Công thức khoảng cách giữa hai điểm vectơ (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024

370

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Công thức khoảng cách giữa hai điểm vectơ (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024 gồm đầy đủ các phần: Lý thuyết, phương pháp giải, bài tập minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh làm tốt bài tập Toán 10 từ đó học tốt môn Toán. Mời các bạn đón xem:

Công thức khoảng cách giữa hai điểm vectơ (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024

I. Công thức tính khoảng cách

Khoảng cách giữa hai điểm AxA;yA và BxB;yB được tính theo công thức:

AB=xBxA2+yByA2.

II. Ví dụ minh họa

Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm A (1; 2) và điểm B (5; 3). Tính độ dài đoạn thẳng AB.

Lời giải:

Độ dài đoạn thẳng AB là:

AB=512+322=17

Bài 2: Cho tam giác ABC có các tọa độ A(3; 4) , B(5; 2) và C(3; 2). Tính độ dài các cạnh AB, AC, BC.

Công thức khoảng cách giữa hai điểm vectơ lớp 10 - Toán lớp 10 (ảnh 1)

Lời giải:

Độ dài các cạnh AB, AC, BC lần lượt là:

Công thức khoảng cách giữa hai điểm vectơ lớp 10 - Toán lớp 10 (ảnh 1)

Bài 3: Nhà bạn An ở điểm A(6; 7). Bạn An cần đi đến bệnh viện gần nhất để khám bệnh, coi đường đi luôn là đường thẳng. Có hai bệnh viện ở gần nhà An. Bệnh viện B ở điểm B(2; 3) và bệnh viện C ở điểm C(8; 9). Hỏi bệnh viện nào gần nhà An nhất.

Lời giải:

Coi các quãng đường A đến B và A đến C là đường thẳng.

Ta có:

Công thức khoảng cách giữa hai điểm vectơ lớp 10 - Toán lớp 10 (ảnh 1)

Vậy bệnh viện C gần nhà An nhất.

III. Bài tập tự luyện 

Câu 1. Cho 5 điểm M, N, P, Q, R. Tính tổng MN+PQ+RN+NP+QR.

A. MR;

B. MN;

C. PR;

D. MP.

Câu 2. Cho M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC. Hỏi vectơ MP+NP bằng vectơ nào?

A. AP;

B. BP;

C. MN;

D. MB+NB.

Câu 3. Cho M, N, P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?

A. MNNP+PQ=MN.NP+MN.PQ;

B. MP.MN=MN.MP;

C. MN.PQ=PQ.MN;

D. MNPQMN+PQ=MN2PQ2

Câu 4. Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi M là trung điểm BC. Tính AM.BC.

A. AM.BC=b2c22;

B. AM.BC=c2+b22;

C. AM.BC=c2+b2+a22;

D. AM.BC=c2+b2a22.

Câu 5. Nếu AB=AC thì

A. Tam giác ABC là tam giác cân;

B. Tam giác ABC là tam giác đều;

C. A là trung điểm của đoạn thẳng BC;

D. Điểm B trùng với điểm C.

Câu 6. Cho hình vuông ABCD tâm O. Tính tổng AB,DC+AD,CB+CO,DC.

A. 45°;

B. 405°;

C. 315°;

D. 225°.

Câu 7. Cho tam giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AD+BE+CF=AB+AC+BC;

B. AD+BE+CF=AF+CE+BD;

C. AD+BE+CF=AE+BF+CD;

D. AD+BE+CF=BA+BC+AC.

Câu 8. Cho hai vectơ không cùng phương a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Không có vectơ nào cùng phương với cả hai vectơ a và b;

B. Có vô số vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b;

C. Có một vectơ cùng phương với cả hai vectơ a và b, đó là 0;

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 9. Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Cho v=MA+MB2MC. Hãy xác định vị trí của điểm D sao cho CD=v.

A. D là điểm thứ tư của hình bình hành ABCD;

B. D là điểm thứ tư của hình bình hành ACBD;

C. D là trọng tâm của tam giác ABC;

D. D là trực tâm của tam giác ABC.

Câu 10. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. CABA=BC;

B. AB+AC=BC;

C. AB+CA=CB;

D. ABBC=CA.

Câu 11. Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA.BC=0 là:

A. một điểm;

B. đường thẳng;

C. đoạn thẳng;

D. đường tròn.

Câu 12. Cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. AB=AC;

B. AB=2a;

C. AB=2a;

D. AB=AB.

Câu 13. Cho hình thoi ABCD tâm O và BAD^=60°. Tính độ dài AB+AD.

A. AB+AD=2a3;

B. AB+AD=a3;

C. AB+AD=3a;

D. AB+AD=3a3;

Câu 14. Cho hai vectơ a và b khác 0. Xác định góc α giữa hai vectơ a và b khi a.b=a.b.

A. α = 180°;

B. α = 0°;

C. α = 90°;

D. α = 45°.

Câu 15. Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm AB, N là điểm đối xứng của C qua D. Hãy tính độ dài MN.

A. MN=a152;

B. MN=a53;

C. MN=a132;

D. MN=a54.

Câu 16. Cho ba điểm phân biệt A, B, C. Nếu AB=3AC thì đẳng thức nào dưới đây đúng?

A. BC=4AC;

B. BC=2AC;

C. BC=2AC;

D. BC=4AC.

Câu 17. Cho hình thoi ABCD có AC = 8 và BD = 6. Tính AB.AC.

A. AB.AC = 24;

B. AB.AC = 26;

C. AB.AC = 28;

D. AB.AC = 32.

Câu 18. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng AB thì MA+MB=0;

B. Nếu G là trọng tâm tam giác ABC thì GA+GB+GC=0;

C. Nếu ABCD là hình bình hành thì CB+CD=CA;

D. Nếu ba điểm A, B, C phân biệt nằm tùy ý trên một đường thẳng thì AB+BC=AC.

Câu 19. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. OA+OC+OE=0;

B. BC+FE=AD;

C. OA+OB+OC=EB;

D. AB+CD=0.

Câu 20. Cho tam giác ABC vuông tại A và AB = AC = a. Tính AB.BC.

A. AB.BC=a2;

B. AB.BC=a2;

C. AB.BC=a222;

D. AB.BC=a222.

Câu 21. Cho a0 và điểm O. Gọi M, N lần lượt là hai điểm thỏa mãn OM=3a và ON=4a. Tìm MN.

A. MN=7a;

B. MN=5a;

C. MN=7a;

D. MN=5a.

Câu 22. Cho MN0 thì số vectơ cùng phương với vectơ đã cho là

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. Vô số.

Câu 23. Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA = OB = a. Độ dài của u=214OA52OB là:

A. a1404;

B. a3214;

C. a5204;

D. a5414.

Câu 24. Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC. Hỏi MP+NP bằng vectơ nào trong các vectơ sau đây?

A. AM;

B. PB;

C. AP;

D. MN.

Câu 25. Cho đường tròn (O). Từ điểm A nằm ngoài (O), kẻ hai tiếp tuyến AB, AC tới (O). Xét các mệnh đề sau:

(I) AB=AC

(II) OB=OC

(III) BO=CO

Mệnh đề đúng là:

A. Chỉ (I);

B. (I) và (III);

C. (I), (II), (III);

D. Chỉ (III).

Câu 26. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MBMA+MB+MC=0 với A, B, C là ba đỉnh của tam giác là

A. một điểm;

B. đường thẳng;

C. đoạn thẳng;

D. đường tròn.

Câu 27. Cho hình chữ nhật ABCD, biết AB = 4a, AD = 3a. Tính độ dài AB+AD.

A. 7a;

B. 6a;

C. 2a3;

D. 5a.

Câu 28. Cho tứ giác ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của tứ giác?

A. 4;

B. 8;

C. 10;

D. 12.

Câu 29. Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD. Khi đó AC+BDbằng

A. MN;

B. 2MN;

C. 3MN;

D. 2MN.

Câu 30. Cho hai lực F1 và F2 cùng tác động vào một vật đứng tại điểm O, biết hai lực F1 và F2 đều có cường độ là 50 (N) và chúng hợp với nhau một góc 60°. Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu?

A. 100 (N);

B. 503 (N);

C. 1003 (N);

D. Đáp án khác.

Xem các Phương pháp giải bài tập hay, chi tiết khác: 

Tất tần tật về Định lí Côsin và hệ quả chi tiết nhất

Công thức tính độ dài đường trung tuyến chi tiết nhất

Tất tần tật về Định lí Sin chi tiết nhất

Các công thức tính diện tích tam giác đầy đủ, chi tiết nhất

Hệ trục tọa độ trong mặt phẳng và cách giải bài tập

 

Đánh giá

0

0 đánh giá