Bài 18 trang 41 Toán 8 Tập 1 | Chân trời sáng tạo Giải Toán lớp 8

423

Với giải Bài 18 trang 41 Toán 8 Tập 1 Chân trời sáng tạo chi tiết trong Bài tập cuối chương 1 giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Bài 18 trang 41 Toán 8 Tập 1 | Chân trời sáng tạo Giải Toán lớp 8

Bài 18 trang 41 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau:

a) 2x21x2+x23x2;

b) xx+y+yxy;

c) 1x12x21;

d) x+2x2+xyy2xy+y2;

e) 12x23x14x29;

g) 2x9x2+1x31x+3;

Lời giải:

a) 2x21x2+x23x2

=2x21x23x2=x24x2

=(x+2)(x2)x2=x+2

b) xx+y+yxy

=x(xy)(x+y)(xy)+y(x+y)(x+y)(xy)

=x2xy+xy+y2(x+y)(xy)

=x2+y2(x+y)(xy)

c) 1x12x21

=1x12(x+1)(x1)

=x+1(x+1)(x1)2(x+1)(x1)

=x+12(x+1)(x1)

=x1(x+1)(x1)

d) x+2x2+xyy2xy+y2

=x+2x(x+y)y2y(x+y)

=(x+2)yxy(x+y)(y2)xxy(x+y)

=xy+2y(xy2x)xy(x+y)

=xy+2yxy+2xxy(x+y)

=2y+2xxy(x+y)=2(x+y)xy(x+y)=2xy

e) 12x23x14x29

=1x(2x3)1(2x+3)(2x3)

=2x+3x(2x3)(2x+3)xx(2x+3)(2x3)

=2x+3xx(2x3)(2x+3)

=x+3x(2x3)(2x+3)

g) 2x9x2+1x31x+3

=2xx29+1x31x+3

=2x(x+3)(x3)+1x31x+3

=2x(x+3)(x3)+x+3(x+3)(x3)x3(x+3)(x3)

=2x+x+3(x3)(x+3)(x3)

=2x+x+3x+3(x+3)(x3)

=2x+6(x+3)(x3)

=2(x3)(x+3)(x3)=2x+3

Đánh giá

0

0 đánh giá