Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Phương pháp giải Phương trình đường elip (HAY NHẤT 2024)

207

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Phương pháp giải Phương trình đường elip (HAY NHẤT 2024) gồm đầy đủ các phần: Lý thuyết, phương pháp giải, bài tập minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh làm tốt bài tập Toán 10 từ đó học tốt môn Toán. Mời các bạn đón xem:

Phương pháp giải Phương trình đường elip (HAY NHẤT 2024)

A. Lí thuyết tổng hợp

Định nghĩa: Cho hai điểm cố định F1 và F2 và một độ dài không đổi 2a lớn hơn F1F2. Elip là tập hợp các điểm M trong mặt phẳng sao cho F1M+F2M=2a.

Phương trình đường elip và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Các thành phần của Elip: Trong mặt phẳng Oxy

Phương trình đường elip và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Phương trình đường elip và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Phương trình chính tắc của elip: Cho elip (E) có các tiêu điểm F1 và F2. Điểm M thuộc elip khi và chỉ khi F1M+F2M=2a. Chọn hệ trục tọa độ Oxy, cho F1(-c; 0) và F2(c; 0). Khi đó ta có:

M (x; y) (E)x2a2+y2b2=1. (1)  với b2=a2c2

Phương trình (1) là phương trình chính tắc của elip.

Hình dạng của elip: Elip có hai trục đối xứng là Ox, Oy và có tâm đối xứng là gốc toạ độ.

Liên hệ giữa đường tròn và đường elip:

+ Từ hệ thức b2=a2c2 ta thấy nếu tiêu cự của elip càng nhỏ thì b càng gần bằng a, tức là trục nhỏ của elip càng gần bằng trục lớn. Lúc đó elip có dạng gần như đường tròn

+ Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x2+y2=a2. Với mỗi điểm M (x; y) thuộc đường tròn ta xét điểm M’(x’; y’) sao cho :  x'=xy'=bay với (0 < b < a)  thì tập hợp các điểm M’ có tọa độ thỏa mãn phương trình:

x'2a2+y'2b2=1 là một elip (E). Khi đó ta nói đường tròn (C) được co thành elip (E).

Phương trình đường elip và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

B. Các dạng bài

Dạng 1: Tìm tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai, trục lớn, trục nhỏ của Elip.

Phương pháp giải:

Cho elip (E) có phương trình x2a2+y2b2=1

- Trục lớn của (E) nằm trên Ox: A1A2=2a

- Trục nhỏ của (E) nằm trên Oy: B1B2=2b

- Tiêu cự của (E):  F1F2=2c=2a2b2

- Tiêu điểm của (E): F1(-c; 0) và F2(c; 0) với c=a2b2

- Tâm sai của (E): e=ca<1 vớic=a2b2

Ví dụ minh họa:

Bài 1: Xác định độ dài các trục, tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai của elip (E) có phương trình: x225+y29=1.

Lời giải:

Phương trình đường elip và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Xét phương trình elip (E) :

Phương trình đường elip và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Bài 2: Cho elip có phương trình x2100+y264=1. Tìm tiêu điểm, tiêu cự, tâm sai, trục lớn, trục nhỏ của elip.

Lời giải:

Phương trình đường elip và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Phương trình đường elip và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Dạng 2: Viết phương trình chính tắc của Elip.

Phương pháp giải:

Từ các thông tin đề bài cho, ta áp dụng các hệ thức:

+ Hai tiêu điểm:F1 (-c; 0) và F2(c; 0)

+ Bốn đỉnh:A1 (-a; 0), A2(a; 0), B1 (0; -b) và B2(0; b)

+ Độ dài trục lớn:A1A2=2a

+ Độ dài trục nhỏ:B1B2=2b

+ Tiêu cự: F1F2=2c

+ Tâm sai của (E): e=ca<1

b2=a2c2

Từ đó tìm ra a và b để viết phương trình chính tắc của elip: x2a2+y2b2=1.

Ví dụ minh họa:

Bài 1: Lập phương trình elip (E) biết độ dài trục lớn là 10, độ dài trục nhỏ là 6.

Phương trình đường elip và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Lời giải:

Gọi các đỉnh của elip là: A1(-a; 0), A2(a; 0), B1 (0; -b) và B2 (0; b)

Ta có độ dài trục lớn: A1A2=2a=10a=5

Ta có độ dài trục nhỏ:   B1B2=2b=6b=3

Ta có phương trình chính tắc của elip: x252+y232=1x225+y29=1.

Bài 2: Cho elip (E) có tiêu cự là 16 và tâm sai là 0,8 . Lập phương trình chính tắc của elip (E).

Phương trình đường elip và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Lời giải:

Phương trình đường elip và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Dạng 3: Lập phương trình Elip đi qua 2 điểm hoặc qua 1 điểm thỏa mãn điều kiện.

Phương pháp giải:

- Lập phương trình elip (E) đi qua hai điểm A và B:

+ Gọi phương trình chính tắc của elip (E): x2a2+y2b2=1  (a > b > 0).

+ Do hai điểm A và B thuộc elip (E) nên thạy tọa độ hai điểm này vào phương trình (E) ta được hai phương trình ẩn a2,b2.

+ Giải hệ phương trình ta được a2,b2  Phương trình chính tắc của elip.

- Lập phương trình chính tắc của elip (E) đi qua điểm M và thỏa mãn điều kiện về tiêu cự ; độ dài trục lớn, trục nhỏ; tâm sai...

+ Gọi phương trình chính tắc của elip (E) :  (a > b > 0).

+ Do điểm M thuộc elip (E) nên thạy tọa độ điểm này vào phương trình (E) ta được một phương trình ẩn a2,b2

+ Từ điều kiện của đề bài thiết lập một phương trình ẩn a2,b2, với a2b2=c2

Kết hợp ba phương trình trên để tìm a2,b2 Phương trình chính tắc của elip ( E)

Ví dụ minh họa:

Bài 1: Lập phương trình chính tắc của elip (E) khi biết một tiêu điểm là F1(3;0) và elip đi qua điểm A 1;32.

Lời giải:

Gọi phương trình chính tắc của elip (E) là: 

Phương trình đường elip và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Phương trình đường elip và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Bài 2: Lập phương trình chính tắc của elip (E) biết elip đi qua hai điểm N(0; 1) và M 1;32.

Lời giải:

Gọi phương trình chính tắc của elip (E) là: 

Phương trình đường elip và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Dạng 4: Tìm giao điểm của đường thẳng và Elip

Phương pháp giải:

+ Phương trình elip có dạng: x2a2+y2b2=1 và đường thẳng  Δ:y=mx+n.

+ Ta xét phương trình: x2a2+(mx+n)2b2=1   (*). Ta có 3 trường hợp:

TH1: (*) có 2 nghiệm thì số giao điểm là 2 (đường thẳng cắt elip).

TH2: (*) có 1 nghiệm thì số giao điểm là 1 (đường thẳng tiếp xúc elip).

TH3: (*)vô nghiệm thì số giao điểm là 0 (đường thẳng và elip không có điểm chung).

Ví dụ minh họa:

Bài 1: Cho elip E:x216+y29=1 và đường thẳng . Có bao nhiêu giao điểm của đường thẳng d và elip (E)?

Lời giải:

Ta có

d:3x+4y12=0y=33x4,

thay vào phương trình E:x216+y29=1 ta được

Phương trình đường elip và cách giải bài tập – Toán lớp 10 (ảnh 1)

Vậy d luôn cắt (E) tại hai điểm phân biệt A(0; 3), B(4; 0).

Bài 2: Cho elip (E):x28+y24=1 và đường thẳng d:x2y+2=0. Số giao điểm của đường thẳng d và elip (E) là bao nhiêu?

Lời giải

Tọa độ giao điểm của elip và đường thẳng là nghiệm của hệ:

x28+y24=1x2y+2=0x2+2y2=8x=2y2y22y1=0x=2y2

Có 2 nghiệm  nên có 2 nghiệmx  có 2 giao điểm.

C. Bài tập vận dụng  

Bài 1: Xác định tiêu cự, độ dài trục lớn, trục nhỏ của elip có phương trình: x249+y2=1.

Đáp án: A1A2=14;B1B2=2;F1F2=83

Bài 2: Xác định tiêu điểm, tâm sai của elip có phương trình: x264+y216=1.

Đáp án:

F1(43;0),F2(43;0),e=32

Bài 3: Xác định tiêu cự, tâm sai của elip có phương trình: x24+y22=1.

Đáp án:F1F2=22,e=22

Bài 4: Viết phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn là 10 và độ dài trục nhỏ là 4.

