Toptailieu.vn giới thiệu Giải bài tập Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm chính xác, chi tiết nhất giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về quy tắc tính đạo hàm lớp 11.
Giải bài tập Toán 11 Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
Trả lời câu hỏi giữa bài:
Câu hỏi 1 trang 157 SGK Đại số và Giải tích 11: Dùng định nghĩa tính đạo hàm của hàm số tại điểm tùy ý.
Dự đoán đạo hàm của hàm số tại điểm .
Phương pháp giải:
- Tính .
- Tính suy ra đạo hàm.
Lời giải:
- Giả sử là số gia của đối số tại \(\x_0) bất kỳ. Ta có:
- Dự đoán đạo hàm của tại điểm là .
Câu hỏi 2 trang 158 SGK Đại số và Giải tích 11: Chứng minh khẳng định trong nhận xét trên.
a) Đạo hàm của hàm hằng bằng
b) Đạo hàm của hàm số bằng
Lời giải:
a)
Hàm hằng
b)
Theo định lí 1
hay .
Câu hỏi 3 trang 158 SGK Đại số và Giải tích 11: Có thể trả lời ngay được không, nếu yêu cầu tính đạo hàm của hàm số tại
Lời giải:
nên không có đạo hàm tại
, đạo hàm của là:
.
Câu hỏi 4 trang 159 SGK Đại số và Giải tích 11: Áp dụng các công thức trong Định lí 3, hãy tính đạo hàm của các hàm số ; .
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm hàm y = xn và hàm
Lời giải:
Câu hỏi 5 trang 160 SGK Đại số và Giải tích 11: Hãy chứng minh các công thức trên và lấy ví dụ minh họa.
Lời giải:
- Nếu là một hằng số thì
Thật vậy, ta có: (do đạo hàm của hàm hằng bằng )
Ví dụ:
Thật vậy, ta có:
Ví dụ:
Câu hỏi 6 trang 161 SGK Đại số và Giải tích 11: Hàm số là hàm hợp của hàm số nào ?
Lời giải:
Hàm số là hàm hợp của hàm số .
Bài tập trang 162, 163 SGK Toán 11
Bài 1 trang 162 sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11: Bằng định nghĩa, tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) tại ;
b) tại .
Phương pháp giải:
a)
Bước 1: Giả sử là số gia của đối số tại , tính .
Bước 2: Lập tỉ số .
Bước 3: Tìm .
Kết luận .
b)
Bước 1: Giả sử là số gia của đối số tại , tính .
Bước 2: Lập tỉ số .
Bước 3: Tìm .
Kết luận .
Lời giải:
a)
Giả sử là số gia của đối số tại . Ta có:
Vậy .
b)
Giả sử là số gia của số đối tại . Ta có:
Vậy .
Bài 2 trang 163 sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) ;
b) ;
c) - + ;
d) .
Phương pháp giải:
a) Sử dụng công thức tính đạo hàm .
b) Sử dụng công thức tính đạo hàm .
c) Sử dụng công thức tính đạo hàm .
d) Sử dụng công thức tính đạo hàm .
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Cách khác:
Bài 3 trang 163 sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
e) ( là các hằng số).
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính đạo hàm , đạo hàm của hàm hợp , các quy tắc tính đạo hàm của tích và thương:
Lời giải:
a)
Áp dụng công thức đạo hàm hàm hợp
b)
Cách khác:
c)
d)
e)
Cách khác:
Bài 4 trang 163 sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
a) ;
b) ;
c) ( là hằng số);
d) .
Phương pháp giải:
Sử dụng các công thức tính đạo hàm: .
Sử dụng các quy tắc tính đạo hàm của hàm số hợp, quy tắc tính đạo hàm của tích, thương.
Lời giải:
a)
b)
c)
d)
Bài 5 trang 163 sách giáo khoa Đại số và Giải tích 11: Cho y = x3 - 3x2 + 2. Tìm x để :
a) ;
b) .
Phương pháp giải:
Tính đạo hàm của hàm số và giải các bất phương trình.
Lời giải:
a)
Ta có:
b)
Lý thuyết Bài 2: Quy tắc tính đạo hàm
I. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
1. Kiến thức cần nhớ
Cho hàm số có đạo hàm tại điểm . Khi đó:
- Hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm là: .
- Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm là: .
2. Một số dạng toán thường gặp
Dạng 1: Tiếp tuyến tại điểm thuộc đồ thị hàm số.
Cho hàm số và điểm . Viết phương trình tiếp tuyến với tại .
Phương pháp:
- Bước 1: Tính đạo hàm và tìm hệ số góc của tiếp tuyến .
- Bước 2: Viết phương trình tiếp tuyến tại : .
Dạng 2: Tiếp tuyến có hệ số góc cho trước.
Phương pháp:
- Bước 1: Gọi là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc .
- Bước 2: Giả sử là tiếp điểm. Khi đó thỏa mãn .
- Bước 3: Giải phương trình trên tìm .
- Bước 4: Phương trình tiếp tuyến cần tìm là: .
Dạng 3: Tiếp tuyến đi qua một điểm.
Cho đồ thị hàm số và điểm . Viết phương trình tiếp tuyến với biết tiếp tuyến đi qua .
Phương pháp:
- Bước 1: Gọi là đường thẳng qua và có hệ số góc . Khi đó
- Bước 2: Để là tiếp tuyến của có nghiệm.
- Bước 3: Giải hệ phương trình trên tìm , thay vào ta được phương trình tiếp tuyến cần tìm.
- Hệ số góc của tiếp tuyến với tại điểm là .
- Cho đường thẳng .
+)
+)
+)
+) .
II. Quy tắc tính đạo hàm
1. Công thức
( là hằng số);
();
().
2. Phép toán
;
;
;
( là hằng số);
= , ( );
= , ( ).
3. Đạo hàm của hàm hợp
Hệ quả: +) ;
+) .