Toán lớp 3 Kết nối tri thức Bài 8: Luyện tập chung

862

Toptailieu.vn giới thiệu Giải bài tập Toán lớp 3 Bài 8: Luyện tập chung trang 24, 25, 26, 27 sách Kết nối tri thức giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập môn Toán 3 Tập 1. Mời các bạn đón xem:

Giải SGK Toán lớp 3 Bài 8 (Kết nối tri thức): Luyện tập chung

Luyện tập trang 24, 25

Toán lớp 3 trang 24 Bài 1:

a) Cân nặng của mỗi con vật được cho dưới đây. Viết tên các con vật theo thứ tự cân nặng từ bé đến lớn.

 tên bài con \ | Kết nối tri thức (ảnh 1)

b) Viết các số 356, 432, 728, 669 thành tổng các trăm, chục và đơn vị (theo mẫu).

 tên bài con \ | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Phương pháp giải:

a) So sánh cân nặng của mỗi con vật rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.

b) Xác định hàng trăm, hàng chục, hàng đơn của mỗi số rồi viết theo mẫu.

Lời giải:

a) Ta có 86kg < 155kg < 167kg < 250kg

Tên các con vật theo thứ tự từ bé đến lớn là: Báo, Sư tử, Hổ, Gấu trắng Bắc Cực

b) 356 = 300 + 50 + 6

432 = 400 + 30 + 2

728 = 700 + 20 + 8

669 = 600 + 60 + 9

Toán lớp 3 trang 24 Bài 2: Đặt tính rồi tính:

 tên bài con \ | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Phương pháp giải:

- Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.

- Cộng hoặc trừ theo thứ tự từ phải sang trái.

Lời giải:

 tên bài con \ | Kết nối tri thức (ảnh 4)

Toán lớp 3 trang 25 Bài 3: Trường Tiểu học Quang Trung có 563 học sinh, Trường Tiểu học Lê Lợi có nhiều hơn Trường Tiểu học Quang Trung 29 học sinh. Hỏi Trường Tiểu học Lê lợi có bao nhiêu học sinh?

Phương pháp giải:

Số học sinh của Trường Lê Lợi = Số học sinh của trường Quang Trung + 29 học sinh.

Lời giải:

Trường Tiểu học Lê Lợi có số học sinh là

563 + 29 = 592 (học sinh)

Đáp số: học sinh

Toán lớp 3 trang 25 Bài 4: Số?

 tên bài con \ | Kết nối tri thức (ảnh 5)

Phương pháp giải:

a) Để tìm tổng ta lấy số hạng cộng với số hạng.

Để tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.

b) Để tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Để tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Để tìm hiệu ta lấy số bị trừ trừ đi số trừ.

Lời giải:

 tên bài con \ | Kết nối tri thức (ảnh 6)

Toán lớp 3 trang 25 Bài 5: Số?

 tên bài con \ | Kết nối tri thức (ảnh 7)

Phương pháp giải:

Quan sát hình vẽ ta thấy tổng của hai số cạnh nhau bằng số ở giữa của hàng trên.

Từ đó ta điền các số còn thiếu vào ô trống.

Lời giải:

 tên bài con \ | Kết nối tri thức (ảnh 8)

Luyện tập trang 25, 26

Toán lớp 3 trang 25 Bài 1: Tính nhẩm:

a) 2 x 1                                   3 x 1

4 x 1                                       5 x 1

b) 2 : 1                                    3 : 1

4 : 1                                        5 : 1

Phương pháp giải:

Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó.

Số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó.

Lời giải:

a) 2 x 1 = 2                             3 x 1 = 3

4 x 1 = 4                                 5 x 1 = 5

b) 2 : 1 = 2                              3 : 1 = 3

4 : 1 = 4                                  5 : 1 = 5

Toán lớp 3 trang 25 Bài 2: Tính (theo mẫu).

Toán lớp 3 trang 25, 26 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 1)

Phương pháp giải:

Bước 1: Viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính.

Bước 2: Viết phép nhân với kết quả vừa tìm được.

Lời giải:

1 x 3 = 1 + 1 + 1 = 3

        1 x 3 = 3

1 x 4 = 1 + 1 + 1 + 1 = 4

        1 x 4 = 4

1 x 6 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6

        1 x 6 = 6

1 x 5 = 1 + 1 + 1 + 1 + 1 = 5

        1 x 5 = 5

Toán lớp 3 trang 25 Bài 3: Số?

Toán lớp 3 trang 25, 26 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Phương pháp giải:

Tính nhẩm rồi viết kết quả thích hợp vào ô trống.

Lời giải:

Toán lớp 3 trang 25, 26 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Toán lớp 3 trang 25 Bài 4: Số?

Toán lớp 3 trang 25, 26 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 4)

Phương pháp giải:

a) Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống.

b) Ta nhận thấy quy luật: Tích hai số cạnh nhau bằng số ở giữa và thuộc hàng trên. Từ đó điền được các số còn thiếu.

Lời giải:

Toán lớp 3 trang 25, 26 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 5)

Luyện tập trang 26, 27

Toán lớp 3 trang 26 Bài 1: a) Tính (theo mẫu).

Toán lớp 3 trang 26, 27 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 1)

b) Tính nhẩm.

0 x 6               0 x 7                0 x 8               0 x 9

0 : 6                0 : 7                 0 : 8                0 : 9

Phương pháp giải:

a) Bước 1: Viết phép nhân thành tổng các số hạng bằng nhau rồi tính.

Bước 2: Viết phép nhân với kết quả vừa tìm được.

b) Số 0 chia cho số nào khác 0 cũng bằng 0

Lời giải:

a) 0 x 3 = 0 + 0 + 0 = 0

       0 x 3 = 0

0 x 4 = 0 + 0 + 0 + 0 = 0

       0 x 4 = 0

0 x 5 = 0 + 0 + 0 + 0 + 0 = 0

       0 x 5 = 0

b) 0 x 6 = 0              0 x 7 = 0           0 x 8 = 0              0 x 9 = 0

0 : 6 = 0                 0 : 7 = 0              0 : 8 = 0               0 : 9 = 0

Toán lớp 3 trang 26 Bài 2:Hai phép tính nào dưới đây có cùng kết quả?

Toán lớp 3 trang 26, 27 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 2)

Phương pháp giải:

Tính nhẩm rồi nối hai phép tính có cùng kết quả với nhau.

Lời giải:

Toán lớp 3 trang 26, 27 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 3)

Toán lớp 3 trang 26 Bài 3: Tổ Một có 8 bạn, mỗi bạn góp 5 quyển vở để giúp đỡ các bạn vùng bị lũ lụt. Hỏi tổ Một góp được bao nhiêu quyển vở?

Phương pháp giải:

Số quyển vở tổ Một góp được = Số quyển vở mỗi bạn góp  x Số bạn của tổ Một

Lời giải:

Tóm tắt

Mỗi bạn: 5 quyển vở

8 bạn: ... quyển vở?

Bài giải

Tổ Một góp được số quyển vở là

5 x 8 = 40 (quyển vở)

Đáp số: 40 quyển vở

Toán lớp 3 trang 26 Bài 4: Tính độ dài đường gấp khúc ABCDE.

Toán lớp 3 trang 26, 27 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 4)

Phương pháp giải:

Độ dài đường gấp khúc ABCDE = Độ dài của một đoạn thẳng x 4

Lời giải:

Đường gấp khúc ABCDE gồm 4 đoạn thẳng có cùng độ dài là 3 cm.

Vậy độ dài đường gấp khúc ABCDE là

           3 x 4 = 12 (cm)

                   Đáp số: 12 cm

Toán lớp 3 trang 26 Bài 5: Số?

Toán lớp 3 trang 26, 27 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 5)

Phương pháp giải:

Tính nhẩm kết quả phép tính theo chiều mũi tên rồi viết số thích hợp vào ô trống.

Lời giải:

Toán lớp 3 trang 26, 27 Luyện tập | Kết nối tri thức (ảnh 6)

Đánh giá

0

0 đánh giá