Công thức tính diện tích hình trụ đầy đủ nhất ( diện tích xung quanh, toàn phần) chi tiết

194

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Công thứctính diện tích hình trụđầy đủ nhất ( diện tích xung quanh, toàn phần) hay, chi tiết, từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh nắm vững kiến thức về Công thứctính diện tích hình trụđầy đủ nhất ( diện tích xung quanh, toàn phần), từ đó học tốt môn Toán.

Công thức tính diện tích hình trụ đầy đủ nhất ( diện tích xung quanh, toàn phần) chi tiết

1. Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ

- Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay là giới hạn của diện tích xung quanh của hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ đó khi số cạnh đáy tăng lên vô hạn.

Công thức tính diện tích hình trụ đầy đủ nhất ( diện tích xung quanh, toàn phần) - Toán lớp 12 (ảnh 1)

- Công thức tínhSxq=2πrh=2πrl

Trong đó: r là bán kính của đường tròn đáy

h là chiều cao của khối trụ.

l là độ dài đường sinh.

- Minh họa bằng lát cắt hình vẽ

Nêu ta cắt mặt xung quanh của hình trụ theo một đường sinh, rồi trải ra trên một mặt phẳng thì ta sẽ được một hình chữ nhật có một đoạn bằng đường sinh và một cạnh bằng chu vi của đường tròn đáy. Khi đó diện tích hình chữ nhật bằng diện tích xung quanh của hình trụ.

Công thức tính diện tích hình trụ đầy đủ nhất ( diện tích xung quanh, toàn phần) - Toán lớp 12 (ảnh 1)

VD1. Tính diện tích xung quanh của một hình trụ có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 4.

Lời giải:

Diện tích xung quanh hình trụ là :

Sxq=2πrh=2π.3.4=24π

VD2. Cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Gọi O và O’ lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD. Khi quay hình vuông đó xung quanh trục OO’ ta được một hình trụ tròn xoay. Tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay đó.

Lời giải:

Công thức tính diện tích hình trụ đầy đủ nhất ( diện tích xung quanh, toàn phần) - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Bán kính đường tròn đáy là r=12CD=a

Chiều cao hình trụ là h=OO'=AD=2a

Vậy diện tích xung quanh hình trụ là :

Sxq=2πrh=2π.a.2a=4a2π

VD3. Cho hình chữ nhật ABCD có AB=3;AD=4. Tính diện tích xung quanh của hình trụ tạo thành khi quay ABCD quanh AB.

Lời giải:

Khi quay ABCD quanh cạnh AB ta được hình trụ tròn xoay có chiều cao là h=AB=3 và bán kính đáy r=AD=4

Do vậy diện tích xung quanh là Sxq=2πr.h=24π

VD4. Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là 314. Hãy tính bán kính đáy của hình trụ

Lời giải:

Diện tích xung quanh :

Sxq=2πrh=2πr2314=2πr2r7,07

2. Công thức tính diện tích toàn phần

Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng diện tích 2 đáy.

Stp=Sxq+2Sd=2πrh+2πr2=2πrr+h

VD1. Tính diện tích toàn phần của hình trụ có đáy bằng 3 và chiều cao bằng 5.

Lời giải:

Diện tích toàn phần là :

Stp=Sxq+2Sd=2πrr+h=2π.33+5=48π

VD2. Tính diện tích toàn phần của hình trụ biết chu vi đáy là 30 và diện tích xung quanh bằng 200.

Lời giải:

Chu vi đáy là :

C=2πrr=C2π=15π

Suy ra :

Stp=Sxq+2Sd=200+2πr2=200+2π225π2=200+500π

VD3. Diện tích và chu vi của một hình chữ nhật ABCD (AB > AD) theo thứ tự là 3a2 và 8a. Cho hình chữ nhật quay quanh cạnh AB một vòng ta được một hình trụ. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ này.

Lời giải:

Công thức tính diện tích hình trụ đầy đủ nhất ( diện tích xung quanh, toàn phần) - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Nửa chu vi hình chữ nhật là: AB+BC=4a

Diện tích hình chữ nhật là: AB.CD=3a2

Dễ dàng suy ra AB=3aBC=a

Khi quay HCN quanh cạnh AB ta được hình trụ tròn xoay có bán kính r=BC=a và chiều cao h=AB=3a

Sxq=2πrh=6πa2; 

Stp=2πrr+h=2π.a.4a=8πa2

VD4. Một hình trụ bán kính đáy là 4 cm. Biết diện tích toàn phần gấp đôi diện tích xung quanh. Tính chiều cao của hình trụ.

Lời giải:

Diện tích xung quanh hình trụ là: Sxq=2πrh=8πh

Diện tích toàn phần hình trụ là: 

Stp=2πrr+h=2π.4h+4=8πh+4

Theo bài ta có: 

Stp=2Sxq8πh+4=2.8πhh+4=2hh=4

Vậy hình trụ có chiều cao bằng 4.

Xem thêm các dạng Toán lớp 12 hay, chi tiết khác:

Công thức tính bán kính hình trụ chi tiết nhất

Công thức tính chiều cao hình trụ chi tiết nhất

Công thức tính thể tích khối trụ chi tiết nhất

Công thức tìm tâm, bán kính của mặt cầu chi tiết nhất

Công thức tính diện tích mặt cầu chi tiết nhất

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá