Toptailieu.vn xin giới thiệu sơ lược Lý thuyết Đạo hàm cấp hai (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải) Toán 11 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện để nắm chắc kiến thức cơ bản và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Đạo hàm cấp hai (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải)
I. Lý thuyết Đạo hàm cấp hai
1. Định nghĩa
Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm tại mỗi điểm x ∈ (a;b). Khi đó, hệ thức y’ = f’(x) xác định một hàm số mới trên khoảng (a; b). Nếu hàm số y’ = f’(x) lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của y’ là đạo hàm cấp hai của hàm số y = f(x) và kí hiệu là y’’ hoặc f’’(x).
Chú ý:
+ Đạo hàm cấp 3 của hàm số y = f(x) được định nghĩa tương tự và kí hiệu là y’’’ hoặc f’’’(x) hoặc f(3)(x).
+ Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp n – 1 , kí hiệu f(n–1)(x) (n ∈ N, n ≥ 4). Nếu f(n–1)(x) có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f(x), kí hiệu y(n) hoặc f(n)(x).
f(n)(x) = (f(n–1)(x))’
2. Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai
Đạo hàm cấp hai f’’(t) là gia tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t.
II. Bài tập Đạo hàm cấp hai
Câu 1: Cho hàm số . Giải bất phương trình .
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm..
Đáp án: B
Câu 2: Cho hàm số . Rút gọn biểu thức .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 3: Hàm số có đạo hàm cấp hai là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 4: Đạo hàm cấp hai của hàm số bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 5: Hàm số có đạo hàm cấp 5 bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 6: Hàm số có đạo hàm cấp ba là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 7: Cho hàm số . Có đạo hàm cấp 3 bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 8. Cho hàm số . Tính giá trị của
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 9: Cho hàm số
Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 10: Hàm số có đạo hàm cấp hai bằng
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 11: Hàm số có đạo hàm cấp hai bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 12: Cho hàm số . Giải phương trình .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 13: Cho hàm số . Tính giá trị biểu thức .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 14: Giả sử . Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 15: Cho hàm số . Giải phương trình .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 16: Nếu , thì bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 17: Cho hàm số (với a,b là tham số). Tính
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 18: Cho hàm số . Chọn câu sai ?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 19: Cho hàm số . Hãy chọn câu đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 20. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 21: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình trong đó t là giây, s là mét. Gia tốc chuyển động khi là
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 22: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng giây và tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 23: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình , trong đó tính bằng giây và tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 24: Xét . Phương trình có nghiệm là:
A.
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Đáp án: A
Câu 25. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số
A.
B.
C.
D.
Đáp án: C
Câu 26: Cho hàm số . Xét hai mệnh đề:
(I):
(II):
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II) đúng
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
Đáp án: D
Câu 27: Cho hàm số có đạo hàm là và . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 28: Cho hàm số có đạo hàm là và . Tính giá trị biểu thức
A.
B.
C.
D.
Đáp án: D
Câu 29: Cho hàm số .
Biểu thức có giá trị bằng:
A.
B.
C.
D.
Đáp án: B
Câu 30: Cho hàm số . Tính giá trị của .
A.
B.
C.
D.
Đáp án: A
Câu 31: Hàm số có đạo hàm cấp hai là:
Câu 32: Hàm số y = (x2 + 1)3 có đạo hàm cấp ba là:
A. y''' = 12(x2 + 1).
B. y''' = 24(x2 + 1).
C. y''' = 24(5x2 + 3).
D. y''' = -12(x2 + 1).
Câu 33: Cho hàm số f(x) = (x + 1)3. Giá trị f''(0) bằng
A. 6
B. 3
C. 12
D. 24
Câu 34: Cho hàm số . Khi đó :
Câu 35: Cho hàm số y = sin2x. Tính
A. 4 và 16
B. 5 và 17
C. 6 và 18
D. 7 và 19
Đáp án: A
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.