Metyl acrylat ra poli metyl acrylat | CH2=CH-COOCH3 ra [-CH2-CH(COOCH3)-]n | Trùng hợp Metyl acrylat

205

Toptailieu.vn xin giới thiệu phương trình nCH2=CH-COOCH3 → [-CH2-CH(COOCH3)-]n gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình nCH2=CH-COOCH3  [-CH2-CH(COOCH3)-]n

1. Phản ứng hóa học:

    Phản ứng trùng hợp Metyl acrylat | metyl acrylat ra poli metyl acrylat | CH2=CH-COOCH3 ra [-CH2-CH(COOCH3)-]n

2. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp.

3. Cách thực hiện phản ứng

- Ở nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp, các phân tử metyl acrylat kết hợp lại với nhau thành phân tử có mạch rất dài và phân tử khối lớn là poli metyl acrylat .

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sản phẩm thu được có mạch rất dài và phân tử khối lớn.

5. Tính chất hóa học

a. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit

   C2H3COOCH3+ H-OH Tính chất hóa học của Metyl acrylat C2H3COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng C2H3COOH + CH3OH

b. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm

   C2H3COOCH3 + NaOH Tính chất hóa học của Metyl acrylat C2H3COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng C2H3COONa + CH3OH

c. Phản ứng cộng H2 vào gốc không no

   CH2=CH-COOCH3+ H2 Tính chất hóa học của Metyl acrylat C2H3COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng CH3CH2COOCH3

d. Phản ứng trùng hợp

Vì có liên kết C=C nên metyl acrylat tham gia phản ứng trùng hợp giống như anken

Tính chất hóa học của Metyl acrylat C2H3COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

e. Phản ứng đốt cháy:

Phản ứng oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O

2C2H3COOCH3 + 9O2 → 8CO2 + 6H2O

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng trùng hợp.

- Các este có chứa lien kết đôi trong mạch cũng có phản ứng trùng hợp tương tự metyl acrylat .

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:

C2H3COOH Phản ứng trùng hợp Metyl acrylat | metyl acrylat ra poli metyl acrylat | CH2=CH-COOCH3 ra [-CH2-CH(COOCH3)-]n CH2=CH-COOCH3 nCH<sub>2</sub>=CH<sub>2</sub> → (-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub> -)<sub>n</sub> | metyl acrylat ra poli metyl acrylat | CH2=CH-COOCH3 ra [-CH2-CH(COOCH3)-]n X

Chất X có thể là

 A. Poli etilen.

 B. Poli vinyl clorua.

 C. Poli metyl acrylat.

 D. Poli vinyl axetat.

Hướng dẫn

  Phản ứng trùng hợp Metyl acrylat | metyl acrylat ra poli metyl acrylat | CH2=CH-COOCH3 ra [-CH2-CH(COOCH3)-]n

Đáp án C.

Ví dụ 2: Điều kiện xảy ra phản ứng trùng hợp metyl acrylat là

 A. Nhiệt độ cao.

 B. áp suất cao.

 C. xúc tác thích hợp.

 D. cả 3 phương án trên.

Hướng dẫn

Điều kiện phản ứng trùng hợp metyl acrylat là: Nhiệt độ cao, áp suất cao và xúc tác thích hợp.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Nhận định nào sau đây là đúng?

 A. Poli vinyl axetat và poli metyl acrylat dều có CTPT là C4H6O2.

 B. Phản ứng trùng hợp không thuộc loại phản ứng polime hóa.

 C. Các đồng đẳng của metyl acrylat cũng tham gia phản ứng trùng hợp.

 D. PE là poli vinyl axetat .

Hướng dẫn

Các đồng đẳng của metyl acrylat cũng tham gia phản ứng trùng hợp.

Đáp án C.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Este và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá