Toptailieu.vn giới thiệu Vở bài tập Toán 8 trang 58, 59, 60, 61 Ôn tập chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong Vở bài tập Toán 8. Mời các bạn đón đọc.
Vở bài tập Toán 8 trang 58, 59, 60, 61 Ôn tập chương 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn
Vở bài tập Tóa 8 trang 58 - 61 Bài 25: Cho m > n, chứng minh:
a, m + 2 > n +2
b, - 2m < - 2n
c, 2m - 5 > 2n -5
d, 4 - 3m < 4 - 3n
Phương pháp giải:
a, Áp dụng: tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
b, Áp dụng: tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
c, Áp dụng: tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
d, Áp dụng: tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
Lời giải:
a,
Bài đã cho . Cộng vào hai vế bất đẳng thức đó với , ta được:
(điều phải chứng minh).
b,
Bài đã cho . Nhân vào hai vế bất đẳng thức đó với , ta được:
(điều phải chứng minh)
c,
Bài đã cho . Nhân vào hai vế bất đẳng thức đó với , ta được .
Ta cộng vào hai vế bất đẳng thức với , ta được:
(điều phải chứng minh)
d,
Bài đã cho . Nhân vào hai vế bất đẳng thức đó với và đổi chiều, ta được:
Ta cộng vào hai vế bất đẳng thức với , ta được:
(điều phải chứng minh).
Vở bài tập Tóa 8 trang 58 - 61 Bài 26: Kiểm tra xem là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau:
a,
b, c,
d,
e,
f,
Phương pháp giải:
a, Áp dụng định nghĩa nghiệm của bất phương trình: Nghiệm của bất phương trình là giá trị của ẩn thay vào bất phương trình ta được một khẳng định đúng.
b, Áp dụng định nghĩa nghiệm của bất phương trình: Nghiệm của bất phương trình là giá trị của ẩn thay vào bất phương trình ta được một khẳng định đúng.
c, Áp dụng định nghĩa nghiệm của bất phương trình: Nghiệm của bất phương trình là giá trị của ẩn thay vào bất phương trình ta được một khẳng định đúng.
d, Áp dụng định nghĩa nghiệm của bất phương trình: Nghiệm của bất phương trình là giá trị của ẩn thay vào bất phương trình ta được một khẳng định đúng.
e, Áp dụng định nghĩa nghiệm của bất phương trình: Nghiệm của bất phương trình là giá trị của ẩn thay vào bất phương trình ta được một khẳng định đúng.
f, Áp dụng định nghĩa nghiệm của bất phương trình: Nghiệm của bất phương trình là giá trị của ẩn thay vào bất phương trình ta được một khẳng định đúng.
Lời giải:
a,
Thay vào bất phương trình: , ta được khẳng định
Ta tính
Ta có , nên khẳng định là đúng.
Vậy là nghiệm của bất phương trình .
b,
Thay vào bất phương trình: , ta được khẳng định
Ta tính
Ta có , nên khẳng định là sai.
Vậy không là nghiệm của bất phương trình .
c,
Thay vào bất phương trình , ta được khẳng định
Ta tính
Ta có nên khẳng định là đúng.
Vậy là nghiệm của bất phương trình
d,
Thay vào bất phương trình , ta được khẳng định
Ta có mà , nên khẳng định là đúng.
Vậy là nghiệm của bất phương trình .
e,
Thay vào bất phương trình , ta được khẳng định
Ta có nên khẳng định là sai.
Vậy không là nghiệm của bất phương trình .
f,
Thay vào bất phương trình , ta được khẳng định
Ta tính
Ta có nên khẳng định là sai.
Vậy không là nghiệm của bất phương trình .
Vở bài tập Tóa 8 trang 58 - 61 Bài 27: Giải các bất phương trình:
a,
b,
c,
d,
Phương pháp giải:
a, Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số
b, Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số
c, Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số
d, Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số
Lời giải:
a,
Ta có
Vậy nghiệm là .
b,
Ta có
Vậy nghiệm là
c,
Ta có
Vậy nghiệm là
d,
Ta có
Vậy nghiệm là
Vở bài tập Tóa 8 trang 58 - 61 Bài 28: Tìm x sao cho:
a, Giá trị của biểu thức là số dương
b, Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức
c, Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức
d, Giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức
Phương pháp giải:
a, Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số.
b, Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số.
c, Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số.
d, Áp dụng quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân với một số.
Lời giải:
a,Tìm sao cho giá trị của biểu thức là số dương nghĩa là giải bất phương trình
Ta có
Vậy giá trị phải tìm là .
b,
Tìm sao cho giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức nghía là giải bất phương trình .
Ta có
Vậy giá trị phải tìm là .
c,
Tìm sao cho giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức nghĩa là giải bất phương trình
Ta có
Vậy giá trị phải tìm là .
d,
Tìm sao cho giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức nghĩa là giải bất phương trình .
Ta có
Vậy giá trị phải tìm là
Vở bài tập Tóa 8 trang 58 - 61 Bài 29: Giải các phương trình:
a,
b,
c,
d,
Phương pháp giải:a, Áp dụng cách giải của dạng toán:
với
hoặc với
b, Áp dụng cách giải của dạng toán:
với
hoặc với
c, Áp dụng cách giải của dạng toán:
với
hoặc với
d, Áp dụng cách giải của dạng toán:
với
hoặc với
Lời giải:
a, Áp dụng cách giải của dạng toán:
Ta có khi hay
khi hay
+ Ta giải với điều kiện
Ta có
Giá trị là nghiệm vì thỏa mãn điều kiện .
