Bạn cần đăng nhập để đánh giá tài liệu

CH3COOCH2CH=CH2 ra poli anlyl axetat | Trùng hợp Anlyl axetat | nCH3COOCH2CH=CH2 → poli anlyl axetat

111

Toptailieu.vn xin giới thiệu phương trình nCH3COOCH2CH=CH2 → poli anlyl axetat gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình nCH3COOCH2CH=CH2  poli anlyl axetat

1. Phản ứng hóa học:

    nCH3COOCH2CH=CH2 nCH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> → (-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub> -)<sub>n</sub> | CH3COOCH2CH=CH2 ra poli anlyl axetat poli anlyl axetat

2. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp.

3. Cách thực hiện phản ứng

- Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp, các phân tử anlyl axetat kết hợp lại với nhau thành phân tử có mạch rất dài và phân tử khối lớn là poli anlyl axetat.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sản phẩm thu được có mạch rất dài và phân tử khối lớn.

5. Tính chất hóa học

a. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit

   CH3COOCH2CH=CH2 + H-OH Tính chất hóa học của Anlyl axetat CH3COOC3H5 | Tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng CH3COOH + CH2=CHCH2OH

b. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm

   CH3COOCH2CH=CH2 + NaOH Tính chất hóa học của Anlyl axetat CH3COOC3H5 | Tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng CH3COONa + CH2=CHCH2OH

c. Phản ứng cộng H2 vào gốc không no

   CH3COOCH2CH=CH2 + H2 Tính chất hóa học của Anlyl axetat CH3COOC3H5 | Tính chất vật lí, điều chế, ứng dụng CH3COOCH2CH2CH3

d. Phản ứng trùng hợp

Vì có liên kết C=C nên anlyl axetat tham gia phản ứng trùng hợp giống như anken

e. Phản ứng đốt cháy:

Phản ứng oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O

CH3COOCH2CH=CH2+ 6O2C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + 3O<sub>2</sub> → 2CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O | CH3COOCH2CH=CH2 ra CO25CO2+ 4H2O

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp.

- Các este có chứa lien kết đôi trong mạch cũng có phản ứng trùng hợp tương tự anlyl axetat.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:

CH3COOH Phản ứng trùng hợp cao su buna | CH3COOCH2CH=CH2 ra poli anlyl axetat X nCH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> → (-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub> -)<sub>n</sub> | CH3COOCH2CH=CH2 ra poli anlyl axetat poli anlyl axetat

Chất X có thể là

 A. Etilen.

 B. Vinyl clorua.

 C. Anlyl axetat.

 D. Vinyl axetat.

Hướng dẫn

  nCH3COOCH2CH=CH2 nCH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> → (-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub> -)<sub>n</sub> | CH3COOCH2CH=CH2 ra poli anlyl axetat poli anlyl axetat

Đáp án C.

Ví dụ 2: Điều kiện xảy ra phản ứng trùng hợp anlyl axetat là

 A. Nhiệt độ cao.

 B. Áp suất cao.

 C. Xúc tác thích hợp.

 D. Cả 3 phương án trên.

Hướng dẫn

Điều kiện phản ứng trùng hợp etilen là: Nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Nhận định nào sau đây là đúng?

 A. Poli vinyl axetat không tham gia phản ứng trùng hợp.

 B. Phản ứng trùng hợp không thuộc loại phản ứng polime hóa.

 C. Các đồng đẳng của anlyl axetat cũng tham gia phản ứng trùng hợp.

 D. Anlyl axetat là polime.

Hướng dẫn

Các đồng đẳng của anlyl axetat cũng tham gia phản ứng trùng hợp.

Đáp án C.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Este và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá