Toptailieu.vn xin giới thiệu sơ lược Lý thuyết Ôn tập chương 5 (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải) Toán 11 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện để nắm chắc kiến thức cơ bản và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Ôn tập chương 5 (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải)
A. Lý thuyết Ôn tập chương 5
1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm
Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và x0 ∈ (a; b). Nếu tồn tại giới hạn (hữu hạn)
thì giới hạn đó được gọi là đạo hàm của hàm số y = f(x) tại x0 và kí hiệu là f’(x0) (hoặc y’(x0)), tức là
Chú ý:
Đại lượng Δx = x – x0 gọi là số gia của đối số x tại x0.
Đại lượng Δy = f(x) – f(x0) = f(x0 + Δx) – f(x0) được gọi là số gia tương ứng của hàm số. Như vậy
2. Cách tính đạo hàm bằng định nghĩa
Bước 1. Giả sử Δx là số gia của đối số x tại x0, tính Δy = f(x0 + Δx) – f(x0).
3. Quan hệ giữa sự tồn tại của đạo hàm và tính liên tục của hàm số
Định lí 1
Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại x0.
Chú ý:
a) Nếu y = f(x) gián đoạn tại x0 thì nó không có đạo hàm tại x0.
b) Nếu y = f(x) liên tục tại x0 thì có thể không có đạo hàm tại x0.
4. Ý nghĩa hình học của đạo hàm
Định lí 2
Đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 là hệ số góc của tiếp tuyến M0T của đồ thị hàm số tại điểm M0(x0; f(x0)).
Định lí 3
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f(x) tại điểm M0(x0; f(x0)) là
y – y0 = f’(x0)(x – x0)
trong đó y0 = f(x0).
5. Ý nghĩa vật lí của đạo hàm
Vận tốc tức thời: v(t0) = s’(t0).
Cường độ tức thời: I(t0) = Q’(t0).
Định nghĩa
Hàm số y = f(x) được gọi là có đạo hàm trên khoảng (a; b) nếu nó có đạo hàm tại mọi điểm x trên khoảng đó.
Khi đó, ta gọi hàm số f’: (a; b) → R
x → f’(x)
là đạo hàm của hàm số y = f(x) trên khoảng (a; b), kí hiệu là y’ hay f’(x).
Định lí 1
Hàm số y = xn (n ∈ N, n > 1) có đạo hàm tại mọi x ∈ R và (xn)’ = nxn – 1
Định lí 2
Hàm số y = √x có đạo hàm tại mọi x dương và
1. Định lí
Định lí 3
Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có
(u + v)’ = u’ + v’
(u – v)’ = u’ – v’
(uv)’ = u’v – v’u
Hệ quả 1
Nếu k là một hằng số thì (ku)’ = ku’.
Hệ quả 2
Định lí 4
Nếu hàm số u = g(x) có đạo hàm tại x là u'x và hàm số y = f(u) có đạo hàm tại u là y'u thì hàm hợp y = f(g(x)) có đạo hàm tại x là y'x = y'u.u'x .
1. Giới hạn của
Định lý 1
2. Đạo hàm của hàm số y = sinx
Định lý 2
Hàm số y = sin x có đạo hàm tại mọi x ∈ R và (sin x)’ = cosx.
Nếu y = sin u và u = u(x) thì (sin u)’ = u’.cos u.
3. Đạo hàm của hàm số y = cos x
Định lý 3
Hàm số y = cos x có đạo hàm tại mọi x ∈ R và (cos x)’ = –sin x .
Nếu y = cos u và u = u(x) thì (cos u)’ = –u’.sin u
4. Đạo hàm của hàm số y = tan x
Định lý 4
Hàm số y = tan x có đạo hàm tại mọi x ≠ π/2 + kπ và
Nếu y = tan u và u = u(x) thì
5. Đạo hàm của hàm số y = cot x
Định lý 5
Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi x ≠ kπ và
Nếu y = cot u và u = u(x) thì
Cho hàm số f(n–1)(x) xác định trên khoảng (a; b) và có đạo hàm tại x ∈ (a; b). Giả sử f(n–1)(x) (n ∈ N, n ≥ 4) là số gia của x.
