Toán 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

801

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải Toán 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Toán 8 Bài 1 từ đó học tốt môn Toán 8.

Toán 8 (Chân trời sáng tạo) Bài 1: Đơn thức và đa thức nhiều biến

Giải Toán 8 trang 7 Tập 1

Thực hành 1 trang 7 Toán 8 Tập 1Cho các biểu thức sau:

abπr24πr33p2πx1y012x3x+1.

Trong các biểu thức trên, hãy chỉ ra:

a) Các đơn thức;

b) Các đa thức và số hạng tử của chúng

Lời giải:

a) Các đơn thức là:  4πr33p2π012.

b) Các đa thức là: abπr2x3x+1.

Đa thức abπr2 có hai hạng tử.

Đa thức x3x+1 có ba hạng tử

Vận dụng 1 trang 7 Toán 8 Tập 1: Một bực tường hình thang có cửa sổ hình tròn với các kích thước như hình 1 (tính bằng m).

a) Viết biểu thức biểu thị diện tích bức tường (không tính phần cửa sổ).

b) Tính giá trị diện tích trên khi a=2m; h=3mr=0,5m (lấy π=3,14; làm tròn kết quả đến hàng trăm).

Lời giải:

a) Diện tích bức tường (có tính cửa sổ) là: (a+2a).h2=3ah2=32ah.

Diện tích cửa sổ là: r.r.3,14=3,14r2

Biểu thức biểu thị diện tích bức tường (không tính cửa sổ) là: S=32ah3,14r2 

b) Thay a=2m; h=3mr=0,5m vào đa thức S ta có:

S=32.2.33,14.0,52=90,785=8,2158,22

Giải Toán 8 trang 9 Tập 1

Thực hành 2 trang 9 Toán 8 Tập 1: Thu gọn các đơn thức sau đây. Chỉ ra hệ số và bậc của chúng.

a) 12xy2x          b) y(2z)y

c) x3yx              d) 5x2y3z4y

Lời giải:

a) Ta có: 12xy2x=12.(x.x).y2=12x2y2

Đơn thức trên có hệ số là 12, bậc bằng 2+2=4.

b) Ta có: y(2z)y=2.(y.y).z=2y2z 

Đơn thức trên có hệ số là 1, bậc bằng 2+1=3.

c) Ta có: x3yx=(x3.x).y=x4y

Đơn thức trên có hệ số là 1, bậc bằng 4+1=5.                     

d) Ta có: 5x2y3z4y=5x2.(y3.y).z4=5x2y4z4

Đơn thức trên có hệ số là 5, bậc bằng 2+4+4=10.

HĐ3 trang 9 Toán 8 Tập 1Cho hai hình hộp chữ nhật A và B có các kích thước như hình 3.

a) Tính tổng thể tích của hình hộp chữ nhật A và B.

b) Viết biểu thức biểu diễn sự chênh lệch thể tích của A và B.

Toán 8 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Đơn thức và đa thức nhiều biến (ảnh 2)

Lời giải:

a) Thể tích của hình hộp chữ nhật A là: VA=3x.y.x=3.x2y

Thể tích của hình hộp chữ nhật B là: VB=2x.x.y=2x2y

Tổng thể tích của hình hộp chữ nhật A và B là: 3x2y+2x2y=(3+2).x2y=5x2y

b) Biểu thức biểu diễn sự chênh lệch thể tích của A và B là: 3x2y2x2y=(32).x2y=x2y

Giải Toán 8 trang 10 Tập 1

Thực hành 3 trang 10 Toán 8 Tập 1Mỗi cặp đơn thức sau có đồng dạng không? Nếu có, hãy tìm tổng và hiệu của chúng.

a) xy và 6xy               b) 2xy và xy2

c) 4yzx2 và 4x2yz

Lời giải:

a) xy và 6xy là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và có cùng phần biến là xy.

Ta có:

xy+(6xy)=xy6xy=(16)xy=5xy

xy(6xy)=xy+6xy=(1+6)xy=7xy

b) 2xy và xy2           không là hai đơn thức đồng dạng.

c) 4yzx2 và 4x2yz là hai đơn thức đồng dạng vì có hệ số khác 0 và có cùng phần biến là x2yz.

Ta có:

4yzx2+4x2yz=(4+4)x2yz=0

4yzx24x2=(44)x2yz=8x2yz

HĐ4 trang 10 Toán 8 Tập 1Cho hai đa thức A=5x24xy+2x4x2+xyB=x23xy+2x.

Tính giá trị của A và B tại x=2y=13. So sánh hai kết quả nhận được.

Lời giải:

Thay x=2y=13 vào đa thức A ta có:

A=5.(2)24.(2).13+2.(2)4.(2)2+(2).13A=5.483+(4)4.4+23A=20+83416+23A=2

Thay x=2y=13 vào đa thức B ta có:

B=(2)23.(2).13+2.(2)B=4(2)+(4)B=4+24B=2

Vậy A=B

Thực hành 4 trang 10 Toán 8 Tập 1Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:

a) A=x2y+xy3x+y2

b) B=xyzx2y+xz12xyz+12xz

Lời giải:

a) Ta có:

A=x2y+xy3x+y2

=(x3x)2y+xy+y2

=2x2y+xy+y2

Bốn hạng tử của A lần lượt có bậc là 1112. Do đó bậc của đa thức A là 2.

b) Ta có:

B=xyzx2y+xz12xyz+12xz=(xyz12xyz)x2y+(xz+12xz)=12xyzx2y+32xz

Ba hạng tử của B lần lượt có bậc là 332. Do đó bậc của đa thức B là 3.

Thực hành 5 trang 10 Toán 8 Tập 1Tính giá trị của đa thức A=3x2y5xy2x2y3xy tại x=3y=12.

Lời giải:

Ta có:

A=3x2y5xy2x2y3xy=(3x2y2x2y)+(5xy3xy)=x2y8xy

Thay x=3y=12 vào đa thức A ta có:

A=32.(12)8.3.(12)=92(12)=152

Vậy A=152 khi x=3y=12.

Giải Toán 8 trang 11 Tập 1

Vận dụng 2 trang 11 Toán 8 Tập 1Cho hình hộp chữ nhật có các kịch thước như hình 4 (tính theo cm).

a) Viết các biểu thức tính thể tích và diện tích xung quang của hình hộp chữ nhật đó.

b) Tính giá trị của các đại lượng trên khi a=2cm; h=5cm.

Toán 8 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Đơn thức và đa thức nhiều biến (ảnh 3)

Lời giải:

a) Biểu thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật: V=3a.2a.h=6a2h

Biểu thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật: Sxq=(3a+2a).2.h=5a.2.h=10ah

b) Thay a=2cm; h=5cm vào các biểu thức trên ta có:

V=6.22.5=6.4.5=120 (cm3)

Sxq=10.2.5=100 (cm2)

Bài 1 trang 11 Toán 8 Tập 1Chỉ ra các đơn thức, đa thức trong các biểu thức sau:

3;             2z13xy+1;           10x2yz;          4xy;    5xz21+1y

Lời giải:

Các đơn thức là: 3;         2z10x2yz;         

Các đa thức là: 13xy+1;          5xz2

Bài 2 trang 11 Toán 8 Tập 1Thu gọn các đơn thức sau. Chỉ ra hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức.

5xyx;          xyz23y;           2x2(16)x

Lời giải:

a) Ta có: 5xyx=5.(x.x).y=5x2y.

Đơn thức 5xyx có bậc bằng 2+1=3.

b) Ta có: xyz23y=23.x.(y.y).z=23xy2z

Đơn thức này có bậc bằng 1+2+1=4.

c) Ta có: 2x2(16)x=(2).(16).(x2.x)=13x3

Đơn thức này có bậc bằng 3

Bài 3 trang 11 Toán 8 Tập 1Thu gọn và tìm bậc của mỗi đa thức sau:

a) M=x34y+2xy

b) N=x2t+13t3+xt2+5t34

Lời giải:

a) Ta có:

M=x34y+2xy

M=(x+2x)+(4yy)3

M=3x5y3

Bậc của đa thức M là: 1

b) Ta có:

N=x2t+13t3+xt2+5t34

N=(13t3+5t3)x2t+xt24

N=18t3x2t+xt24

Bài 4 trang 11 Toán 8 Tập 1Tính giá trị của đa thức P=3xy26xy+8xz+xy210xz tại x=3y=12z=3.

Lời giải:

Ta có:

P=3xy26xy+8xz+xy210xz

P=(3xy2+xy2)+(8xz10xz)6xy

P=4xy22xz6xy

Thay x=3y=12z=3 vào P ta có:

P=4.(3).(12)22.(3).36.(3).(12)

=3(18)9

=6

Bài 5 trang 11 Toán 8 Tập 1: Viết biểu thức biểu thị thể tích V và diện tích xung quanh S của hình hộp chữ nhật trong Hình 5.

Tính giá trị của VS khi x=4cm; y=2cm và z=1cm.

Toán 8 Bài 1 (Chân trời sáng tạo): Đơn thức và đa thức nhiều biến (ảnh 4)

Lời giải:

a) Ta có:

V=3x.4y.2z=(3.4.2).xyz=24xyz

S=(3x+4y).2.2z=(3x+4y).4z

b) Thay x=4cm; y=2cm và z=1cm vào các biểu thức VS ta có:

V=24.4.2.1=192 (cm3)

S=(3.4+4.2).4.1=20.4=80 (cm2

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 2: Các phép toán với đa thức nhiều biến

Bài 3: Hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài 4: Phân tích đa thức thành nhân tử

Bài 5: Phân thức đại số

Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Đánh giá

5

1 đánh giá

1