Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

CH3COOCH2CH=CH2 ra CH3COOCH2CH2CH3 | Anlyl axetat + H2 | CH3COOCH2CH=CH2 + H2 → CH3COOCH2CH2CH3

73

Toptailieu.vn xin giới thiệu phương trình CH3COOCH2CH=CH2 + H2 → CH3COOCH2CH2CH3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CH3COOCH2CH=CH2 + H2  CH3COOCH2CH2CH3

1. Phản ứng hóa học:

    CH3COOCH2CH=CH2 + H2 CH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> + H<sub>2</sub> → CH<sub>3</sub>–CH<sub>3</sub> | CH3COOCH2CH=CH2 ra CH3COOCH2CH2CH3 CH3COOCH2CH2CH3

2. Điều kiện phản ứng

- Đun nóng, xúc tác niken

3. Cách thực hiện phản ứng

- Đun nóng hỗn hợp anlyl axetat và H2 với xúc tác niken, anlyl axetat kết hợp với H2 thành propyl axetat.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sản phẩm sinh ra không làm mất màu dung dịch brom.

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của CH3COOC3H5

a. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit

   CH3COOCH2CH=CH2 + H-OH Tính chất hóa học của Anlyl axetat CH3COOC3H5 | Tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng CH3COOH + CH2=CHCH2OH

b. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm

   CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH Tính chất hóa học của Anlyl axetat CH3COOC3H5 | Tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng CH3COONa + CH2=CHCH2OH

c. Phản ứng cộng H2 vào gốc không no

   CH3COOCH2CH=CH2 + H2 Tính chất hóa học của Anlyl axetat CH3COOC3H5 | Tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng CH3COOCH2CH2CH3

d. Phản ứng trùng hợp

Vì có liên kết C=C nên anlyl axetat tham gia phản ứng trùng hợp giống như anken

e. Phản ứng đốt cháy:

Phản ứng oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O

CH3COOCH2CH=CH2+ 6O2C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + 3O<sub>2</sub> → 2CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O | CH3COOCH2CH=CH2 ra CO25CO2+ 4H2O

5.2. Tính chất hóa học của H2

Hiđro là phi kim có tính khử. Ở những nhiệt độ thích hợp, hiđro không những kết hợp được với đơn chất oxi mà còn kết hợp được với nguyên tố oxi trong một số oxit kim loại. Các phản ứng này đều tỏa nhiều nhiệt. Cụ thể:

- Hiđro tác dụng với oxi

Hiđro cháy trong oxi theo phương trình hóa học:

Nêu tính chất hóa học của khí hiđro? Ví dụ minh họa

Hỗn hợp H2 và O2 là hổn hợp nổ. Hỗn hợp nổ mạnh nhất khi tỉ lệ H2 : O2 là 2:1 về thể tích.

- Hiđro tác dụng với một số oxit kim loại như FeO, CuO, Fe2O3, …

Ví dụ:

Hiđro phản ứng với đồng oxit ở nhiệt độ khoảng 400°C theo phương trình hóa học:

Nêu tính chất hóa học của khí hiđro? Ví dụ minh họa

6. Bạn có biết

- Các este có gốc không no khác cũng có phản ứng cộng H2 tương tự anlyl axetat.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Chất nào sau đây không thể tham gia phản ứng cộng với H2?

 A. Metyl axetat.

 C. Anlyl axetat.

 B. Vinyl axetat.

 D. Etilen.

Hướng dẫn: Metyl axetat có gốc no không có phản ứng cộng H2

Đáp án A.

Ví dụ 2: Xúc tác cho phản ứng cộng H2 vào anlyl axetat là

 A. Ni.

 B. N.

 C. Pb.

 D. P.

Hướng dẫn:

Xúc tác cho phản ứng cộng H2 vào anlyl axetat là niken.

Đáp án A.

Ví dụ 3: Nhận xét nào sau đây là đúng?

 A. Anlyl axetat phản ứng cộng với H2 thành etyl axetat.

 B. Anlyl axetat phản ứng cộng với H2 theo tỉ lệ 1: 1 về khối lượng

 C. Các este có gốc no cũng có phản ứng cộng H2

 D. Xúc tác cho phản ứng cộng H2 vào anlyl axetat là niken.

Hướng dẫn:

Xúc tác cho phản ứng cộng H2 vào anlyl axetat là niken.

Đáp án D.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Este và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá