Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Giải Toán 11 trang 45 Tập 1 (Kết nối tri thức)

125

Với giải SGK Toán 11 Kết nối tri thức trang 45 chi tiết trong Bài 5: Dãy số Phương trình lượng giác cơ bản giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 11. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 11 trang 45 Tập 1 (Kết nối tri thức)

Luyện tập 2 trang 44 Toán 11 Tập 1:

a) Viết năm số hạng đầu của dãy số (un) với số hạng tổng quát un = n!.

b) Viết năm số hạng đầu của dãy số Fibonacci (Fn) cho bởi hệ thức truy hồi

F1=1,F2=1Fn=Fn1+Fn2   n3.

Lời giải:

a) Năm số hạng đầu của dãy số (un) với số hạng tổng quát un = n! là

u1 = 1! = 1;

u2 = 2! = 2;

u3 = 3! = 6;

u4 = 4! = 24;

u5 = 5! = 120.

b) Năm số hạng đầu của dãy số Fibonacci (Fn) là

F1 = 1;

F2 = 1;

F3 = F2 + F1 = 1 + 1 = 2;

F4 = F3 + F2 = 2 + 1 = 3;

F5 = F4 + F3 = 3 + 2 = 5.

3. Dãy số tăng, dãy số giảm, và dãy số bị chặn

HĐ4 trang 45 Toán 11 Tập 1: a) Xét dãy số (un) với un = 3n – 1. Tính un + 1 và so sánh với u­n.

b) Xét dãy số (vn) với vn=1n2 . Tính vn + 1 và so sánh với vn.

Lời giải:

a) Ta có: un + 1 = 3(n + 1) – 1 = 3n + 3 – 1 = 3n + 2

Xét hiệu un + 1 – un ta có: un + 1 – un = (3n + 2) – (3n – 1) = 3 > 0, tức là un + 1 > u∀ n ∈ ℕ*.

Vậy un + 1 > u∀ n ∈ ℕ*.

b) Ta có: vn+1=1n+12 .

Xét hiệu vn + 1 – vn ta có:

vn + 1 – vn = 1n+121n2

 =n2n+12n2n+12=n2n2+2n+1n2n+12=2n+1n2n+12<0n* .

Tức là vn + 1 < v, ∀ n ∈ ℕ*.

Vậy vn + 1 < v∀ n ∈ ℕ*.

Luyện tập 3 trang 45 Toán 11 Tập 1: Xét tính tăng, giảm của dãy số (un), với un=1n+1 .

Lời giải:

Ta có: un=1n+1 , un+1=1n+1+1=1n+2 .

un+1un=1n+21n+1=n+1n+2n+1n+2=1n+1n+2<0n*

Tức là un + 1 < u, ∀ n ∈ ℕ*.

Vậy (u) là dãy số giảm.

HĐ5 trang 45 Toán 11 Tập 1: Cho dãy số (un) với un=n+1n,n* .

a) So sánh un và 1.

b) So sánh un và 2.

Lời giải:

a) Ta có: un=n+1n=1+1n>1,n* .

b) Ta có: 1n1,n* , suy ra 1+1n1+1=2,n* .

Do đó, un=1+1n2,n* .

Đánh giá

0

0 đánh giá