Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Phương pháp giải Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn (HAY NHẤT 2024) gồm đầy đủ các phần: Lý thuyết, phương pháp giải, bài tập minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh làm tốt bài tập Toán 10 từ đó học tốt môn Toán. Mời các bạn đón xem:
Phương pháp giải Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn (HAY NHẤT 2024)
A. Lí thuyết tổng hợp
- Phương trình chứa ẩn dưới dấu căn thường có dạng:
- Điều kiện xác định của là
- Điều kiện xác định của là , với A là một số hoặc một biểu thức.
B. Phương pháp giải
Để giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn ta có các phương pháp:
- Bình phương hai vế. (phép biến đổi này là phép biến đổi hệ quả nên khi tìm ra nghiệm x ta cần thay lại phương trình để kiểm tra).
- Các phép biến đổi tương đương:
- Sử dụng phương pháp đặt ẩn phụ để đưa về phương trình bậc hai.
- Đưa về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối hoặc phương trình tích.
C. Ví dụ minh họa
Bài 1: Giải các phương trình : .
Lời giải:
Điều kiện xác định :
Với điều kiện xác định trên ta có:
5x + 6 = 4x + 3
x = –3 ( không thỏa mãn điều kiện xác định )
Vậy phương trình vô nghiệm.
Bài 2: Giải phương trình: .
Lời giải:
Ta có:
Xét phương trình ta có: 1 – 3 + 2 = 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
(thỏa mãn điều kiện)
(thỏa mãn điều kiện)
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {–1; –2}.
Bài 3: Giải phương trình: .
Lời giải:
Điều kiện xác định:
Đặt ẩn phụ ()
Khi đó, phương trình đã cho trở thành:
Xét phương trình có:
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
;
( không thỏa mãn điều kiện )
Với ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = {8}.
Bài 4: Giải phương trình:
Lời giải:
Điều kiện xác định: x > –4
Với điều kiện xác định trên ta có:
(thỏa mãn điều kiện xác định)
Vậy tập nghiệm của phương trình là .
D. Bài tập vận dụng
Bài 1: Phương trình nào dưới đây là phương trình chứa ẩn dưới dấu căn ?
A. x + 2 = 3x
B. 2x + 2 = 0
C.
D.
Đáp án: D
Bài 2: Điều kiện xác định của là gì ?
A. f (x) < 0
B. f (x) > 0
C.
D. f (x) = 0
Đáp án: C
Bài 3: Giải phương trình: .
Đáp án: Tập nghiệm
Bài 4: Giải phương trình .
Đáp án: Tập nghiệm S = {1}
Bài 5: Giải phương trình .
Đáp án: Tập nghiệm
Bài 6: Giải phương trình .
Đáp án: Phương trình vô nghiệm
Bài 7: Giải phương trình .
Đáp án: Tập nghiệm
Bài 8: Giải phương trình .
Đáp án: Tập nghiệm
Bài 9: Giải phương trình .
Đáp án: Phương trình vô nghiệm
Bài 10: Giải phương trình .
Đáp án: Tập nghiệm S = {0}
E. Bài tập tự luyện
Câu 1. Tập nghiệm S của phương trình √(x2 - 4) = x - 2 là :
A. S = {0; 2} B. S = {2} C. S = {0} D. S = ∅
Câu 2. Tổng các nghiệm của phương trình (x-2)√(2x + 7) = x2 - 4 bằng:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 3. Phương trìnhcó tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 4. Số nghiệm của phương trình là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 5. Số nghiệm của phương trình (x+5)(2-x) = 3√(x2 + 3x) là:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 6. Cho phương trình: . Để phương trình có nghiệm điều kiện để thỏa mãn tham số m là :
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7. Số nghiệm của phương trình √(x2 + 2x + 4) = √(2-x)
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 8. Số nghiệm của phương trình x - √(2x-5) = 4 là:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 10. Số nghiệm của phương trìnhlà:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 11. Số nghiệm của phương trìnhlà:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 12. Số nghiệm của phương trìnhlà:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 13. Số nghiệm của phương trìnhlà:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 14. Số nghiệm của phương trìnhlà:
A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 4 nghiệm
Câu 15. Giá trị của m để phương trình √(x2 + mx + 2) = 2x + 1 có hai nghiệm phân biệt là:
A. m ≥ 3/2 B. m ≥ -9/2 C. m ≥ 9/2 D. m ≥ -3/2
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | B | D | B | B | B | B | B | A | A | A | B | B | C | B | C |
Xem các Phương pháp giải bài tập hay, chi tiết khác:
Hệ phương trình lớp 10 và cách dạng bài tập
Công thức giải phương trình bậc nhất chi tiết nhất
Công thức giải phương trình bậc hai đầy đủ, chi tiết nhất
Tất tần tật về Hệ thức Vi-et | Công thức Hệ thức Vi-et
Công thức giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối chi tiết
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.