Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

C2H5NH2 ra C2H5NH3Cl | FeCl3 ra Fe(OH)3 | 3C2H5NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C2H5NH3Cl

102

Toptailieu.vn giới thiệu phương trình 3C2H5NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C2H5NH3Cl gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình 3C2H5NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C2H5NH3Cl

1. Phản ứng hóa học:

3C2H5NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C2H5NH3Cl

2. Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường.

3. Cách thực hiện phản ứng

- Cho etylamin phản ứng với muối sắt III clorua.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sau phản ứng thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của C2H5NH2

a. Tính bazơ :

- Dung dịch Etylamin có khả năng làm xanh giấy quỳ tím hoặc làm hồng phenolphtalein do kết hợp với proton mạnh hơn amoniac

- Amin có tính bazo yếu nên có thể phản ứng với các axit vô cơ để tạo thành muối

C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl

b. Phản ứng với axit nitrơ :

C2H5NH2 + HONO → C2H5OH + N2 + H2O

c. Phản ứng ankyl hóa :

C2H5NH2 + CH3Phương trình hóa học của amin | Cân bằng phương trình hóa học C2H5NHCH3 + HI

d. Phản ứng với dung dịch muối của các kim loại có hiđroxit kết tủa :

3C2H5NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C2H5NH3Cl

e. Phản ứng đốt cháy

4C2H7N + 15O2 Phương trình hóa học của amin | Cân bằng phương trình hóa học 8CO2 + 14H2O + 2N2

5.2. Tính chất hóa học của FeCl3

- Tính chất hóa học của muối:

- Có tính oxi hóa: Khi tác dụng với chất khử, hợp chất sắt (III) clorua bị khử thành hợp chất sắt (II) hoặc kim loại sắt tự do.

            Fe3+ + 1e → Fe2+

            Fe3+ + 3e → Fe

a. Tính chất hóa học của muối:

- Tác dụng với dung dịch kiềm:

            FeCl3 + 3KOH → Fe(OH)3 + 3KCl

- Tác dụng với muối

            FeCl3 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 3AgCl

- Tác dụng với dung dịch axit:

- Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 có hiện tượng vẫn đục:

            2FeCl3 + H2S → 2 FeCl2 + 2 HCl + S

b. Tính oxi hóa

            Fe + 2FeCl3 → 3FeCl2

            Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

5.3. Tính chất hóa học của H2O

a. Nước tác dụng với kim loại

Nước tác dụng được với một số kim loại ở nhiệt độ thường như: Li, Na, K, Ca.. tạo thành bazo và khí H2.

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 ↑

2K + 2H2O → 2KOH + H2 ↑

Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2 ↑

b. Nước tác dụng với oxit bazo

Nước tác dụng với oxit bazo tạo thành bazo tương ứng. Dung dịc bazo làm quỳ tím hóa xanh.

Na2O + H2O → 2NaOH

CaO + H2O → Ca(OH)2

c. Nước tác dụng với oxit axit

Nước tác dụng với oxit axit tạo thành axit tương ứng. Dung dịch axit làm quỳ tím hóa đỏ.

SO2 + H2O → H2SO3

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

6. Bạn có biết

- Etylamin có thể phản ứng với các dung dịch muối của các kim loại có hidroxit kết tủa.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

A. C2H5NH2.     B. C2H5COOC2H5.

C. C2H5OH.     D. C2H5COOH.

Hướng dẫn:

etylamin phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa.

Đáp án: A

Ví dụ 2: Chất nào sau đây phản ứng với C2H5NH2 tạo kết tủa?

A. NaCl.     B. HNO2. `

C. MgCl2.    D. NaOH.

Hướng dẫn:

2C2H5NH2 + MgCl2 + 2H2O → Mg(OH)2 + 2C2H5NH3Cl

Đáp án: C

Ví dụ 3: Phản ứng nào sau đây là sai?

A. C2H5NH2 + HCl → C2H5NH3Cl

B. C2H5NH2 + HONO → C2H5OH + N2 + H2O

C. C2H5NH2 + NaCl + H2O → NaOH + C2H5NH3Cl

D. 3C2H5NH2 + FeCl3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3C2H5NH3Cl

Hướng dẫn:

NaOH là bazo tan, nên phản ứng không xảy ra.

Đáp án: C

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Amin và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá