Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

C2H3COOCH3 ra C2H3COONa | C2H3COOCH3 ra CH3OH | Metyl acrylat + NaOH | C2H3COOCH3 + NaOH → C2H3COONa + CH3OH

191

Toptailieu.vn xin giới thiệu phương trình C2H3COOCH3 + NaOH → C2H3COONa + CH3OH gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình C2H3COOCH3 + NaOH → C2H3COONa + CH3OH

1. Phản ứng hóa học:

    C2H3COOCH3 + NaOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub>  + NaOH   CH<sub>3</sub>COONa +  C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | C2H3COOCH3 ra C2H3COONa | C2H3COOCH3 ra CH3OH C2H3COONa + CH3OH

2. Điều kiện phản ứng

- Đun sôi nhẹ.

3. Cách thực hiện phản ứng

- Cho 2ml metyl acrylat vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp dung dịch 1 ml NaOH 30%. Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thủy trong 5 phút.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Ban đầu chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Sau phản ứng chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất.

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của C2H3COOCH3

a. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit

   C2H3COOCH3+ H-OH Tính chất hóa học của Metyl acrylat C2H3COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng C2H3COOH + CH3OH

b. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm

   C2H3COOCH3 + NaOH Tính chất hóa học của Metyl acrylat C2H3COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng C2H3COONa + CH3OH

c. Phản ứng cộng H2 vào gốc không no

   CH2=CH-COOCH3+ H2 Tính chất hóa học của Metyl acrylat C2H3COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng CH3CH2COOCH3

d. Phản ứng trùng hợp

Vì có liên kết C=C nên metyl acrylat tham gia phản ứng trùng hợp giống như anken

Tính chất hóa học của Metyl acrylat C2H3COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

e. Phản ứng đốt cháy:

Phản ứng oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O

2C2H3COOCH3 + 9O2 → 8CO2 + 6H2O

5.2. Tính chất hóa học của NaOH

NaOH Là một bazơ mạnh nó sẽ làm quỳ tím chuyển màu xanh, còn dung dịch phenolphtalein thành màu hồng. Một số phản ứng đặc trưng của Natri Hidroxit được liệt kê ngay dưới đây.

Phản ứng với axit tạo thành muối + nước:

NaOHdd + HCldd→ NaCldd + H2O

Phản ứng với oxit axit: SO2, CO2…

2 NaOH + SO2→ Na2SO3 + H2O

NaOH + SO2→ NaHSO3

Phản ứng với axit hữu cơ tạo thành muối và thủy phân este, peptit:

NaOH phản ứng với axit hữu cơ tạo muối và peptit

Phản ứng với muối tạo bazo mới + muối mới (điều kiện: sau phản ứng phải tạo thành chất kết tủa hoặc bay hơi):

2 NaOH + CuCl2→ 2NaCl + Cu(OH)2↓

Tác dụng với kim loại lưỡng tính:

2 NaOH + 2Al + 2H2O→ 2NaAlO2 + 3H2

2NaOH + Zn → Na2ZnO2 + H2

Tác dụng với hợp chất lưỡng tính:

NaOH + Al(OH)3 → NaAl(OH)4

2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng xà phòng hóa.

- Các este khác cũng có phản ứng xà phòng hóa tương tự metyl acrylat .

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Khi thủy phân metyl acrylat trong môi trường kiềm (NaOH) thu được

 A. Natri fomat và ancol metylic.

 B. Natri axetat và ancol axetic.

 C. Natri axetat và ancol etylic.

 D. Natri acrylat và ancol metylic.

Hướng dẫn:

  C2H3COOCH3 + NaOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub>  + NaOH   CH<sub>3</sub>COONa +  C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | C2H3COOCH3 ra C2H3COONa | C2H3COOCH3 ra CH3OH C2H3COONa + CH3OH

C2H3COONa: natri acrylat

CH3OH: ancol metylic.

Đáp án D.

Ví dụ 2: Khi thủy phân metyl acrylat trong môi trường NaOH , chất sau phản ứng không có

 A. Ancol.

 B. Muối.

 C. Anđehit.

 D. Nước.

Hướng dẫn: Sau phản ứng không thu được andehit.

Đáp án C.

Ví dụ 3: Phản ứng naof sau là phản ứng xà phòng hóa?

 A. Phản ứng thủy phân metyl acrylat trong môi trường muối.

 B. Phản ứng thủy phân metyl acrylat trong môi trường kiềm.

 C. Phản ứng thuận nghịch.

 D. Thủy phân muối natri acrylic trong môi trường axit.

Hướng dẫn:

Phản ứng thủy phân metyl acrylat trong môi trường kiềm là phản ứng xà phòng hóa.

Đáp án B.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Este và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá