HCOOCH3 ra HCOOH | HCOOCH3 ra CH3OH | Metyl fomat + H2O | HCOOCH3 + HOH ⇋ HCOOH + CH3OH

144

Toptailieu.vn xin giới thiệu phương trình HCOOCH3 + HOH ⇋ HCOOH + CH3OH gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình HCOOCH3 + HOH ⇋ HCOOH + CH3OH

1. Phản ứng hóa học:

    HCOOCH3 + HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | HCOOCH3 ra HCOOH | HCOOCH3 ra CH3OH HCOOH + CH3OH

2. Điều kiện phản ứng

- Đun sôi nhẹ trong môi trường axit.

3. Cách thực hiện phản ứng

- Cho 2ml metyl fomat vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp dung dịch 1 ml H2SO4 20%. Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thủy trong 5 phút.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Cho 2ml metyl fomat vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp dung dịch 1 ml H2SO4 20%. Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thủy trong 5 phút.

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của HCOOCH3

a. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit

   HCOOCH3 + H-OH Tính chất hóa học của Metyl fomat HCOOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng HCOOH + CH3OH

b. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm

   HCOOCH3 + NaOH Tính chất hóa học của Metyl fomat HCOOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng HCOONa + CH3OH

c. Phản ứng đốt cháy: Phản ứng oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O

   HCOOCH3 + 2O2 → 2CO2 + 2H2O

d. Tham gia vào phản ứng tráng bạc

    HCOOCH3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → 2Ag + 2NH4NO3 + NH4OCOOCH3

5.2. Tính chất hóa học của H2O

a. Nước tác dụng với kim loại

Nước tác dụng được với một số kim loại ở nhiệt độ thường như: Li, Na, K, Ca.. tạo thành bazo và khí H2.

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑

2K + 2H2O → 2KOH + H2 ↑

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑

b. Nước tác dụng với oxit bazo

Nước tác dụng với oxit bazo tạo thành bazo tương ứng. Dung dịc bazo làm quỳ tím hóa xanh.

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

c. Nước tác dụng với oxit axit

Nước tác dụng với oxit axit tạo thành axit tương ứng. Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.

SO2 + H2O → H2SO3

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng thủy phân este trong môi trường axit.

- Sau phản ứng còn tạo thành hai lớp chất lỏng nên phản ứng là phản ứng thuận nghịch.

- Các este khác cũng có phản ứng thủy phân trong môi trường axit tương tự metyl fomat.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Khi thủy phân metyl fomat trong môi trường axit thu được những chất mới là

 A. Axit fomic và ancol etylic.

 C. Axit axetic và ancol metylic.

 B. Axit fomic và ancol metylic.

 D. Axit axetic và ancol etylic.

Hướng dẫn:

  HCOOCH3 + HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | HCOOCH3 ra HCOOH | HCOOCH3 ra CH3OH HCOOH + CH3OH

HCOOH: axit fomic, CH3OH : ancol metylic.

Đáp án B.

Ví dụ 2: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch?

 A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit.

 B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.

 C. Phản ứng đốt cháy este.

 D. Phản ứng xà phòng hóa.

Hướng dẫn:

Sau phản ứng thủy phân este trong môi trường axit còn tạo thành hai lớp chất lỏng nên phản ứng là phản ứng thuận nghịch.

Đáp án A.

Ví dụ 3: Cho 2ml metyl fomat vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp dung dịch 1 ml H2SO4 20%. Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thủy trong 5 phút. Thành phần các chất có trong ống nghiệm sau phản ứng là

 A. Axit fomic và ancol metylic.

 B. Axit fomic và ancol etylic.

 C. Axit fomic, ancol etylic, metyl fomat và nước.

 D. Axit fomic, ancol metylic, metyl fomat, axit sunfuric và nước.

Hướng dẫn:

  HCOOCH3 + HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | HCOOCH3 ra HCOOH | HCOOCH3 ra CH3OH HCOOH + CH3OH

Do phản ứng là thuận nghịch nên sau phản ứng có axit fomic, ancol metylic, metyl fomat, axit sunfuric và nước.

Đáp án D.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Este và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá