Bạn cần đăng nhập để đánh giá tài liệu

C3H5COOCH3 ra C3H5COOH | C3H5COOCH3 ra CH3OH | Metyl metacrylat + H2O | C3H5COOCH3 + HOH ⇋ C3H5COOH + CH3OH

169

Toptailieu.vn xin giới thiệu phương trình C3H5COOCH3 + HOH ⇋ C3H5COOH + CH3OH gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình C3H5COOCH3 + HOH ⇋ C3H5COOH + CH3OH

1. Phản ứng hóa học:

    C3H5COOCH3 + HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | C3H5COOCH3 ra C3H5COOH | C3H5COOCH3 ra CH3OH C3H5COOH + CH3OH

2. Điều kiện phản ứng

- Đun sôi nhẹ trong môi trường axit.

3. Cách thực hiện phản ứng

- Cho 2ml metyl metacrylat vào ống nghiệm, sau đó cho tiếp dung dịch 1 ml H2SO4 20%. Lắc đều ống nghiệm rồi đun cách thủy trong 5 phút.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Ban đầu chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Sau phản ứng lượng chất lỏng trong ống nghiệm vẫn tách thành hai lớp nhưng tỉ lệ hai lớp chênh lệch so với ban đầu.

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của C3H5COOCH3

a. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường axit

        C3H5COOCH3+ HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | C3H5COOCH3 ra C3H5COOH | C3H5COOCH3 ra CH3OH C3H5COOH + CH3OH

b. Phản ứng thủy phân trong mỗi trường kiềm

        C3H5COOCH3 + NaOH Tính chất hóa học của Metyl metacrylat C3H5COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng C3H5COONa + CH3OH

c. Phản ứng cộng H2 vào gốc không no

        CH2=C(CH3)-COOCH3+ H2 Tính chất hóa học của Metyl metacrylat C3H5COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng CH3CH2CH2COOCH3

d. Phản ứng trùng hợp

Vì có liên kết C=C nên metyl metacrylat tham gia phản ứng trùng hợp giống như anken

       Tính chất hóa học của Metyl metacrylat C3H5COOCH3 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

e. Phản ứng đốt cháy:

Phản ứng oxi hóa hoàn toàn tạo CO2 và H2O

     C3H5COOCH3 + 6O2 → 5CO2 + 4H2O

5.2. Tính chất hóa học của H2O

a. Nước tác dụng với kim loại

Nước tác dụng được với một số kim loại ở nhiệt độ thường như: Li, Na, K, Ca.. tạo thành bazo và khí H2.

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑

2K + 2H2O → 2KOH + H2 ↑

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑

b. Nước tác dụng với oxit bazo

Nước tác dụng với oxit bazo tạo thành bazo tương ứng. Dung dịc bazo làm quỳ tím hóa xanh.

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

c. Nước tác dụng với oxit axit

Nước tác dụng với oxit axit tạo thành axit tương ứng. Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.

SO2 + H2O → H2SO3

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng thủy phân este trong môi trường axit.

- Sau phản ứng còn tạo thành hai lớp chất lỏng nên phản ứng là phản ứng thuận nghịch.

- Các este khác cũng có phản ứng thủy phân trong axit tương tự metyl metacrylat.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Khi thủy phân metyl metacrylat trong môi trường axit thu được axit là

 A. Axit fomic.

 C. Axit metacrylic.

 B. Axit acrylic.

 D. Axit axetic.

Hướng dẫn:

  C3H5COOCH3 + HOH CH<sub>3</sub>COOC<sub>4</sub>H<sub>9</sub> + HOH ⇋ CH<sub>3</sub>COOH + C<sub>4</sub>H<sub>9</sub>OH | C3H5COOCH3 ra C3H5COOH | C3H5COOCH3 ra CH3OH C3H5COOH + CH3OH

C3H5COOH: axit metacrylic.

Đáp án C.

Ví dụ 2: Nhận xét nào sau đây là đúng?

 A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.

 B. Điều kiện phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là đun sôi mạnh.

 C. Khi thủy phân metyl metacrylat trong môi trường axit thu được axit axetic.

 D. Các este khác cũng có phản ứng thủy phân trong axit tương tự metyl metacrylat.

Hướng dẫn: Các este khác cũng có phản ứng thủy phân trong axit tương tự metyl metacrylat.

Đáp án D.

Ví dụ 3: Khi thủy phân metyl metacrylat trong môi trường axit, chất sau phản ứng không có

 A. Ancol no.

 B. Axit no.

 C. Este.

 D. Axit không no.

Hướng dẫn: Sau phản ứng không thu được axit no.

Đáp án B.

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Este và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá