Nhận dạng đồ thị hàm số: Phương pháp giải và bài tập hay, chi tiết

629

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Nhận dạng đồ thị hàm số hay, chi tiết, từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh nắm vững kiến thức về hàm số, từ đó học tốt môn Toán.

Nhận dạng đồ thị hàm số: Phương pháp giải và bài tập hay, chi tiết

A. LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

1.Nhận dạng đồ thị hàm số bậc 3: y=ax3+bx2+cx+d

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

 

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

2. Nhận dạng đồ thị hàm bậc 4 trùng phương: 

+) Đạo hàm:y'=4ax3+2bx=2x2ax2+b,

y'=0x=02ax2+b=0

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

3. Nhận dạng đồ thị hàm số y=ax+bcx+d

+ Tập xác định: D=\dc

+ Đạo hàm: y=adbccx+d2

+ Đồ thị hàm số có: TCĐ: x=dc và TCN: y=ac

+ Đồ thị có tâm đối xứng: Idc;ac

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Tiêu chí nhận dạng:

- Dựa vào tiệm cận đứng + tiệm cận ngang.

- Dựa vào giao Ox,Oy

- Dựa vào sự đồng biến, nghịch biến.

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

4. Lưu ý:

- Tại giao điểm với trục Ox thì thay y = 0 và biện luận.

- Tại giao điểm với trục Oy thì thay x = 0 và biện luận.

B. VÍ DỤ MINH HOẠ.

Ví dụ 1. Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+da,b,c,d có bảng biến thiên như sau:

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Có bao nhiêu số dương trong các số  a,b,c,d?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Lời giải

Chọn C

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Vậy có 2 giá trị dương là a và b.

Ví dụ 2. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. y=x33x+1

B.  y=2x4+4x2+1

C. y=x3+3x+1

D. y=2x44x2+1 .

Lời giải

Từ đồ thị ta thấy:

- Đây là đồ thị hàm bậc 4 trùng phương

- Đồ thị hàm số có dạng hình chữ w nên a > 0

Chọn D.

Ví dụ 3. Cho hàm số  có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Hỏi hàm số đã cho là hàm số nào?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. y=2x+1x3

B. y=2xx+3

C. y=2x+7x+3

D. y=2x1x+3.

Lời giải

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:

+ Đồ thị hàm số nhận đường thẳng x=3 là tiệm cận đứng và đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang (loại đáp án A và B).

+ Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

Xét hàm số y=2x+7x+3

y'=1x+32<0x3

 Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định nên ta loại đáp án C.

Chọn D.

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.

Câu 1. Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. y=x33x+1

B. y=x42x2+1

C. y=x4+2x2+1

D. y=x3+3x+1 .

Câu 2. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. y=x2+x1

B. y=x3+3x+1.

C. y=x4x2+1

D. y=x33x+1.

Câu 3. Đường cong hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ay=x33x+2

B. y=x4x2+1

Cy=x4+x2+1

Dy=x3+3x+2

Câu 4. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. y=x3+1

B. y=x3+3x+2.

C. y=x3x+2

D. y=x3+2.

Câu 5. Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên sau:

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Đồ thị nào sau đây thể hiện hàm số y = f(x)?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 6. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. y = 2x + 5.

B. x =2 .

C. x = -5

D. y=x33x2+3.

Câu 7. Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d có đồ thị như hình bên. Chọn đáp án đúng?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. Hàm số có hệ số a <0.

B. Hàm số đồng biến trên các khoảng (2-;1) và (1;2).

C. Hàm số không có cực trị.

D. Hệ số tự do của hàm số khác 0.

Câu 8. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ay=x3+x21

B. y=x4x21.

C. y=x3x21

D. y=x4+x21.

Câu 9. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. y=x42x21

B. y=2x4+4x21

C. y=x4+2x21

D. y=x42x21.

Câu 10. Đồ thị hình bên là của hàm số nào?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. y=x42x2+3

B. y=x42x23.

C. y=x4+2x2+3

D. y=x4+2x2+3.

Câu 11. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. y=x4+x2+2

B. y=x4x2+2.

C. y=x4x2+1

D. y=x4+x2+10.

Câu 12. Trong các đồ thị hàm số sau, đồ thị nào là đồ thị của hàm số y=2x2x4+1?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Câu 13. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A.  y=x+12x+1.

By=x+32x+1.

C.  y=x2x+1.

Dy=x12x+1.

Câu 14. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số  y=ax+bcx+d  với abcd là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. y'>0,x

B. y'<0,x

C. y'>0,x1

D. y'<0,x1

Câu 15. Cho hàm số y=x36x2+9x có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ay=x3+6x29x.

By=x3+6x2+9x.

Cy=x36x2+9x

Dy=x36x2+9x.

Câu 16. Cho hàm số y=x3+3x22 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ay=x3+3x22.

By=x3+3x22.

Cy=x3+3x22.

Dy=x33x2+2.

Câu 17. Cho hàm số y=x2x+1 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ay=x2x+1.

By=x2x+1.

Cy=x2x+1.

Dy=x2x+1.

Câu 18. Cho hàm số y=x+22x1 có đồ thị như Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ay=x+22x1.

By=x+22x1

Cy=x+22x1.

Dy=x+22x1.

Câu 19. Cho hàm số y=x3+bx2+cx+d.

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Các đồ thị nào có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho?

A. (I).

B. (I) và (III).

C. (II) và (IV).

D. (III) và (IV).

Câu 20. Cho hàm số y=x3+bx2x+d.

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Các đồ thị nào có thể là đồ thị biểu diễn hàm số đã cho?

A. (I)

B. (I) và (II).

C. (III).

D. (I) và (IIII)

Câu 21. Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d.

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Trong các mệnh đề sau hãy chọn mệnh đề đúng:

A. Đồ thị (I) xảy ra khi a<0 và f'x=0 có hai nghiệm phân biệt.

B. Đồ thị (II) xảy ra khi a0 và f'x=0 có hai nghiệm phân biệt.

C. Đồ thị (III) xảy ra khi a>0 và f'x=0 vô nghiệm hoặc có nghiệm kép.

D. Đồ thị (IV) xảy ra khi a>0 và f'x=0 có nghiệm kép.

Câu 22. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Mệnh đề nào dưới đây là sai ?

A. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.

D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

Câu 23. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau. Tìm giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số đã cho.

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. y = 3 và yCT = -2

By = 2 và yCT= 0

Cy = -2 và yCT =2  

D. y= 3   và yCT = 0  .

Câu 24. Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y= f’(x) như hình bên. Đặt h(x) = 2f(x) – x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ah(4)=h(2)>h(2)

Bh(4)=h(2)<h(2)

C. h(2)>h(4)>h(2)

D. h(2)>h(2)>h(4)

Câu 25. Cho hàm số y = f(x). Đồ thị của hàm số y = f’(x) như hình bên. Đặt g(x) = 2f2(x) + x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Ag(3)<g(3)<g(1)

B. g(1)<g(3)<g(3)

Cg(1)<g(3)<g(3)

Dg(3)<g(3)<g(1)

Câu 26. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. y=x33x2+1

B. y=x3+3x2+1

C. y=x4+2x2+1

D.  y=x42x2+1.

Câu 27.  Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. y=x42x2+1

B. y=x3+3x2+1

C. y=x33x2+1

D. y=x4+2x2+1

Câu 28. Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+da,b,c,d có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số a,b,c,d?

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

A. 4.

B. 2.

C. 1.

D. 3.

Đáp án

Nhận dạng đồ thị hàm số và cách giải bài tập – Toán lớp 12 (ảnh 1)

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 12 có đáp án khác:

Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số và cách giải

Tiệm cận của đồ thị hàm số và cách giải bài tập

Biện luận số nghiệm của phương trình dựa vào đồ thị hàm số

Bài toán tương giao của đồ thị hàm số và cách giải

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số và cách giải bài tập

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá