giản. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 5: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A. với k là số nguyên dương.
B. Nếu thì
C. Nếu và thì
D. Nếu và thì
Đáp án: C
Câu 6: Tính giới hạn
A. 2
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 7: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Hàm số liên tục trên
B. Hàm số liên tục trên
C. Hàm số liên tục trên và
D. Hàm số liên tục trên
Đáp án: B
Câu 8: Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 9: có kết quả là
A. 9
B. 0
C.
D.
Đáp án: D
Câu 10: Hàm số nào dưới đây gián đoạn tại ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào liên tục tại ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 12: Tính .
A. 2
B. 3
C.
D.
Đáp án: C
Câu 13: Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 14: Giới hạn bằng
A.
B. 0
C.
D.
Đáp án: D
Câu 15: Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là 0?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 16: Tính giới hạn .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 17: Giá trị của bằng
A. 4
B. 0
C. 2
D. 5
Đáp án: B
Câu 18: Cho hàm số thỏa mãn và . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng:
A.
B.
C.
D. Không tồn tại
Đáp án: D
Câu 19: Cho dãy số thỏa . Tính .
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
Đáp án: A
Câu 20: Hàm số có đồ thị dưới đây gián đoạn tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Đáp án: B
Câu 21: Cho với , khi đó bằng
A. 3
B. 6
C. 4
D. 2
Đáp án: B
Câu 22: Trong các giới hạn, giới hạn nào không tồn tại?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 23: Cho a là một hằng số, có giá trị bằng
A.
B. a
C.
D.
Đáp án: C
Câu 24: Cho hàm số , trong đó a là một hằng số đã biết. Hàm số có giới hạn hữu hạn tại khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 25: Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số liên tục tại
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 26: Biết rằng với . Tính
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 27: Cho hàm số . Để liên tục tại thì m bằng
A. 1
B. 0
C. 2
D. – 1
Đáp án: B
Câu 28: Cho hàm số . Tìm tất cả giá trị của a để hàm số đã cho liên tục tại điểm .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 29: Trong các giới hạn dưới đây, giới hạn nào bằng ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 30: Cho hàm số . Tìm m để hàm liên tục trên .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 31: Tính .
A. + ∞.
B. +-∞.
C. 0
D. – 7
Câu 32: Tính .
A. 0
B. - ∞.
C. 2
D. - 2
Câu 33: Tính .
A. -1/3.
B. - ∞.
C. 1/3.
D. + ∞.
Câu 34: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số có giới hạn tại x= 0.
A. m = -1
B. m = 2
C. m = -2
D. m = 1
Câu 35: Cho dãy số (un) với . Khi đó lim un bằng
A. 0.
B. 1.
C. 1/2.
D. 100
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.