Qui tắc tính đạo hàm (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải)

479

Toptailieu.vn xin giới thiệu sơ lược Lý thuyết Qui tắc tính đạo hàm (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải) Toán 11 chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện để nắm chắc kiến thức cơ bản và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.

Mời các bạn đón xem:

Qui tắc tính đạo hàm (Lý thuyết + 35 bài tập có lời giải)

A. Lý thuyết Qui tắc tính đạo hàm

I. ĐẠO HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ THƯỜNG GẶP

Định lí 1

    Hàm số y = xn (n ∈ N, n > 1) có đạo hàm tại mọi x ∈ R và (xn)’ = nxn – 1

Định lí 2

 Hàm số y = √x có đạo hàm tại mọi x dương và Chuyên đề Toán lớp 11 | Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán 11 có đáp án

II. ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯƠNG

1. Định lí

Định lí 3

Giả sử u = u(x), v = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có

    (u + v)’ = u’ + v’

    (u – v)’ = u’ – v’

    (uv)’ = u’v – v’u

Chuyên đề Toán lớp 11 | Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán 11 có đáp án

2. Hệ quả

Hệ quả 1

    Nếu k là một hằng số thì (ku)’ = ku’.

Hệ quả 2

Chuyên đề Toán lớp 11 | Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán 11 có đáp án

III. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢP

Định lí 4

    Nếu hàm số u = g(x) có đạo hàm tại x là u'x và hàm số y = f(u) có đạo hàm tại u là y'u thì hàm hợp y = f(g(x)) có đạo hàm tại x là y'x = y'u.u'x .

B. Bài tập Quy tắc tính đạo hàm 

Câu 1: Cho hàm số y=x2+xx2 đạo hàm của hàm số tại x=1 là:

A. y'1=4

B. y'1=5

C. y'1=3

D. y'1=2 

Đáp án: B

Câu 2: Tính đạo hàm của hàm số sau: 

y=x43x2+2x1

A. y'=4x36x+3

B. y'=4x46x+2

C. y'=4x33x+2 

D. y'=4x36x+2 

Đáp án: D

Câu 3. Tính đạo hàm của hàm số y=12x2.

A.  y'=1212x2.

B.  y'=4x12x2.

C.  y'=2x12x2.

D.  y'=2x12x2.

Đáp án: C

Câu 4: Tính đạo hàm của hàm số fx=x4+4x33x2+2x+1 tại điểm x=1

A. f'1=4. 

B. f'1=14.

C. f'1=15.

D. f'1=24. 

Đáp án: D

Câu 5: Cho hàm số fx xác định trên R bởi f(x)=x2. Giá trị f'(0) bằng

A. 0.

B. 2

C. 1

D. Không tồn tại

Đáp án: D

Câu 6: Tính đạo hàm của hàm số sau fx=x23x+1 khi x>12x+2 khi x1 ta được:

A. f'(x)=2x3 khi x>12 khi x1

B. f'(x)=2x3 khi x>12 khi x<1

C. Không tồn tại đạo hàm           

D. f'x=2x3

Đáp án: B

Câu 7. Đạo hàm của hàm số y=(x32x2)2016 là:

A. y'=2016(x32x2)2015.                           

B. y'=2016(x32x2)2015(3x24x).

C. y'=2016(x32x2)(3x24x).               

D. y'=2016(x32x2)(3x22x).

Đáp án: B

Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số sau: y=1+2x2+3x234x3

Trắc nghiệm Quy tắc tính đạo hàm có đáp án – Toán lớp 11 (ảnh 1)

Đáp án: C

Câu 9. Tính đạo hàm của hàm số y=(x+1)x2+x+1.

A. 4x25x+32x2+x+1        

B. 4x2+5x32x2+x+1       

C. 4x2+5x+3x2+x+1           

D. 4x2+5x+32x2+x+1

Đáp án: D

Câu 10: Đạo hàm cấp một của hàm số y=1x35 là:

A. y'=51x34 

B. y'=15x21x34 

C. y'=31x34 

D. y'=5x21x34 

Đáp án: B

Câu 11: Cho hàm số y=31x. Để y'<0 thì xx nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

A. {1}

B. 1

C. 

D. R

Đáp án: C

Câu 12. Tiếp tuyến của parabol y=4x2 tại điểm (1;3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Diện tích của tam giác vuông đó là:

A. 252

B. 54

C. 52

D. 254

Đáp án: D

Câu 13. Đạo hàm của hàm số y=x1x2+1 bằng biểu thức nào sau đây?

A.  2xx2+1.

B.  1+x(x2+1)3.

C.  2(x+1)(x2+1)3.

D. x2x+1(x2+1)3.

Đáp án: B

Câu 14. Đạo hàm của hàm số y=1x+1x1 là:

A. y'=1x+1+x12.

B. y'=12x+1+2x1.

C.  y'=14x+1+14x1.

D. y'=12x+1+12x1.

Đáp án: C

Câu 15. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x4+2x21 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là:

A. y=8x6,y=8x6.

B. y=8x6,y=8x+6.

C. y=8x8,y=8x+8.

D. y=40x57.

Đáp án: A

Câu 16. Tìm trên (C) : y=2x33x2+1 những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 8.

A. M(1;4)

B. M(2;27)

C. M(1;0)

D. M(2;5)

Đáp án: A

Câu 17: Cho hàm số fx xác định trên  R1 bởi fx=2xx1. Giá trị của f'(1) bằng:

A.  12

B.  12

C.  2

D.  Không tồn tại.

Đáp án: B

Câu 18: Cho hàm số y=x4x2. Khi đó y'0 bằng:

A. y'0=12

B. y'0=13

C. y'0=1

D. y'0=2

Đáp án: A

Câu 19: Cho hàm số y=2x2+3x1x25x+2. Đạo hàm y’ của hàm số là:

A. y'=13x210x+1x25x+22 

B. y'=13x2+5x+11x25x+22 

C. y'=13x2+5x+1x25x+22 

D. y'=13x2+10x+1x25x+22 

Đáp án: D

Câu 20: Cho hàm số y=x33x29x5. Phương trình y'=0 có nghiệm là:

A. 1;2 

B. 1;3 

C. 0;4 

D. 1;2

Đáp án: B

Câu 21: Tính đạo hàm của hàm số sau y=2x+1x+2

A. 3x+22

B. 3x+2

C. 3x+22

D. 2x+22

Đáp án: C

Câu 22: Cho hàm số fx=x1x3. Hàm số có đạo hàm f'(x) bằng:

A. 32x+1x+1xx+1x2x

B. xx3x+3x1xx

C. 32x+1x+1xx1x2x

D. 32x1x1xx+1x2x

Đáp án: D

Câu 23: Cho hàm số y=1x1+x2. Đạo hàm của hàm số f(x) là:

A. f'x=21x1+x3

B. f'x=21xx1+x3

C. f'x=21xx1+x2

D. f'x=21x1+x

Đáp án: B

Câu 24: Tìm m để hàm số y=mx33mx2+(3m1)x+1 có y'0,xR

A. m2

B. m2

C. m0

D. m<0

Đáp án: C

Câu  25. Tính đạo hàm của hàm số sau:  y=x2x+13.x2+x+12

 (ảnh 2)

Đáp án: C

Câu 26. Tính đạo hàm của hàm số  y=x+x+x.

A. 12x+x+x.1+12x+x.1+12x.

B. 1x+x+x.1+1x+x.1+1x.

C. 1x+x+x.1+12x+x.1+12x.

D. 12x+x+x.112x+x.1+12x.

Đáp án: A

Câu 27: Hàm số nào sau đây có y'=2x+1x2?

A. y=x3+1x

B. y=3x2+xx3

C. y=x3+5x1x

D. y=2x2+x1x

Đáp án: C

Câu 28: Tính đạo hàm của hàm số y=2x+5x2+3x+3..

A. y'=2x2+10x+9x2+3x+32.

B. y'=2x210x9x2+3x+32.

C. y'=x22x9x2+3x+32.

D. y'=2x25x9x2+3x+32.

Đáp án: B

Câu 29: Tính đạo hàm của hàm số y=1x22x+5.

A. y'=2x2x22x+52.

B. y'=2x+2x22x+52.

C. y'=(2x2)(x22x+5).

D. y'=12x2. 

Đáp án: B

Câu 30. Tính đạo hàm của hàm số y=4x+1x2+2 (áp dụng u chia v đạo hàm)

A. xx2+2x2+2

B. x+8x2+2x2+2

C. x+8x2+3x2+2

D. x+8x2+2x2+2

Đáp án: D

Câu 31: Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f'(-1) bằng:

A. 2

B. 6

C. - 4

D. 3

Đáp án: C

Câu 32: Cho hàm số f(x) = -x4 + 43 -32 + 2x + 1 xác định trên R. Giá trị f'(-1) bằng:

A. 4

B. 14

C. 15

D. 24

Đáp án: D

Câu 33: Đạo hàm của hàm số f(x) = (x2 + 1)4 tại điểm x = -1 là:

A. -32

B. 30

C. - 64

D. 12

Đáp án: C

Câu 34: Cho hàm số y = x3 - 3x2 - 9x - 5. Phương trình y' = 0 có nghiệm là:

A. {-1; 2}.

B. {-1; 3}.

C. {0; 4}.

D. {1; 2}.

Đáp án: B

Câu 35: Với  (ảnh 1). Thì f'(-1) bằng:

A. 1

B. -3

C. -5

D. 0

Đáp án: D

Đánh giá

0

0 đánh giá