Bạn cần đăng nhập để đánh giá tài liệu

Giải Toán 8 trang 40 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

804

Với giải SGK Toán 8 Chân trời sáng tạo trang 40 chi tiết trong Bài tập cuối chương 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 trang 40 Tập 1 (Chân trời sáng tạo)

Câu hỏi Trắc nghiệm

Bài 1 trang 40 Toán 8 Tập 1: Bài 1 trang 40 Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?

A. 2x2y.

B. 12xy2+1.

C. 12zx+y.

D. 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Biểu thức 12zx+y không phải là đa thức vì có phép chia giữa hai biến x và z.

Bài 2 trang 40 Toán 8 Tập 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –2x3y?

A. 13x2yx.

B. 2x3yz.

C. –2x3z.

D. 3xy3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có 13x2yx = 13x3y.

Do đó đơn thức trên đồng dạng với đơn thức –2x3y.

Bài 3 trang 40 Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?

A. 2x2yz.

B. x4 – 32x3y2.

C. x2y + xyzt.

D. x4 – 25.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Hai hạng tử của đa thức x4 – 32x3y2 có bậc lần lượt là 4 và 5 nên bậc của đa thức này bằng 5. Vậy biểu thức này không phải là đa thức bậc 4.

Bài 4 trang 40 Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?

A. x2y + y.

B. 3xy2z.

C. x2.

D. a+bab.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Biểu thức x2 không phải là phân thức vì x không phải là đa thức.

Bài 5 trang 40 Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép nhân (x + y – 1)(x + y + 1) là

A. x2 – 2xy + y2 + 1.

B. x2 + 2xy + y2 – 1.

C. x2 – 2xy + y2 – 1.

D. x2 + 2xy + y2 + 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: (x + y – 1)(x + y + 1)

        = (x + y)2 – 12

        = x2 + 2xy + y2 – 1.

Bài 6 trang 40 Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép nhân (2x + 1)(4x2 – 2x + 1) là

A. 8x3 – 1.

B. 4x3 + 1.

C. 8x3 + 1.

D. 2x3 + 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: (2x + 1)(4x2 – 2x + 1)

        = (2x + 1)[(2x)2 – 2x.1 + 12]

        = (2x)3 + 13

        = 8x3 + 1.

Bài 7 trang 40 Toán 8 Tập 1: Khi phân tích đa thức P = x4 – 4x2 thành nhân tử thì được

A. P = x2(x – 2)(x + 2).

B. P = x(x – 2)(x + 2).

C. P = x2(x – 4)(x + 4).

D. P = x(x – 4)(x + 2).

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: P = x4 – 4x2

              = (x2)2 – (2x)2

              = (x2 + 2x)(x2 – 2x)

              = x(x + 2).x(x – 2)

              = x2(x – 2)(x + 2).

Bài 8 trang 40 Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép trừ 2x+121x21 là

A. 3xx1x+12.

B. x3x1x+12.

C. x3x+12.

D. 1x1x+12.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: 2x+121x21=2x+121x+1x1

=2x1x+12x1x+1x+12x1

=2x2x+1x+12x1

=2x2x1x+12x1

=x3x+12x1

Bài 9 trang 40 Toán 8 Tập 1: Khi phân tích đa thức R = 4x2 – 4xy + y2 thành nhân tử thì được

A. R = (x + 2y)2.

B. R = (x – 2y)2.

C. R = (2x + y)2.

D. R = (2x – y)2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có R = 4x2 – 4xy + y2

             = (2x)2 – 2.2x.y + y2

             = (2x – y)2.

Bài 10 trang 40 Toán 8 Tập 1: Khi phân tích đa thức S = x6 – 8 thành nhân tử thì được

A. S = (x2 + 2)(x4 – 2x2 + 4).

B. S = (x2 – 2)(x4 – 2x2 + 4).

C. S = (x2 – 2)(x4 + 2x2 + 4).

D. S = (x – 2)(x4 + 2x2 + 4).

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: S = x6 – 8

              = (x2)3 – 23

              = (x2 – 2)[(x2)2 + x2.2 + 22]

              = (x2 – 2)(x4 + 2x2 + 4).

Đánh giá

0

0 đánh giá