Đạo hàm cấp hai (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải)

305

Toptailieu.vn xin giới thiệu sơ lược Lý thuyết Đạo hàm cấp hai (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải) Toán 11 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện để nắm chắc kiến thức cơ bản và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

Đạo hàm cấp hai (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải)

I. Lý thuyết Đạo hàm cấp hai

1. Định nghĩa

  Giả sử hàm số y = f(x) có đạo hàm tại mỗi điểm x ∈ (a;b). Khi đó, hệ thức y’ = f’(x) xác định một hàm số mới trên khoảng (a; b). Nếu hàm số y’ = f’(x) lại có đạo hàm tại x thì ta gọi đạo hàm của y’ là đạo hàm cấp hai của hàm số y = f(x) và kí hiệu là y’’ hoặc f’’(x).

Chú ý:

  + Đạo hàm cấp 3 của hàm số y = f(x) được định nghĩa tương tự và kí hiệu là y’’’ hoặc f’’’(x) hoặc f(3)(x).

    + Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm cấp n – 1 , kí hiệu f(n–1)(x) (n ∈ N, n ≥ 4). Nếu f(n–1)(x) có đạo hàm thì đạo hàm của nó được gọi là đạo hàm cấp n của f(x), kí hiệu y(n) hoặc f(n)(x).

            f(n)(x) = (f(n–1)(x))’

2. Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai

    Đạo hàm cấp hai f’’(t) là gia tốc tức thời của chuyển động s = f(t) tại thời điểm t.

II. Bài tập Đạo hàm cấp hai

Câu 1: Cho hàm số y=3x21x. Giải bất phương trình y''>0.

A. x>1. 

B. x<1. 

C. x1. 

D. Vô nghiệm..

Đáp án: B

Câu 2: Cho hàm số y=sin3x. Rút gọn biểu thức M=y''+9y.

A. M=sinx. 

B. M=6sinx.

C. M=6cosx.

D. M=6sinx.

Đáp án: B

Câu 3: Hàm số y=xx2 có đạo hàm cấp hai là:

A. y''=0

B. y''=1x22

C. y''=4x23

D. y''=4x23

Đáp án: D

Câu 4: Đạo hàm cấp hai của hàm số y=tanx bằng:

A. y''=2sinxcos3x 

B. y''=1cos2x 

C. y''=1cos2x 

D. y''=2sinxcos3x 

Đáp án: D

Câu 5: Hàm số y=x2+x+1x+1 có đạo hàm cấp 5 bằng:

A. y(5)=120(x+1)6

B. y(5)=120(x+1)6

C. y(5)=1(x+1)6

D. y(5)=1(x+1)6

Đáp án: A

Câu 6: Hàm số y=x2+13có đạo hàm cấp ba là:

A. y'''=12xx2+1

B. y'''=24xx2+1

C. y'''=24x5x2+3

D. y'''=12xx2+1

Đáp án: C

Câu 7: Cho hàm số fx=2x+55. Có đạo hàm cấp 3 bằng:

A. f'''x=802x+53

B. f'''x=4802x+52

C. f'''x=4802x+52

D. f'''x=802x+53

Đáp án: B

Câu 8. Cho hàm số y=cos2x. Tính giá trị của y'''π3

A. y'''π3=2.

B. y'''π3=23.

C. y'''π3=23.

D. y'''π3=2.

Đáp án: B

Câu 9: Cho hàm số y=x212.

Tính giá trị biểu thức M=y(4)+2xy'''4y''

A. M=0.

B. M=20.

C. M=40.

D. M=100.

Đáp án: C

Câu 10: Hàm số y=2x+5 có đạo hàm cấp hai bằng

A. y''=12x+52x+5

B. y''=12x+5

C. y''=12x+52x+5

D. y''=12x+5

Đáp án: C

Câu 11: Hàm số y=xx2+1 có đạo hàm cấp hai bằng:

A. y''=2x3+3x1+x21+x2

B. y''=2x2+11+x2

C. y''=2x3+3x1+x21+x2

D. y''=2x2+11+x2

Đáp án: C

Câu 12: Cho hàm số y=sin2xcos2x. Giải phương trình y''=0.

A.  x=±π4+k2π,k.

B. x=π8+kπ2,k.

C. x=π8+k2π,k.

D. x=π2+kπ,k.

Đáp án: B

Câu 13: Cho hàm số y=12x2+x+1. Tính giá trị biểu thức M=(y')22y.y''.

A. M=0.

B. M=2.

C. M=1.

D. M=1.

Đáp án: C

Câu 14: Giả sử hx=5x+13+4x+1. Tập nghiệm của phương trình h''(x)=0 là:

A. 1;2

B. ;0

C. 1

D. 

Đáp án: C

Câu 15: Cho hàm số fx=2x1x+1. Giải phương trình f'(x)=f''(x).

A. x=3,x=2.

B. x=4.

C. x=5,x=6.

D. x=3. 

Đáp án: D

Câu 16: Nếu f''x=2sinxcos3x, thì f(x) bằng:

A. 1cosx

B. 1cosx

C. cotx

D. tanx

Đáp án: D

Câu 17: Cho hàm số fx=ax+b5 (với a,b là tham số). Tính f(10)(1)

A. f101=0

B. f101=10a+b

C. f101=5a

D. f101=10a 

Đáp án: A

Câu 18: Cho hàm số y=sinx. Chọn câu sai ?

A. y'=sinx+π2

B. y''=sinx+π

C. y'''=sinx+3π2

D. y4=sin2πx

Đáp án: D

Câu 19: Cho hàm số y=sin2x. Hãy chọn câu đúng?

A. 4yy''=0

B. 4y+y''=0

C. y=y'tan2x

D. y2=y'2=4 

Đáp án: B

Câu 20. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y=  x36x2+​ 40x+100

A. y"=6x  ​12

B. y"=2x3

C. y"=x1

D. y"=6x6

Đáp án: A

Câu 21: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t32t2+4t+1 trong đó t là giây, s là mét. Gia tốc chuyển động khi t=2 là

A. 12m/s2

B. 8m/s2

C. 7m/s2

D. 6m/s2

Đáp án: B

Câu 22: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình st=t3+4t2, trong đó t>0,t tính bằng giây và s(t) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 11m/s là:

A. 12  m/s2.

B. 14  m/s2.

C. 16  m/s2.

D. 18  m/s2.

Đáp án: B

Câu 23: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s=t33t29t, trong đó t>0, t tính bằng giây và s(t) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là:

A. 9 m/s2.

B. 12  m/s2.

C. 9  m/s2. 

D. 12  m/s2.

Đáp án: B

Câu 24: Xét y=fx=cos2xπ3. Phương trình f(4)(x)=8 có nghiệm x[0;π2] là:

A. x=π2

B. x=0  hoặc x=π6

C. x=0 hoặc x=π3

D. x=0 hoặc x=π2

Đáp án: A

Câu 25. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y=  (2x+5)10

A. y"=  180.(2x+5)8

B. y"=(2x+5)8

C. y"=360.(2x+5)8

D. y"=90.(2x+5)8

Đáp án: C

Câu 26: Cho hàm số y=fx=1x. Xét hai mệnh đề:

(I): y"=f"(x)=2x3

(II): y"'=f"'(x)=6x4

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II) đúng

C. Cả hai đều đúng

D. Cả hai đều sai

Đáp án: D

Câu 27: Cho hàm số y=x3x+4 có đạo hàm là y' và y''. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2y'2=y+1y''.

B. 2y'2=y1y''.

C. 2y'2=y1y''.

D. 2y'2=y1y''.

Đáp án: B

Câu 28: Cho hàm số fx=x32x2+x3 có đạo hàm là f'(x) và f''(x). Tính giá trị biểu thức M=f'(2)+23f''(2)

A. M=82.

B. M=62.

C. M=7.

D. M=133.

Đáp án: D

Câu 29: Cho hàm số fx=xsinx.

Biểu thức P=f(π2)+f'(π2)+f''(π2)+f'''(π2) có giá trị bằng: 

A. P=2.

B. P=2.

C. P=4.

D. P=4.

Đáp án: B

Câu 30: Cho hàm số fx=2x2+16cosxcos2x. Tính giá trị của f''π.

A. f''π=24.

B. f''π=4.

C. f''π=16.

D. f''π=8. 

Đáp án: A

Câu 31: Hàm số  (ảnh 5) có đạo hàm cấp hai là:

 (ảnh 4)

Đáp án: D

Câu 32: Hàm số y = (x2 + 1)3 có đạo hàm cấp ba là:

A. y''' = 12(x2 + 1).

B. y''' = 24(x2 + 1).

C. y''' = 24(5x2 + 3).

D. y''' = -12(x2 + 1).

Đáp án: C

Câu 33: Cho hàm số f(x) = (x + 1)3. Giá trị f''(0) bằng

A. 6

B. 3

C. 12

D. 24

Đáp án: A

Câu 34: Cho hàm số  (ảnh 3). Khi đó :

 (ảnh 2)

Đáp án: A

Câu 35: Cho hàm số y = sin2x. Tính  (ảnh 1)

A. 4 và 16

B. 5 và 17

C. 6 và 18

D. 7 và 19

Đáp án: A

 

Đánh giá

0

0 đánh giá