C3H4 ra CO2 | C3H4 + 4O2 → 3CO2 + 2H2O

138

Toptailieu.vn xin giới thiệu phương trình C3H4 + 4O2 → 3CO2 + 2H2O gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình C3H4 + 4O2  3CO2 + 2H2O

1. Phản ứng hóa học:

    C3H4 + 4O2 C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + 3O<sub>2</sub> → 2CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O | C3H4 ra CO2 3CO2 + 2H2O

2. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ cao.

3. Cách thực hiện phản ứng

- Đốt cháy propin trong oxi ở điều kiện nhiệt độ cao.

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Khi đốt cháy propin trong oxi ở nhiệt độ cao thì thấy có khí thoát ra (CO2).

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của C3H4

a. Phản ứng cộng

- Cộng brom

- Dẫn propin qua dung dịch brom màu da cam.

    + Hiện tượng: Dung dịch brom bị mất màu.

    + Propin có phản ứng cộng với brom trong dung dịch.

Tính chất hóa học của Propin C3H4

    + Sản phẩm mới sinh ra có liên kết đôi trong phân tử nên có thể cộng tiếp với một phân tử brom nữa:

Tính chất hóa học của Propin C3H4

    + Trong điều kiện thích hợp, propin cũng có phản ứng cộng với hiđro và một số chất khác.

- Cộng hiđro

Tính chất hóa học của Propin C3H4

- Cộng hiđro clorua

Tính chất hóa học của Propin C3H4

    + Phản ứng cộng HX, H2O vào các ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp như anken.

b. Phản ứng oxi hóa

- Propin là hiđrocacbon, vì vậy khi đốt, propin sẽ cháy tạo ra cacbon đioxit và nước, tương tự metan và etilen.

- Propin cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt.

Tính chất hóa học của Propin C3H4

c. Phản ứng thế bới kim loại

- Tính chất riêng của các ankin có nối ba đầu mạch

Tính chất hóa học của Propin C3H4

5.2. Tính chất hóa học của O2

Khi tham gia phản ứng, nguyên tử O dễ dàng nhận thêm 2e. Nguyên tử oxi có độ âm điện lớn (3,44), chỉ kém flo (3,98).

    Do vậy, oxi là nguyên tố phi kim hoạt động hoá học, có tính oxi hoá mạnh. Trong các hợp chất (trừ hợp chất với flo), nguyên tố oxi có số oxi hoá là -2.

    Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt, ...) và các phi kim (trừ halogen). Oxi tác dụng với nhiều hợp chất vô cơ và hữu cơ.

a. Tác dụng với kim loại

    Tác dụng với hầu hết kim loại (trừ au và Pt), cần có to tạo oxit:

Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 10 có đáp án

b. Tác dụng với phi kim

    Tác dụng với hầu hết phi kim (trừ halogen), cần có to tạo oxit:

Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 10 có đáp án

    ĐB: Tác dụng với H2 nổ mạnh theo tỉ lệ 2:1 về số mol:

Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 10 có đáp án

c. Tác dụng với hợp chất

    - Tác dụng với các chất có tính khử:

Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 10 có đáp án

    - Tác dụng với các chất hữu cơ:

Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 10 có đáp án

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa hoàn toàn.

- Phản ứng cháy của propin tỏa nhiều nhiệt.

- Số mol CO2 > H2O và số mol ankin phản ứng bằng hiệu số mol của CO2 và H2O.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Đốt cháy 4g C3H4. Sản phẩm cháy cho đi qua nước vôi trong dư. Khối lượng kết tủa thu được là?

 A. 30g

 B. 40g

 C. 20g

 D. 50g

Hướng dẫn

C<sub>3</sub>H<sub>4</sub> + 4O<sub>2</sub> → 3CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O | C3H4 ra CO2

Đáp án A

Ví dụ 2: Đốt cháy 4g C3H4. Sản phẩm cháy cho đi qua nước vôi trong dư. Khối lượng bình tăng hay giảm bao nhiêu?

 A. 10g

 B. 12,6g

 C. 13,2g

 D. 10,6g

Hướng dẫn:

C<sub>3</sub>H<sub>4</sub> + 4O<sub>2</sub> → 3CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O | C3H4 ra CO2

Khối lượng bình: m = 0,3 x 100 - 0,3 x 44 + 0,2 x 18 = 13,2 (g)

Đáp án C

Ví dụ 3: Đốt cháy hoàn toàn khí propin rồi sục hỗn hợp khí thu được qua dung dịch nước vôi trong. Hiện tượng thu được là gì?

 A. Kết tủa trắng

 B. Có khí thoát ra

 C. Không có hiện tượng

 D. Dung dịch nước vôi có màu vàng

Hướng dẫn:

  C3H4 + 4O2 → 3CO2 + 2H2O

  CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O

Đáp án A

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Ankin và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá