Đạo hàm của hàm số lượng giác (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải)

362

Toptailieu.vn xin giới thiệu sơ lược Lý thuyết Đạo hàm của hàm số lượng giác (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải) Toán 11 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện để nắm chắc kiến thức cơ bản và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

Đạo hàm của hàm số lượng giác (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải)

A. Lý thuyết  Đạo hàm của hàm số lượng giác

1. Giới hạn của  (ảnh 1)

Định lý 1

 (ảnh 2)

2. Đạo hàm của hàm số y = sinx

Định lý 2

    Hàm số y = sin x có đạo hàm tại mọi x ∈ R và (sin x)’ = cosx.

    Nếu y = sin u và u = u(x) thì (sin u)’ = u’.cos u.

3. Đạo hàm của hàm số y = cos x

Định lý 3

    Hàm số y = cos x có đạo hàm tại mọi x ∈ R và (cos x)’ = –sin x .

    Nếu y = cos u và u = u(x) thì (cos u)’ = –u’.sin u

4. Đạo hàm của hàm số y = tan x

Định lý 4

    Hàm số y = tan x có đạo hàm tại mọi x ≠ π/2 + kπ và  (ảnh 3)

    Nếu y = tan u và u = u(x) thì  (ảnh 4)

5. Đạo hàm của hàm số y = cot x

Định lý 5

    Hàm số y = cot x có đạo hàm tại mọi x ≠ kπ và  (ảnh 5)

    Nếu y = cot u và u = u(x) thì  (ảnh 6)

B. Bài tập Đạo hàm của hàm số lượng giác

Câu 1. Hàm số y=fx=2cosπx  có  f'3 bằng:
A. 2π 

B. 8π3 

C. 433

D. 0

Đáp án: D

Câu 2. Cho hàm số y=cos3x.sin2x.  Tính y'π3  bằng:
A. y'π3=1

B. y'π3=1

C. y'π3=12

D. y'π3=12

Đáp án: A

Câu 3. Cho hàm số y=fx=sinx+cosx . Giá trị f'π216  bằng:
A. 0

B. 2

C. 2π

D. 22π

Đáp án: B

Câu 4. Xét hàm số y=fx=2sin5π6+x. Tính giá trị f'π6 bằng:
A. -1

B. 0

C. 2

D. -2

Đáp án: D

Câu 5. Cho hàm số y=fx=tanx2π3. Giá trị f'0  bằng:
A. 4

B. 3

C. 3

D. 3

Đáp án: A

 Câu 6. Cho hàm số y=2cos3x . Khi đó y'π3 là:
A. 322

B. 322

C.  1

D.  0

Đáp án: D

Câu 7. Cho hàm số y=cos2x1sinx . Tính  y'π6 bằng:
A. y'π6=1

B. y'π6=1

C.  y'π6=3

D.  y'π6=3

Đáp án: D

Câu 8. Cho hàm số y=fx=tanx+cotx . Giá trị f'π4  bằng:
A.  2

B.  22

C.  0

D. 12

Đáp án: C

Câu 9. Hàm số y=sinxxcosxcosx+xsinx  có đạo hàm bằng

A. x2.sin2x(cosx+xsinx)2

B. x2.sin2x(cosx+xsinx)2

C. x2.cos2x(cosx+xsinx)2

D.  xcosx+xsinx2

Đáp án: D

Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số sau: y=2sin24x3cos35x .
A. y'=sin8x+452cos5x.sin10x

B. y'=8sin8x+52cos5x.sin10x

C. y'=8sinx+452cos5x.sin10x

D. y'=8sin8x+452cos5x.sin10x

Đáp án: D

Câu 11. Cho hàm số y=fx=1sinx . Giá trị f'π2  bằng:

A. 1

B. 12

C. 0.

D. Không tồn tại.

Đáp án: C

Câu 12. Cho hàm số y=cosxsin3x+  43cotx  . Giá trị đúng của f'π3  bằng:

A. 89

B. -98

C. 98

D. -89

Đáp án: A

Câu 13. Cho hàm số y=f(x)=cos2x1+sin2x . Biểu thức fπ43f'π4 bằng

A. -3

B. 2       

C.3

D. -2

Đáp án: C

Câu 14: Hàm số y=tan2x2 có đạo hàm là:
A. y'=sinx22cos3x2
B. y'=tan3x2
C.  y'=sinx2cos3x2
D. y'=2sinx2cos3x2

Đáp án: C

Câu 15: Cho hàm số fx=tanx2π3 . Giá trị f'(0) bằng:

A. 3 

B.  4

C.  -3

D.  3

Đáp án: B

Câu 16: Đạo hàm của hàm số y=x2x13x+2sinxcosx' là:

A. y'=sinx6x3+17x2+4x2+cosx6x3+19x22 

B. y'=sinx6x3+17x2+4x2cosx6x3+19x22

C. y'=sinx6x3+19x22+cosx6x3+17x2+4x2

D. y'=sinx6x3+19x22cosx6x3+17x2+4x2

Đáp án: A

Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số sau: y=2+sin22x3.

A. y'=6sin4x2+sin22x3.

B.  y'=3sin4x2+sin22x2.

C. y'=sin4x2+sin22x2.

D.  y'=6sin4x2+sin22x2.

Đáp án: D

Câu 18. Tính đạo hàm của hàm số sau: y=cos4xsin4x5

A. 10cos42x.

B. cos42x.sin2x.

C. 10cos42x.sinx.

D. 10cos42x.sin2x.

Đáp án: D

Câu 19. Hàm số y=tanxcotx  có đạo hàm là:

A. y'=1cos22x

B. y'=4sin22x 

C. y'=4cos22x

D. y'=1sin22x

Đáp án: B

Câu 20. Hàm số y=2cosx2  có đạo hàm là

A. 2sinx2  

B.  4xcosx2 

C. 2xsinx2

D.  4xsinx2

Đáp án: D

Câu 21. Hàm số y=xtan2x  có đạo hàm là:

A. tan2x+2xcos2x

B. 2xcos22x

C. tan2x+2xcos22x

D. tan2x+xcos22x

Đáp án: C

Câu 22. Hàm số y=121+tanx2 có đạo hàm là:

A. y'=1+tanx                

B. y'=1+tanx2 

C. y'=1+tanx1+tan2x               

D. y'=1+tan2x

Đáp án: C

Câu 23. Đạo hàm của hàm số y=2+tanx+1x  là
A. y'=122+tanx+1x

B. y'=1+tan2x+1x22+tanx+1x 

C. y'=1+tan2x+1x22+tanx+1x.11x2.

D. y'=1+tan2x+1x22+tanx+1x.1+1x2.

Đáp án: C

Câu 24. Đạo hàm của hàm số y=cot2cosx+sinxπ2 là
A. y'=2cotcosx1sin2cosx+cosx2sinxπ2
B. y'=2cotcosx1sin2cosx.sinx+cosx2sinxπ2.
C. y'=2cotcosx1sin2cosx+cosxsinxπ2.
D. y'=2cotcosx1sin2cosx.sinx+cosxsinxπ2.

Đáp án: B

Câu 25. Cho hàm số y=fx=sin(πsinx). Giá trị f'π6  bằng:

A. π32

B. π2

C. π2

D. 0 

Đáp án: D

Câu 26. Hàm số y=1+sinx1+cosx có đạo hàm là:

A. y'=cosxsinx+1   

B.  y'=cosx+sinx+cos2x

C.  y'=cosxsinx+cos2x

D.  y'=cosx+sinx+1

Đáp án: C

Câu 27. Đạo hàm của hàm số y=costanx bằng

A. sintanx1cos2x

B. sintanx1cos2x

C. sintanx

D. sintanx

Đáp án: B

Câu 28. Hàm số y=sin2x.cosx  có đạo hàm là:

A. y'=sinx3cos2x1  

B. y'=sinx3cos2x+1 

C.  y'=sinxcos2x+1

D.  y'=sinxcos2x1

Đáp án: A

Câu 29. Tính đạo hàm của hàm số sau: y=sincos2x.tan2x.

A. y'=coscos2x.tan2xsin2xtan2x+2tanx

B.  y'=coscos2x.tan2xsin2xtan2x+tanx

C. y'=coscos2x.tan2xsin2xtan2x+tanx

D.  y'=coscos2x.tan2xsin2xtan2x+2tanx

Đáp án: D

Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số sau: y=cos2x+1x1
A. y'=1xx12.sinx+1x1.

B. y'=1xx12.cos2.x+1x1.

C. y'=1xx12.sin2.x1x+1.

D. y'=1xx12.sin2.x+1x1.

Đáp án: D

Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số sau: y=sin2x+cos2x2sin2xcos2x.

A. 62sin2xcos2x2

B. 6sin2xcos2x2

C. 62sin2xcosx2

D. 62sin2xcos2x2

Đáp án: D

Câu 32:Đạo hàm của hàm số  (ảnh 10) bằng biểu thức nào sau đây?

 (ảnh 9)

Đáp án: B

Câu 33. Đạo hàm của hàm số  (ảnh 8) bằng biểu thức nào sau đây?

 (ảnh 7)

Đáp án: D

Câu 34.Tính đạo hàm của hàm số y = x.cosx.

A. cosx – x.sinx

B. sinx + x.cosx

C. cosx+ x. sinx

D. cosx + sinx

Đáp án: A

Câu 35. Tính đạo hàm của hàm số sau: y = sin3(2x + 1) .

A. sin2(2x + 1)cos(2x + 1)

B. 12sin2(2x + 1)cos(2x + 1)

C. 3sin2(2x + 1)cos(2x + 1)

D. 6sin2(2x + 1)cos(2x + 1)

Đáp án: D

Đánh giá

0

0 đánh giá