Với giải Câu hỏi trang 12 SBT Toán 10 Tập 1 Kết nối tri thức trong Bài tập cuối chương 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem:
SBT Toán 10 Kết nối tri thức trang 12: Bài tập cuối chương 1
Bài 1.16 trang 12 SBT Toán 10 Tập 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?
A. 6 + x = 4x2.
B. a < 2.
C. 123 là số nguyên tố phải không?
D. Bắc Giang là tỉnh thuộc miền Nam Việt Nam.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
“6 + x = 4x2” và “a < 2” là hai mệnh đề chứa biến, ta chưa khẳng định đứợc tính đúng sai của chúng.
“123 là số nguyên tố phải không?” là câu hỏi nên không phải mệnh đề.
“Bắc Giang là tỉnh thuộc miền Nam Việt Nam” là mệnh đề sai do Bắc Giang là một tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam.
Bài 1.17 trang 12 SBT Toán 10 Tập 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. ∅ = {0}.
B. ∅ ⊂ {0}.
C. {0} ⊂ ∅.
D. 0 ⊂ ∅.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Tập rỗng là tập con của mọi tập hợp.
Bài 1.18 trang 12 SBT Toán 10 Tập 1:Phủ định của mệnh đề “5 + 8 = 13” là mệnh
A. 5 + 8 < 13.
B. 5 + 8 ≥ 13.
C. 5 + 8 > 13.
D. 5 + 8 ≠ 13.
Lời giải:
Đáp án đúng là: D
Phủ định của “=” là ≠.
Bài 1.19 trang 12 SBT Toán 10 Tập 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu a là số tự nhiên thì a là số hữu tỷ không âm.
B. Nếu a là số hữu tỷ không âm thì a là số tự nhiên.
C. Nếu a là số hữu tỷ dương thì a là số tự nhiên.
D. Nếu a không là số tự nhiên thì a không phải số hữu tỉ không âm.
Lời giải:
Đáp án đúng là: A
Các số hữu tỷ không âm là các số hữu tỷ lớn hơn hoặc bằng 0.
Các số tự nhiên là các số nguyên lớn hơn hoặc bằng 0.
Các số nguyên có thể biểu diễn thành các số hữu tỷ nên nên các tự nhiên là các số hữu tỷ không âm.
Bài 1.20 trang 12 SBT Toán 10 Tập 1: Cho x là một phần tử của tập hợp X. Xét các mệnh đề sau:
(I) x X;
(II) {x} X;
(III) x X;
(IV) {x} X.
Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng?
A. (I) và (II).
B. (I) và (III).
C. (I) và (IV).
D. (II) và (IV).
Lời giải:
Đáp án đúng là: C
Khi x là một phần tử của tập hợp X thì x X và {x} X.
Bài 1.21 trang 12 SBT Toán 10 Tập 1:Cho ba tập hợp sau:
E = {x ℝ | f(x) = 0};
F = {x ℝ | g(x) = 0};
H = {x ℝ | f(x) . g(x) = 0};
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. H = E ∩ F.
B. H = E ∪ F.
C. H = E \ F.
D. H = F \ E.
Lời giải:
Đáp án đúng là: B
Ta có f(x) . g(x) = 0 nên f(x) = 0 hoặc g(x) = 0.
Do đó H = E ∪ F.
A. Y X.
B. X Y.
C. n: n X và n Y.
D. X = Y.
Lời giải:
Ta có n ℕ, n là bội của 2 và 3, mà 2 và 3 nguyên tố cùng nhau nên n là bội của 2 . 3 hay n là bội của 6.
Do đó X = Y, suy ra Y X đúng và X Y đúng. Từ đó đáp án C sai.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Toán lớp 10 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:
Bài 1.16 trang 12 SBT Toán 10 Tập 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?...
Bài 1.17 trang 12 SBT Toán 10 Tập 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?...
Bài 1.18 trang 12 SBT Toán 10 Tập 1:Phủ định của mệnh đề “5 + 8 = 13” là mệnh...
Bài 1.19 trang 12 SBT Toán 10 Tập 1: Mệnh đề nào sau đây đúng?...
Bài 1.20 trang 12 SBT Toán 10 Tập 1: Cho x là một phần tử của tập hợp X. Xét các mệnh đề sau...
Bài 1.21 trang 12 SBT Toán 10 Tập 1:Cho ba tập hợp sau: E = {x ℝ | f(x) = 0}...
Bài 1.23 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?...
Bài 1.26 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?...
Bài 1.27 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1: Cho hai tập hợp A = (-; -1] và B = (-2; 4]. Tìm mệnh đề sai...
Bài 1.28 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1:Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?...
Bài 1.29 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “Số 12 chia hết cho 4 và 3 là”...
Bài 1.30 trang 13 SBT Toán 10 Tập 1: Mệnh đề “∃x ℝ, x2 = 15” được phát biểu là...
Bài 1.31 trang 14 SBT Toán 10 Tập 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?...
Bài 1.33 trang 14 SBT Toán 10 Tập 1: Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau...
Bài 1.34 trang 14 SBT Toán 10 Tập 1: Cho hai tập hợp sau: A = {x ℕ | -4 ≤ x ≤ -1}...
Bài 1.37 trang 15 SBT Toán 10 Tập 1: Cho hai tập hợp sau: A = {x ℝ | |x| ≤ 4}; B = {x ℝ | -3 < x ≤ 8}...
Bài 1.39 trang 15 SBT Toán 10 Tập 1: Cho các tập hợp sau: A = {x | x là số nguyên tố và 20 ≤ x ≤ 30}...
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.