+ Ta giải với điều kiện
Ta có
Giá trị là nghiệm vì thỏa mãn điều kiện .
Vậy phương trình có tập nghiệm là .
b,
Ta có khi hay
khi hay
+ Ta giải với điều kiện
Giá trị là nghiệm vì đã thỏa mãn điều kiện .
+ Ta giải với điều kiện .
Giá trị bị loại vì không thỏa mãn điều kiện .
Vậy phương trình chỉ có một nghiệm .
c,
Ta có khi hay .
khi hay .
+ Ta giải với điều kiện .
Ta có
Giá trị bị loại vì không thỏa mãn điều kiện .
+ Ta giải với điều kiện .
Ta có
Giá trị là nghiệm vì đã thỏa mãn điều kiện .
Vậy phương trình chỉ có một nghiệm là .
d,
Ta có khi hay
khi hay
+ Ta giải với điều kiện
Ta có
Giá trị là nghiệm vì đã thỏa mãn điều kiện .
+ Ta giải với điều kiện
Ta có
Giá trị bị loại vì không thỏa mãn điều kiện
Vậy phương trình chỉ có một nghiệm là .
Đề kiểm tra 45 phút chương 4 phần Đại số 8 - Đề số 1:
Câu 1. (1,5 điểm). Hãy chọn khẳng định đúng. Cho , ta có:
(A)
(B)
(C)
(D)
Câu 2. (1,5 điểm). Hãy chọn khẳng định đúng. Bất phương trình có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ sau:
Câu 3. (2,0 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Câu 4. (3,0 điểm). Tìm sao cho:
a) Giá trị của biểu thức lớn hơn giá trị của biểu thức .
b) Giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức .
Câu 5. (2,0 điểm). Giải phương trình .
Lời giải:
Câu 1:
Phương pháp:
Sử dụng:
- Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
- Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Lời giải:
Chọn C.
Câu 2:
Phương pháp:
- Áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số khác để tìm nghiệm của bất phương trình. Từ đó ta biểu diễn tập nghiệm tìm được trên trục số.
Lời giải:
Vậy phương trình có nghiệm là .
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số như sau
Câu 3:
Phương pháp:
- Áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số khác để tìm nghiệm của bất phương trình. Từ đó ta biểu diễn tập nghiệm tìm được trên trục số.
Lời giải:
Vậy nghiệm của bất phương trình là: .
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số như sau:
Câu 4:
Phương pháp:
a) Giá trị của biểu thức lớn hơn giá trị của biểu thức tức là ta đi giải phương trình
Giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức tức là ta đi giải phương trình .
Lời giải:
a) Giá trị của biểu thức lớn hơn giá trị của biểu thức tức là ta đi giải phương trình
Vậy thì giá trị của biểu thức lớn hơn giá trị của biểu thức .
b) Giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức tức là ta đi giải phương trình .
Vậy thì giá trị của biểu thức không lớn hơn giá trị của biểu thức .
Câu 5:
Phương pháp:
Các bước giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đôi
- Bước 2: Giải các phương trình không có dấu giá trị tuyệt đối
- Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét
- Bước 4: Kết luận nghiệm.
Lời giải:
nếu .
nếu .
- Với ta có:
- Với ta có:
Vậy phương trình đã cho có nghiệm
Đề kiểm tra 45 phút chương 4 phần Đại số 8 - Đề số 2:
Câu 1. (1,5 điểm). Hãy chọn khẳng định đúng. Cho , ta có:
(A)
(B)
(C)
(D)
Câu 2. (1,5 điểm). Hãy chọn khẳng định đúng. Bất phương trình có tập nghiệm biểu diễn bởi hình vẽ sau:
Câu 3. (2,0 điểm). Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Câu 4. (3,0 điểm). Tìm sao cho:
a) Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức .
b) Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức .
Câu 5. (2,0 điểm). Giải phương trình .
Lời giải
Câu 1:
Phương pháp:
Sử dụng:
- Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
- Khi cộng cùng một số vào hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Lời giải:
Chọn D.
Câu 2:
Phương pháp:
- Áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số khác để tìm nghiệm của bất phương trình. Từ đó ta biểu diễn tập nghiệm tìm được trên trục số.
Lời giải:
Vậy phương trình có nghiệm là .
Biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình trên trục số như sau:
Chọn C.
Câu 3:
Phương pháp:
- Áp dụng quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân với một số khác để tìm nghiệm của bất phương trình. Từ đó ta biểu diễn tập nghiệm tìm được trên trục số.
Lời giải:
Vậy nghiệm của bất phương trình là .
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số như sau
Câu 4:
Phương pháp:
a) Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức tức là ta giải phương trình .
b) Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức tức là ta giải phương trình
Lời giải:
a) Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức tức là ta giải phương trình .
Vậy thì giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức .
b) Giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức tức là ta giải phương trình .
Vậy thì giá trị của biểu thức không nhỏ hơn giá trị của biểu thức .
Câu 5:
Phương pháp:
Các bước giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đôi
- Bước 2: Giải các phương trình không có dấu giá trị tuyệt đối
- Bước 3: Chọn nghiệm thích hợp trong từng trường hợp đang xét
- Bước 4: Kết luận nghiệm.
Lời giải:
nếu hay .
nếu hay .
- Nếu ta có:
- Nếu ta có:
Vậy phương trình đã cho có nghiệm và