CH3-C≡C-CH3 ra CH3COOK | C4H6 + KMnO4 | CH3-C≡C-CH3 + 2KMnO4 → 2CH3COOK+ 2MnO2↓

225

Toptailieu.vn xin giới thiệu phương trình CH3-C≡C-CH3 + 2KMnO4 → 2CH3COOK+ 2MnO2 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CH3-C≡C-CH3 + 2KMnO4 → 2CH3COOK+ 2MnO2

1. Phản ứng hóa học:

    CH3-C≡C-CH3 + 2KMnO4 → 2CH3COOK+ 2MnO2

2. Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ở điều kiện thường

3. Cách thực hiện phản ứng

- Sục khí but-2-in qua dung dịch thuốc tím

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sau phản ứng xuất hiện kết tủa màu nâu đen ( MnO2)

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của C4H6

a. Phản ứng cộng

- Cộng brom

- Dẫn butin qua dung dịch brom màu da cam.

    + Hiện tượng: Dung dịch brom bị mất màu. butin có phản ứng cộng với brom trong dung dịch.

 Tính chất hóa học của Butin  C4H6 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

    + Sản phẩm mới sinh ra có liên kết đôi trong phân tử nên có thể cộng tiếp với một phân tử brom nữa:

 Tính chất hóa học của Butin  C4H6 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

    + Trong điều kiện thích hợp, butin cũng có phản ứng cộng với hiđro và một số chất khác.

- Cộng hiđro

 Tính chất hóa học của Butin  C4H6 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

- Cộng hiđro clorua

 Tính chất hóa học của Butin  C4H6 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

    + Phản ứng cộng HX, H2O vào các ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp như anken.

b. Phản ứng oxi hóa

- Butin là hiđrocacbon, vì vậy khi đốt, propin sẽ cháy tạo ra cacbon đioxit và nước, tương tự metan và etilen.

- Propin cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt.

 Tính chất hóa học của Butin  C4H6 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

c. Phản ứng thế bới kim loại

- Tính chất riêng của các ankin có nối ba đầu mạch

 Tính chất hóa học của Butin  C4H6 | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

5.2. Tính chất hóa học của KMnO4

Vì là chất oxi hóa mạnh nên KMnO4 có thể phản ứng với kim loại hoạt động mạnh, axit hay các hợp chất hữu cơ dễ dàng.

Phản ứng phân hủy bởi nhiệt độ cao

  • 2KMnO4  → K2MnO4  + MnO2 + O2

Khi pha loãng tinh thể pemanganat dưới ánh sáng mặt trời trực tiếp, oxi được giải phóng

  • 4KMnO4 + 2H2O →  4KOH + 4MnO2 + 3O2

Phản ứng với axit

KMnO4 có thể phản ứng với nhiều axit mạnh như H2SO4, HCl hay HNO3, các phương trình phản ứng minh họa gồm:

  • 2 KMnO4+ H2SO4 → Mn2O7 + K2SO₄ + H2O
  • 2KMnO4 + 16HCl   → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
  • 3K2MnO4 + 4HNO3 → 2KMnO4 + MnO2 + 4KNO3 + 2H2O

Phản ứng với bazơ

Thuốc tím có thể tác dụng với nhiều dung dịch kiềm hoạt động mạnh như KOH, NaOH, phương trình phản ứng minh họa:

  • 4KMnO4 + 4KOH → 4K2MnO4 + 2H2O + O2
  • 4KMnO4 4NaOH + → 2K2MnO4 + 2Na2MnO4 + 2H2O + O2

Tính chất oxy hóa của KMnO4

Vì thuốc tím là chất oxy hóa mạnh nên có thể phản ứng với nhiều loại dung dịch và cho ra nhiều sản phẩm khác nhau.

Trong môi trường axit, mangan bị khử thành Mn2+

  • 2KMnO4+ 5Na2SO3 + 3H2SO4? 2MnSO4 + 5Na2SO₄ + K2SO4 + 3H2O

Trong môi trường trung tính, tạo thành MnO2 có  cặn màu nâu.

  • 2KMnO4 + 3K2SO3 + H2O ? 3K2SO4+2MnO2 + 2KOH

Trong môi trường kiềm, bị khử thành MnO42-

  • 2KMnO4 + Na2SO3 + 2KOH ? 2K2MnO4 + Na2SO4 + H2O

Phản ứng với các hợp chất hữu cơ

Phản ứng với etanol

  • 4KMnO4 +  3C2H5OH → 3CH3COOH + 4MnO2 + 4KOH + H2O

Phản ứng với axetilen trong môi trường kiềm:

  • C2H2 + 10KMnO4 + 14KOH →  10K2MnO4 + 2K2CO3 + 8H2O

Phản ứng với axetilen trong môi trường trung tính:

  • 3C2H2 + 10KMnO4 + 2KOH → 6K2CO3 + 10MnO2 + 4H2O

Phản ứng với axetilen trong môi trường axit

  • C2H2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2CO2 + 2MnSO4 + K2SO4 + 4H20

KMnO4 phản ứng với Ethylene trong môi trường kiềm:

  • 12KMnO4 + C2H4 + 16KOH → 12K2MnO4 + 2K2CO3 + 10H2O

KMnO4 phản ứng với Ethylene trong môi trường trung tính

  • 4KMnO4 + C2H4 → 2K2CO3 + 4MnO2 + 2H2O

Phản ứng với glycerol

  • 14KMnO4 + 4C3H8O3 → 7K2CO3 + 7Mn2O3 + 5CO2 + 16H2O

Các phản ứng khác của KMnO4

Thuốc tím tác dụng với H2O2

  • 2KMnO4 + 3H2O2 → 2KOH + 2MnO2 + 3O2+ 2H2O

KMnO4 tác dụng với H2S

  • 2KMnO4 + 3H2SO4 + 5H2S → 5S + 8H2O + K2SO4 + MnSO4

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên là phản ứng oxi hóa không hoàn toàn của but-2-in.

- Với các đồng đẳng của but-2-in thì phản ứng trên sẽ tạo hai sản phẩm muối.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho phản ứng:

CH3 - C≡C-CH3 + KMnO4 → CH3COOK + MnO2

Tổng hệ số cân bằng của phản ứng trên là:

  A. 5  B. 6  C. 7  D. 8

Hướng dẫn

  CH3-C≡C-CH3 + 2KMnO4 → 2CH3COOK+ 2MnO2

Đáp án C

Ví dụ 2: Sục 2,24 lít khí but-2-in (đktc) qua dung dịch thuốc tím. Thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

 A. 0,87 g

 B. 8,7 g

 C. 1,74 g

 D. 17,4 g

Hướng dẫn

CH<sub>3</sub>-C≡C-CH<sub>3</sub> + 2KMnO<sub>4</sub> → 2CH<sub>3</sub>COOK+ 2MnO<sub>2</sub>↓ | CH3-C≡C-CH3 ra CH3COOK

Đáp án D

Ví dụ 3: Sục V khí (đktc) but-2-in qua dung dịch thuốc tím thì thu được 8,7 gam kết tủa. Tính giá trị của V?

 A. 2,24 lít

 B. 1,12 lít

 C. 4,48 lít

 D. 3,36 lít

Hướng dẫn

CH<sub>3</sub>-C≡C-CH<sub>3</sub> + 2KMnO<sub>4</sub> → 2CH<sub>3</sub>COOK+ 2MnO<sub>2</sub>↓ | CH3-C≡C-CH3 ra CH3COOK

Đáp án B

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Ankin và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá