CH≡C-CH2-CH2-CH3 ra CHBr=CBr-CH2-CH2-CH3 | C5H8 + Br2 | CH≡C-CH2-CH2-CH3 + Br2 → CHBr=CBr-CH2-CH2-CH3

175

Toptailieu.vn xin giới thiệu phương trình CH≡C-CH2-CH2-CH3 + Br2 → CHBr=CBr-CH2-CH2-CH3 gồm điều kiện phản ứng, cách thực hiện, hiện tượng phản ứng và một số bài tập liên quan giúp các em củng cố toàn bộ kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài tập về phương trình phản ứng hóa học. Mời các bạn đón xem:

Phương trình CH≡C-CH2-CH2-CH3 + Br2  CHBr=CBr-CH2-CH2-CH3

1. Phản ứng hóa học:

    CH≡C-CH2-CH2-CH3 + Br2 C<sub>2</sub>H<sub>4</sub> + 3O<sub>2</sub> → 2CO<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O | CH≡C-CH2-CH2-CH3 ra CHBr=CBr-CH2-CH2-CH3 CHBr=CBr-CH2-CH2-CH3

2. Điều kiện phản ứng

- Nhiệt độ

3. Cách thực hiện phản ứng

- Dẫn từ từ pen-1-in qua dung dịch nước brom (theo tỉ lệ 1:1).

4. Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Ankin phản ứng làm mất màu dung dịch nước brom (phản ứng vừa đủ).

5. Tính chất hóa học

5.1. Tính chất hóa học của C5H8

a. Phản ứng cộng

- Cộng brom

- Dẫn pentin qua dung dịch brom màu da cam.

    + Hiện tượng: Dung dịch brom bị mất màu.

    + Pentin có phản ứng cộng với brom trong dung dịch.

Tính chất của Pentin C5H8

    + Sản phẩm mới sinh ra có liên kết đôi trong phân tử nên có thể cộng tiếp với một phân tử brom nữa:

Tính chất của Pentin C5H8

    + Trong điều kiện thích hợp, pentin cũng có phản ứng cộng với hiđro và một số chất khác.

- Cộng hiđro

Tính chất của Pentin C5H8

- Cộng hiđro clorua

Tính chất của Pentin C5H8

    + Phản ứng cộng HX, H2O vào các ankin trong dãy đồng đẳng của axetilen cũng tuân theo quy tắc Mac-côp-nhi

côp như anken.

b. Phản ứng oxi hóa

- Pentin là hiđrocacbon, vì vậy khi đốt, propin sẽ cháy tạo ra cacbon đioxit và nước, tương tự metan và etilen.

- Pentin cháy trong không khí với ngọn lửa sáng, tỏa nhiều nhiệt.

Tính chất của Pentin C5H8

c. Phản ứng thế bới kim loại

- Tính chất riêng của các ankin có nối ba đầu mạch

Tính chất của Pentin C5H8

5.2. Tính chất hóa học của Br2

a. Tác dụng với kim loại

    Sản phẩm tạo muối tương ứng

Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 10 có đáp án

    b. Tác dụng với hidro

Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 10 có đáp án

    Độ hoạt động giảm dần từ Cl → Br → I

    Các khí HBr, HI tan vào nước tạo dung dịch axit.

Hóa học lớp 10 | Lý thuyết và Bài tập Hóa học 10 có đáp án

    Về độ mạnh axit thì lại tăng dần từ HCl < HBr < HI.

    c. Tính khử của Br2, HBr

    - Brom thể hiện tính khử khi gặp chất oxi hóa mạnh (như nước clo, …)

Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 (Axit bromic) + 10HCl

    - Tính khử của HBr (ở trạng thái khí cũng như trong dd) mạnh hơn HCl. HBr khử được H2SO4 đặc thành SO2.

2HBr + H2SO → Br2 + SO2 + 2H2O

    - Dd HBr không màu, để lâu trong không khí trở nên có màu vàng nâu vì bị oxi hóa (dd HF và HCl không có phản ứng này):

4HBr + O2 → 2H2O + 2Br2

6. Bạn có biết

- Phản ứng trên gọi là phản ứng cộng brom.

- Phản ứng xảy ra qua hai giai đoạn, muốn dừng lại ở giai đoạn nào thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ thích hợp.

- Khối lượng dung dịch brom tăng bằng lượng ankin đã tham gia phản ứng.

7. Bài tập liên quan

Ví dụ 1: Cho m gam pen-1-in qua dung dịch nước brom thì thấy khối lượng dung dịch brom tăng là 6,8 g. Tính giá trị của m?

 A. 6,8 gam

 B. 13,6 gam

 C. 0,68 gam

 D. 1,36 gam

Hướng dẫn

Khối lượng dung dịch brom tăng bằng lượng pen-1-in đã tham gia phản ứng

→ mpen-1-in = mkhối lượng brom tăng = 6,8 gam

Đáp án A

Ví dụ 2: Ở nhiệt độ thích hợp dung dịch brom được cộng vào pen-1-in theo mấy giai đoạn?

 A. 1   B. 2   C. 3   D. 4

Hướng dẫn

- Giai đoạn 1 khi cộng 1 brom vào liên kết 3

  CH≡C-CH2-CH2-CH3 + Br2 → CHBr=CBr-CH2-CH2-CH3

- Giai đoạn 2 khi cộng thêm brom vào liên kết đôi

  CHBr=CBr-CH2-CH2-CH3+ Br2 → CHBr2-CBr2-CH2-CH2-CH3

Ví dụ 3: Cho 6,8 gam pen-1-in có thể làm mất màu tối đa bao nhiêu mol brom?

 A. 0,1 mol

 B. 0,2 mol

 C. 0,3 mol

 D. 0,4 mol

Hướng dẫn

CH≡C-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> + Br<sub>2</sub>  → CHBr=CBr-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub> | CH≡C-CH2-CH2-CH3 ra CHBr=CBr-CH2-CH2-CH3

Đáp án B

8. Một số phương trình phản ứng hoá học khác của Ankin và hợp chất:

Đánh giá

0

0 đánh giá