Ta gọi tích f’(x0)Δx là vi phân của hàm số n – 1 tại x ứng với số gia Δx, kí hiệu là y = f(x) hoặc dy, tức là
dy = df(x) = f’(x)Δx
1. Định nghĩa
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm tại mỗi điểm x ∈ (a;b). Khi đó, hệ thức y’ = f’(x) xác định một hàm số mới trên khoảng (a; b). Nếu hàm số y’ = f’(x) lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của y’ là đạo hàm cấp hai của hàm số y = f(x) và kí hiệu là y’’ hoặc f’’(x).
Chú ý:
+ Đạo hàm cấp 3 của hàm số y = f(x) được định nghĩa tương tự và kí hiệu là y’’’ hoặc f’’’(x) hoặc f(3)(x).
+ Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp n – 1 , kí hiệu f(n–1)(x) (n ∈ N, n ≥ 4). Nếu f(n–1)(x) có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f(x), kí hiệu y(n) hoặc f(n)(x).
f(n)(x) = (f(n–1)(x))’
2. Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai
Đạo hàm cấp hai f’’(t) là gia tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t.
B. Bài tập Ôn tập chương 5
Câu 1: Đạo hàm của hàm số tại là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Đáp án: A
Câu 2: Vi phân của hàm số là biểu thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 3: Cho hàm số có đồ thị và điểm . Khi đó, tiếp tuyến của tại điểm M có hệ số góc là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 4: Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 5: Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 6: Hàm số có đạo hàm là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 7: Đâu là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 8: Tính đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 9: Cho hàm số . Tính
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 10: Cho hàm số có đạo hàm trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 11: Cho hàm số y= f (x) có đạo hàm đến cấp 2 trên tập số thực. Tìm hệ thức đúng.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 12: Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1.
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 13: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: , trong đó t tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 14: Cho hàm số . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để với mọi x thuộc khoảng ?
A. 5.
B. 3.
C. 0.
D. 4.
Đáp án: A
Câu 15: Cho hàm số . Biết , , . Khi đó tính tổng
A. 1.
B. 2.
C. 0.
D. 3.
Đáp án: B
Câu 16: Hệ số góc k của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 17: Một chuyển động có phương trình (trong đó s tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 18: Cho hàm số . Tính giá trị của biểu thức .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 19: Cho hàm số với m là tham số thực. Số giá trị nguyên của m để với là
A. 1.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Đáp án: B
Câu 20: Vi phân của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 21: Cho hàm số . Tính .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 22: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
A. 1.
B. –2.
C. –1.
D. 2.
Đáp án: D
Câu 23: Tìm số gia của hàm số biết và .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 24: Cho hàm số . Nếu thì x thuộc tập hợp nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 25: Cho hàm số . Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 26: Gọi là đồ thị của hàm số . Tiếp tuyến của song song với đường thẳng có phương trình là
A. và .
B. và .
C. và .
D. và .
Đáp án: D
Câu 27: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 28: Đạo hàm của hàm số tại bằng
A. –1.
B. 2.
C. 0.
D. –2.
Đáp án: D
Câu 29: Số gia của hàm số y = x2 - 1 tại điểm x0 = 2 ứng với số gia Δ bằng bao nhiêu?
A. -0,01
B. 0,41
C. 0,99
D. 11,1
Đáp án: B
Câu 30: Cho hàm số . Đạo hàm của hàm số g(x) dương trong trường hợp nào?
A. x < 3
B. x < 6
C. x > 3
D. x < - 3
Câu 31: Cho hai hàm số .
Giá trị của x là bao nhiêu để f'(x) = g'(x)?
A. - 4
B. 4
C. 9/5.
D. 5/9.
Câu 32: Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = x3 - 5x2 + 2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) sao cho tiếp tuyến đó song song với đường thẳng y = - 3x + 1 .
A. y = -3x – 7
B. y = -3x + 67/27
C. Cả A và B đúng
D. Đáp án khác
Câu 33: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị y = x3 - 2x2 + x - 1 tại điểm có hoành độ x0 = -1 là:
A. y = 8x + 3
B. y = 8x + 7.
C. y = 8x + 8.
D. y = 8x +11
Đáp án: A
Câu 34: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y = x4 + x3 - 2x2 + 1 tại điểm có hoành độ -1 là:
A. 11.
B. 4.
C. 3.
D. – 3.
Câu 35: Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì x = -1 là nghiệm của bất phương trình f'(2) < 2?
A. m>3
B. m < 3
C. m = 3
D. m < 1
Đáp án: B
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.