Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm F1(- 4; 0) và F2 (4; 0)

749

Với Giải SBT Toán 10 Tập 2 trong Bài tập cuối chương 7 Sách bài tập Toán lớp 10 Tập 2 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10.

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm F1(- 4; 0) và F2 (4; 0)

Bài 82 trang 99 SBT Toán 10Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm F1(- 4; 0) và F2 (4; 0).

a) Lập phương trình đường tròn có đường kính là F1F2.

b) Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng tọa độ thỏa mãn MF1 + MF2 = 12 là một đường conic (E). Cho biết (E) là đường conic nào và viết phương trình chính tắc của (E).

c) Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng tọa độ thỏa mãn |MF1 + MF2|=4 là một đường conic (H). Cho biết (H) là đường conic nào và viết phương trình chính tắc của (H).

Lời giải:

a) Gọi I là tâm đường tròn, suy ra I là trung điểm của F1F2I(0;0)

Bán kính đường tròn là: R = 12F1F2=12.442+02=4

Vậy phương trình đường tròn là: x2+y2=16.

b)

Theo định nghĩa Elip tập hợp các điểm M thỏa mãn MF1 + MF2 = 12 là một đường elip (E) nhận 2 tiêu điểm là F1(-4; 0) và F2(4;0), suy ra c = 4.

Ta có: MF1 + MF2 = 2a=12 a=6

Suy ra b2 = a2 – c2 = 62 – 42 = 20.

Phương trình chính tắc của Elip là: x236+y220=1.

c) Theo định nghĩa Hypebol tập hợp các điểm M thỏa mãn |MF1 – MF2| = 4 nhận 2 tiêu điểm là F1(-4; 0) và F2(4;0), suy ra c = 4.

Ta có: |MF1 – MF2| =2a=4a=2

Suy ra b2 = c2-a2=16-4=12

Phương trình chính tắc của Hypebol là: x24y212=1.

Xem thêm lời giải sách bài tập Toán lớp 10 Cánh diều với cuộc sống hay, chi tiết khác:

Bài 71 trang 97 SBT Toán 10Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(- 2; 1), B(1; - 3).

Bài 72 trang 97 SBT Toán 10Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(-1; - 5), B(5; 2) và trọng tâm là gốc tọa độ.

Bài 73 trang 98 SBT Toán 10Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vectơ nào sau đây có độ dài bằng 1?

Bài 74 trang 98 SBT Toán 10Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng ∆ đi qua điểm M(- 2; 0) và song song với đường thẳng d: 2x – y + 2 = 0 có phương trình là:

Bài 75 trang 98 SBT Toán 10Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng ∆1 x=2+(căn3)t, y=-1+3t và ∆2 x=3-(căn3)t', y=-t' và Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng ∆1 x=2+(căn3)t, y=-1+3t và ∆2 x=3-(căn3)t', y=-t'

Bài 76 trang 98 SBT Toán 10Khoảng cách từ điểm M(4; - 2) đến đường thẳng ∆: x – 2y + 2 = 0.

Bài 77 trang 98 SBT Toán 10: Phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn?

A. (x+3)2-(y+4)2=100 ;

Bài 78 trang 98 SBT Toán 10Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường hypebol?

Bài 79 trang 98 SBT Toán 10Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường parabol?

A. y2=x10 ;

Bài 80 trang 99 SBT Toán 10Đường elip =1 có hai tiêu điểm là:

Bài 81 trang 99 SBT Toán 10Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(- 3; - 1), B(3; 5), C(3; - 4).

Bài 83 trang 99 SBT Toán 10Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(- 1; - 2), đường trung tuyến kẻ từ B

Bài 84 trang 99 SBT Toán 10Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1; 0) và B(0; 3). Tìm tập hợp các điểm M

 

Đánh giá

0

0 đánh giá