Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000 | Cánh diều

483

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải vở bài tập Toán lớp 3 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000 Cánh diều hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi vở bài tập Toán 3 Bài Các số trong phạm vi 10 000 từ đó học tốt môn Toán lớp 3.

Giải vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000 | Cánh diều

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4 Bài 1: Số?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải

Em quan sát hình vẽ, đếm số khối lập phương rồi điền số thích hợp vào ô trống.

* Hình 1

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Như vậy, số thích hợp để điền vào ô trống là: 1 200.

* Hình 2

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Như vậy số thích hợp để điền vào ô trống là 2400.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4 Bài 2:

a) Viết các số sau:

Sáu nghìn: …………….                                          Mười nghìn: …………….

Một nghìn ba trăm: …………..                                Bốn nghìn năm trăm: ……………

Bảy nghìn tám trăm: …………..

b) Đọc các số sau:

7 000: ……………………………………………………………………………………

5 300: ……………………………………………………………………………………

8 400: ……………………………………………………………………………………

9 000: ……………………………………………………………………………………

10 000: ……………………………………………………………………………………

Lời giải

Em viết số (hoặc đọc số) theo thứ tự hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

a) Viết các số:

Sáu nghìn: 6 000                                                     Mười nghìn: 10 000

Một nghìn ba trăm: 1 300                                        Bốn nghìn năm trăm: 4 500

Bảy nghìn tám trăm: 7 800

b) Đọc các số:

7 000: bảy nghìn

5 300: năm nghìn ba trăm

8 400: tám nghìn bốn trăm

9 000: chín nghìn

10 000: mười nghìn

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4 Bài 3: Số?

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải:

a) Số đứng sau hơn số đứng trước 1000 đơn vị.

Do đó, khi điền các số còn thiếu vào ô trống, em chỉ cần đếm thêm 1000 (bắt đầu từ số 1000) để hoàn thành bài toán.

b) Số đứng sau hơn số đứng trước 100 đơn vị.

Do đó, khi điền các số còn thiếu vào ô trống, em chỉ cần đếm thêm 100 (bắt đầu từ số 6700) để hoàn thành bài toán.

Vậy ta điền như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 4: Đếm, viết rồi đọc số khối lập phương (theo mẫu):

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000 - Cánh diều (ảnh 1)

Lời giải

Em quan sát ví dụ mẫu và đọc số khối lập phương ở mỗi trường hợp. Viết (hoặc đọc số) lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

a) Ta viết được số 3 243. Đọc là: Ba nghìn hai trăm bốn mươi ba.

Vậy ta điền vào như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000 - Cánh diều (ảnh 1)

b) Ta viết được số 2 354. Đọc là: Hai nghìn ba trăm năm mươi tư.

Vậy ta điền vào như sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000 - Cánh diều (ảnh 1) 

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 5 Bài 5:

a) Viết các số sau:

Một nghìn hai trăm sáu mươi chín: ……………………..

Năm nghìn tám trăm mười ba: ………………………….

Chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: ……………………

Sáu nghìn sáu trăm chín mươi: …………………………

Ba nghìn hai trăm linh sáu: ……………………………..

b) Đọc các số sau:

4 765: ……………………………………………………………………………………...

6 494: ……………………………………………………………………………………...

3 120: ……………………………………………………………………………………...

8 017: ……………………………………………………………………………………...

Lời giải

Em cần viết (hoặc đọc) các số lần lượt theo thứ tự từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục và hàng đơn vị.

a) Viết các số:

Một nghìn hai trăm sáu mươi chín: 1 269

Năm nghìn tám trăm mười ba: 5 813

Chín nghìn bốn trăm bảy mươi lăm: 9 475

Sáu nghìn sáu trăm chín mươi: 6 690

Ba nghìn hai trăm linh sáu: 3 206

b) Đọc các số:

4 765: Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm.

6 494: Sáu nghìn bốn trăm chín mươi bốn.

3 120: ba nghìn một trăm hai mươi.

8 017: Tám nghìn không trăm mười bảy.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Bài 6: Hãy đọc năm sinh của các thành viên trong gia đình ở bức tranh sau:

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 4, 5, 6 Các số trong phạm vi 10 000 - Cánh diều (ảnh 1)

2014 đọc là: ………………………………………………………………………………

1955 đọc là: ………………………………………………………………………………

1960 đọc là: ………………………………………………………………………………

1989 đọc là: ………………………………………………………………………………

1985 đọc là: ………………………………………………………………………………

2020 đọc là: ………………………………………………………………………………

Lời giải

Em đọc năm sinh của mỗi người lần lượt từ hàng nghìn, hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.

 2014 đọc là: Hai nghìn không trăm mười bốn.

1955 đọc là: Một nghìn chín trăm năm mươi lăm.

1960 đọc là: Một nghìn chín trăm sáu mươi.

1989 đọc là: Một nghìn chín trăm tám mươi chín.

1985 đọc là: Một nghìn chín trăm tám mươi lăm.

2020 đọc là: Hai nghìn không trăm hai mươi.

Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 2 trang 6 Bài 7: Đi bộ khoảng 4 000 bước mỗi ngày giúp chúng ta có trái tim khoẻ mạnh, tránh nhiều bệnh tật và luôn vui tươi. Em hãy cùng với người thân trong gia đình ước lượng xem mỗi người đi bộ được khoảng bao nhiêu bước chân một ngày.

Lời giải

Học sinh tự ước lượng số bước chân đi trong ngày của mỗi thành viên trong gia đình.

Ví dụ: Bố đi bộ khoảng 5 000 bước chân mỗi ngày; Mẹ đi bộ khoảng 5 500 bước chân mỗi ngày.

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 3 Cánh diều hay, chi tiết khác:

Ôn tập chung

Các số trong phạm vi 10 000 (tiếp theo)

Làm quen với chữ số La Mã

Các số trong phạm vi 100 000

Các số trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)

Đánh giá

0

0 đánh giá