Toptailieu.vn xin giới thiệu sơ lược Lý thuyết Giới hạn của hàm số (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải) Toán 11 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện để nắm chắc kiến thức cơ bản và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Giới hạn của hàm số (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải)
A. Lý thuyết Giới hạn của hàm số
1. Định nghĩa
Định nghĩa 1
Cho khoảng K chứa điểm x0 và hàm số y = f(x) xác định trên K hoặc trên K \ {x0}.
Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x dần tới x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, xn ∈ K \{x0} và xn → x0, ta có f(xn) → L.
Kí hiệu: hay f(x) → L khi x → x0.
Nhận xét: với c là hằng số.
2. Định lí về giới hạn hữu hạn
Định lí 1
3. Giới hạn một bên
Định nghĩa 2
- Cho hàm số y = f(x) xác định trên (x0; b).
Số L được gọi là giới hạn bên phải của hàm số y = f(x) khi x → x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, x0 < xn < b và xn → x0, ta có f(xn) → L.
Kí hiệu:
- Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; x0).
Số L được gọi là giới hạn bên trái của hàm số y = f(x) khi x → x0 nếu với dãy số (xn) bất kì, a < xn < x0 và xn → x0, ta có f(xn) → L.
Kí hiệu:
Định lí 2
Định nghĩa 3
a) Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; +∞).
Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x → +∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn > a và xn → +∞, ta có f(xn) → L.
Kí hiệu:
b) Cho hàm số y = f(x) xác định trên (–∞; a).
Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là số L khi x → –∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn < a và xn → –∞, ta có f(xn) → L.
Kí hiệu:
Chú ý:
a) Với c, k là hằng số và k nguyên dương, ta luôn có:
b) Định lí 1 về giới hạn hữu hạn của hàm số khi x → x0 vẫn còn đúng khi xn → +∞ hoặc x → –∞
1. Giới hạn vô cực
Định nghĩa 4
Cho hàm số y = f(x) xác định trên (a; +∞).
Ta nói hàm số y = f(x) có giới hạn là –∞ khi x → +∞ nếu với dãy số (xn) bất kì, xn > a và xn → +∞, ta có f(xn) → –∞
2. Một vài giới hạn đặc biệt
3. Một vài quy tắc về giới hạn vô cực
a) Quy tắc tìm giới hạn của tích f(x).g(x)
L > 0 | +∞ | +∞ |
–∞ | –∞ | |
L < 0 | +∞ | –∞ |
–∞ | +∞ |
b) Quy tắc tìm giới hạn của thương
Dấu của g(x) | |||
L | ± ∞ | Tùy ý | 0 |
L > 0 | 0 | +∞ | +∞ |
–∞ | –∞ | ||
L < 0 | +∞ | –∞ | |
–∞ | +∞ |
B. Bài tập Giới hạn của hàm số
Câu 1: Giá trị của giới hạn là:
A.
B.
C.
D. 5.
Đáp án: C
Câu 2: Giá trị của giới hạn là:
A. 0.
B. +∞.
C. 1.
D. −∞.
Đáp án: B
Câu 3: Tính bằng?
A. −1
B. 0
C.
D. 1
Đáp án: C
Câu 4: Tính bằng?
A. −1
B. 0
C.
D. −∞
Đáp án: D
Câu 5: Kết quả của giới hạn là:
A. 3.
B. +∞.
C. 0.
D. −∞
Đáp án: C
Câu 6: Giá trị của giới hạn là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 7: Giá trị của giới hạn là:
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án: B
Câu 8: Giá trị của giới hạn là:
A. 1.
B. −∞.
C. 0.
D. +∞.
Đáp án: D
Câu 9: Kết quả của giới hạn là:
A. −∞
B. +∞
C.
D. 1
Đáp án: A
Câu 10: Kết quả của giới hạn là:
A. −∞.
B. +∞.
C. −152.
D. Không xác định.
Đáp án: B
Câu 11: Chọn mệnh đề đúng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 12: Giá trị của giới hạn là:
A. 0.
B. +∞.
C. .
D. −∞.
Đáp án: B
Câu 13: Giá trị của giới hạn là:
A.
B. +∞.
C.
D. −∞.
Đáp án: B
Câu 14: Cho hàm số .
Khi đó là:
A. +∞.
B. 2.
C. 4.
D. −∞.
Đáp án: B
Câu 15: Giá trị của giới hạn là:
A. 1
B. −2
C. 0
D. −32.
Đáp án: C
Câu 16: Tính bằng?
A.
B.
C.
D. −.
Đáp án: C
Câu 17: Giá trị của giới hạn là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 18: Tính bằng?
A. 12.
B.
C. 1.
D.
Đáp án: B
Câu 19. Tính bằng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 20: Giá trị của giới hạn là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 21: Tính bằng?
A. 15
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 22: Giá trị của giới hạn là:
A. 13.
B. 0
C. 53.
D. 35.
Đáp án: B
Câu 23: Giá trị của giới hạn là:
A. −
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 24: Tính bằng?
A. −3
B. −2
C. 2
D. 3
Đáp án: D
Câu 25: Kết quả của giới hạn là:
A. −15.
B. +∞.
C. −∞.
D.
Đáp án: D
Câu 26: Giá trị của giới hạn là:
A.
B.
C. +∞.
D. −∞.
Đáp án: B
Câu 27: Tính bằng?
A.
B. 0.
C.
D. Không tồn tại
Đáp án: C
Câu 28. Trong các mệnh đề sau đâu là mệnh đề đúng?
A.
B.
C.
D. Không tồn tại
Đáp án: D
Câu 29: Biết rằng hữu hạn. . Tính giới hạn
L =
A. −1
B. 2
C. 1
D. −2
Đáp án: C
Câu 30: Tính
A.
B. 24.
C.
D. 3.
Đáp án: D
Câu 31: Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau của là:
A. -∞
B. 0
C. 1/2
D. +∞
Đáp án: B
Câu 32: Tìm giới hạn :
A. +∞
B. -∞
C. -1/6
D. 1
Đáp án: D
Câu 33: bằng:
Câu 34: bằng:
A. 3
B. 1/2
C. 1
D. √3
Đáp án: D
Câu 35: Tìm giới hạn :
A. +∞
B. -∞
C. 4/3
D. 0
Đáp án: B
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.