NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O | NH2CH2COOH ra NH2CH2COONa

807

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu phương trình phản ứng NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O. Phương trình này sẽ xuất hiện trong nội dung các bài học: Cân bằng phản ứng oxi hóa khử Hóa học 10, tính chất Hóa học của NH2CH2COOH và tính chất hóa học NaOH .... cũng như các dạng bài tập. Bài viết giới thiệu các nội dung liên quan giúp học sinh nắm bắt kiến thức cơ bản. Mời các bạn đón đọc:

1. Phương trình Glyxin tác dụng với NaOH

NH2CH2COOH + NaOH → NH2CH2COONa + H2O

Gly phản ứng với bazo mạnh sinh ra muối và nước do có nhóm -COOH trong phân tử).

2. Điều kiện phản ứng Gly tác dụng NaOH 

Nhiệt độ thường

3. Tính chất hóa học của Glyxin 

3.1. Tác dụng với dung dịch bazơ

Glyxin phản ứng với dung dịch bazơ do có nhóm -COOH

H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O

3.2. Tác dụng với dung dịch axit

Do có nhóm -NH2nên glyxin tác dụng được với cả dung dịch axit

H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH

3.3. Phản ứng este hóa nhóm COOH

H2N-CH2-COOH + C2H5OH \overset{}{\rightleftharpoons}ClH3NCH2COOC2H5 + H2O

3.4. Phản ứng của NH2 với HNO2

H2N-CH2-COOH + HNO2 → HO-CH2-COOH + N2 + H2O

4. Các phương trình hóa học khác

C6H5ONa + HCl → C6H5OH + NaCl

C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2

2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2

C2H5OH → C2H4 + H2O

C2H3Cl → (-CH2CHCl-)n

C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → [C3H5(OH)2O]2Cu + H2O

5. Bài tập vận dụng liên quan 

Câu 1. Cho 30 gam glyxin tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 38,8 gam

B. 28,0 gam

C. 26,8 gam

D. 24,6 gam

Đáp án A

Phương trình phản ứng xảy ra

NH2CH2COOH + NaOH→ NH2CH2COONa + H2O

0,4 mol → 0,4 mol

=> mNH2CH2COONa = 38,8g

Câu 2. Cho 0,1 mol glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa m gam muối. giá trị của m là

A. 11,3.

B. 9,7.

C. 11,1.

D. 9,5.

Đáp án B

H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O

0,1 → 0,1 (mol)

muối = 0,1. 97 = 9,7 (g)

Câu 3. Cho các sơ đồ phản ứng:

Glyxin \overset{+NaOH}{\rightarrow}\overset{+HCl dư}{\rightarrow} Y ) (1)

Glyxin\overset{+HCl}{\rightarrow} Z\overset{+NaOH dư}{\rightarrow} T  (2)

Y và T lần lượt là

A. ClH3NCH2COONa và H2NCH2COONa.

B. H2NCH2COONa và ClH3NCH2COOH.

C. ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa.

D. ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa.

Đáp án C

*Sơ đồ (1):

H2NCH2COOH \overset{+ NaOH }{\rightarrow} H2NCH2COONa (X) \overset{+ HCl dư}{\rightarrow} ClH3NCH2COOH (Y)

Phương trình hóa học

H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O

H2NCH2COONa + HCl → ClH3NCH2COOH + NaCl

*Sơ đồ (2):

H2NCH2COOH  \overset{+ HCl }{\rightarrow} ClH3NCH2COOH (Z) \overset{+ NaOH dư}{\rightarrow} H2NCH2COONa (T)

Phương trình hóa học

H2NCH2COOH + HCl → ClH3NCH2COOH

ClH3NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O + NaCl

Câu 4. Xét sơ đồ chuyển hóa: Glyxin + HCl → X; X + NaOH → Y. Y là chất nào sau đây?

A. ClH3NCH2COONa.

B. H2NCH2COONa.

C. ClH3NCH2COOH.

D. H2NCH2COOH.

Đáp án B

Y là H2N-CH2-COONa, X là ClH3N-CH2-COOH

H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH

ClH3NCH2COOH + 2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + 2H2O

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất lỏng.

B. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt,

C. Amino axit thuộc loại họp chất hữu cơ tạp chức.

D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các p-amino axit.

Đáp án C

C. Amino axit thuộc loại họp chất hữu cơ tạp chức.

Câu 6. Cho 0,15 mol axit Glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M thu dung dịch X. Cho NaOH dư vào dung dịch X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, tính số mol NaOH

A.  0,65 mol

B. 0,3 mol

C. 0,4 mol

D. 0,45 mol

Đáp án A

Coi hỗn hợp phản ứng với NaOH gồm H2N-C3H5-(COOH)2 và HCl

HCl + NaOH → NaCl + H2O

0,35mol 0,35 mol

H2N-C3H5-(COOH)2 + 2NaOH → H2N-C3H5(COONa)2 + 2H2O

0,15 mol 0,3 mol

Số mol nNaOH = 0,35 + 0,3 = 0,65 mol

Câu 6. Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Na2O; C2H5OH; HCl .

 

B. CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2 .

 

C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3.

 

D. CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.

Đáp án A

Cu, O2, CO, Ag ko tác dụng với Gly

Câu 7. Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

A. ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3, H2N-CH2-CH2ONa.

B. H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH.

C. CH3-COOCH3, H2N-CH2-COOCH3, ClNH3CH2-CH2NH3Cl.

D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH3CH3.

Đáp án D

H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH3CH3

Câu 8. Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ?

A. ClH­3NCH­2­COOC­2­H­5­ và H­2­NCH­2­COOC­2­H­5­

 

B. CH­3­NH­2­ và H­2­NCH­2­COOH.

 

C. CH­3­NH­3­Cl và CH­3­NH­2­.

 

D. CH­3­NH­3­Cl và H­2­NCH­2­COONa.

Đáp án A

Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng?

Phương trình hóa học minh họa

CH3COOC2H5 + NaOH → C2H5OH + CH3COONa

­H2NCH2COOC2H5 + NaOH → H2NCH2COONa + C2H5OH

Câu 9. Cho 38,2 gam hỗn hợp CH3COOC2H5 và H2NCH2COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 16,6.

.

19,4.

17,9.

Đáp án B

Phương trình phản ứng xảy ra

CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH

H2NCH2COOC2H5 + NaOH → H2NCH2COONa + C2H5OH

=> nC2H5OH= nNaOH = 0,4 mol

Bảo toàn khối lượng

mmuối = mhh + mNaOH – mC2H5OH = 38,2 + 0,4.40 – 0,4.46 = 35,8 gam

Câu 10. Dùng quỳ tím có thể phân biệt được dãy các dung dịch nào sau đây?

A. Glyxin, alanin, lysin.

B. Glyxin, valin, axit glutamic.

C. Alanin, axit glutamic, valin.

D. Glyxin, lysin, axit glutamic.

Đáp án D
Đánh giá

0

0 đánh giá