Tìm số thích hợp cho dấu hỏi chấm trong bảng sau

328

Với giải Bài tập 1 trang 20 Toán 7 Cánh diều chi tiết trong Bài 3: Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 7. Mời các bạn đón xem:

Tìm số thích hợp cho dấu hỏi chấm trong bảng sau

Bài tập 1 trang 20 Toán lớp 7: Tìm số thích hợp cho dấu hổi chấm trong bảng sau:

Tìm số thích hợp cho dấu hỏi chấm trong bảng sau (ảnh 1)

Lời giải:

+) Lũy thừa ( 32)4

Ta có: 

( 32)4 = ( 32) . ( 32) . ( 32) . ( 32) = (  3 ) . (  3 ) . (  3 ) . (  3 )2.2.2.2 = (  3 )424 = 8116

Do đó, lũy thừa ( 32)4 có cơ số là ( 32); số mũ là 4 và có giá trị là 8116.

+) Lũy thừa (0,1)3.

Ta có: (0,1)3 = 0,001.

Lũy thừa (0,1)3 có cơ số là 0,1; số mũ là 3 và có giá trị là 0,001.

+) Lũy thừa có cơ số là 1,5 và số mũ là 2 thì có lũy thừa là 1,52.

Ta có: 1,52 = 2,25.

Do đó, lũy thừa có cơ số là 1,5; số mũ là 2 thì có lũy thừa là 1,52 và có giá trị là 2,25.

+) Lũy thừa có cơ số là 13và số mũ là 4 thì có lũy thừa là (13)4.

Ta có: 

  (13)4 = (13) . (13) . (13) . (13)= 1 . 1 . 1 . 13 . 3 . 3 . 3  = 1434 = 181.

Do đó, lũy thừa có cơ số là 13 và số mũ là 4 thì có lũy thừa là (13)4 và có giá trị là 181.

+) Lũy thừa có cơ số là 2, giá trị là 1 thì có số mũ là 0.

Khi đó, lũy thừa cần tìm là 20.

Vậy ta có bảng sau:

Lũy thừa

(-32)4

(0,1)3

1,52

(13)4

20

Cơ số

 32

0,1

1,5

13

2

Số mũ

4

3

2

4

0

Giá trị của lũy thừa

8116 

0,001

2,25

181

1

Xem thêm các bài giải Toán 7 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Khởi động trang 17 Toán lớp 7: Khối lượng Trái Đất khoảng 5,9724.10^24 kg.Khối lượng Sao Hỏa khoảng 6,417.10^23 kg.....

Hoạt động 1 trang 17 Toán lớp 7: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa và nêu cơ số, số mũ của chúng:....

Luyện tập 1 trang 18 Toán lớp 7: Tính thể tích một bể nước dạng hình lập phương có độ dài cạnh là 1,8 m...

Luyện tập 2 trang 18 Toán lớp 7: Tính:(-3/4)^3; (1/2)^3....

Hoạt động 2 trang 18 Toán lớp 7: Viết kết quả của mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 2^m.2^n....

Luyện tập 3 trang 19 Toán lớp 7: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: 6/5.(1,2)^8....

Hoạt động 3 trang 19 Toán lớp 7: So sánh: (15^3)^2 và 15^3.2....

Luyện tập 4 trang 19 Toán lớp 7: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a: [(-1/6)^3]^4 với a =-1/6...

Bài tập 2 trang 20 Toán lớp 7: So sánh:(− 2)^4 . (− 2)^5 và (− 2)^12 : (− 2)^3;....

Bài tập 3 trang 20 Toán lớp 7: Tìm x, biết: (1,2)^3 . x = (1,2)^5;....

Bài tập 4 trang 20 Toán lớp 7: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng lũy thừa của a: (8/9)^3.(4/3).(2/3) với a= 8/9....

Bài tập 5 trang 20 Toán lớp 7: Cho x là số hữu tỉ. Viết x^12 dưới dạng: Lũy thừa của x2; ....

Bài tập 6 trang 20 Toán lớp 7: Trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 100 000, một cánh đồng lúa có dạng hình vuông với độ dài cạnh là 0,7 cm. ....

Bài tập 7 trang 20 Toán lớp 7: Biết vận tốc ánh sáng xấp xỉ bằng 299 792 458 m/s và ánh sáng Mặt Trời cần khoảng 8 phút 19 giây ....

Bài tập 8 trang 21 Toán lớp 7: Hai mảnh vườn có dạng hình vuông. Mảnh vườn thứ nhất có độ dài cạnh là 19,5 m....

Bài tập 9 trang 21 Toán lớp 7: Chu kì bán rã của nguyên tố phóng xạ uranium 238 là 4,468 ....

Bài tập 10 trang 21 Toán lớp 7: Người ta thường dùng các lũy thừa của 10 với số mũ nguyên dương để biểu thị những số rất lớn ....

Bài tập 11 trang 21 Toán lớp 7: Sử dụng máy tính cầm tay để tính (3,147)^3....

Đánh giá

0

0 đánh giá