Lời giải: x225+y24=1

Bài 5: Viết phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn là 20 và có một tiêu điểm là F2(3; 0).

Đáp án: x2100+y291=1

Bài 6: Viết phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ là 12 và có một tiêu điểm là F1(-2; 0).

Đáp án: x240+y236=1

Bài 7: Viết phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(3; 0) và có một tiêu điểm là (-2; 0).

Đáp án: x234+y225=1

Bài 8: Viết phương trình chính tắc của elip đi qua điểm A(0; 5) và có độ dài tiêu cự là 6. 

Đáp án: x234+y225=1

Bài 9: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu nó đi qua điểm A(6; 0) và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12.

Đáp án: x236+y227=1

Bài 10:  Lập phương trình chính tắc của elip, biết elip đi qua hai điểm A(7; 0) và B(0; 3).

Đáp án: x249+y29=1

D. Bài tập tự luyện 

Câu 1: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lơn bằng 8, độ dài trục nhỏ bằng 6 là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 2: Phương trình của elip có 1 tiêu điểm F2(1;0) và đi qua điểm M(2; -2/√5) là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 3: Cho elip có phương trình 4x2+9y2=36. Khi đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng:

A. 6     B. 12     C. 24     D. 36

Câu 4: Cho elip (E) có phương trình

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Đường thẳng nào sau đây cắt (E) tại hai điểm đối xứng nhau qua trục Oy?

A. y = 2x     B. y = 3     C. x = 3     D. y = 10

Câu 5: Cho elip (E) có phương trình

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

với hai tiêu điểm là F1,F2. Với điểm M bất kì trên (E) thì chu vi tam giác MF1F1 là:

A. 50     B. 36

C. 34     D. Thay đổi phụ thuộc vào vị trí M

Câu 7: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 8, độ dài tiêu cự bằng 6 là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 8: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 8, hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 40 là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 9: Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng hai lần độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng 6 là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 10: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của một elip?

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 11: Cho elip có phương trình 4x2+9y2=1. Khi đó hình chữ nhật cơ sở có diện tích bằng:

A. 6     B. 1/6     C. 24     D. 2/3

Câu 12: Cho elip có phương trình: 16x2+25y2=400. Khi đó chu vi hình chữ nhật cơ sở là:

A. 9     B. 18     C. 36     D. 48

Câu 13: Cho elip (E) có phương trình

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Đường thẳng nào sau đây cắt (E) tại hai điểm đối xứng nhau qua trục Ox?

A. y = 5     B. y = 3

C. x = 3     D. x = 8

Câu 14: Đường thẳng y = kx cắt elip

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

tại hai điểm phân biệt:

A. Đối xứng nhau qua gốc tọa độ O

B. Đối xứng nhau qua trục Oy

C. Đối xứng nhau qua trục Ox

D. Nằm về một phía của Ox

Câu 15: Cho elip (E) có phương trình

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

và M là điểm nằm trên (E). Khẳng định nào sau đây là luôn đúng?

A. OM ≤ 4     B. 4 ≤ OM ≤ 5

C. 5 ≤ OM ≤ √ 41     D. OM ≥ √ 41

Câu 16: Cho elip (E):

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

và đường thẳng d: x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 17: Cho elip (E) có một đỉnh là A(5; 0) và có 1 tiêu điểm F1 (-4; 0). Phương trình chính tắc của elip là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 18: Cho elip (E) có các tiêu điểm F1(-5;0),F2(5;0) và một điểm M nằm trên (E) sao cho chu vi của tam giác MF1F2 bằng 30. Khi đó phương trình chính tắc của elip là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 19: Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng 4√3.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 21: 15. Lập phương trình chính tắc của elip biết độ dài trục lớn hơn độ dài trục nhỏ 4 đơn vị, độ dài trục nhỏ hơn độ dài tiêu cự 4 đơn vị.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 22: Lập phương trình chính tắc của elip biết tỉ số giữa độ dài trục nhỏ và tiêu cự bằng √2, tổng bình phương độ dài trục lớn và tiêu cự bằng 64.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 23: Giao điểm của đường thẳng y = 2x và elip

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 24: Lập phương trình chính tắc của elip có độ dài trục lớn bằng 26 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng 12/13

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Câu 25: Elip có tổng độ dài hai trục bằng 10 và tỉ số của tiêu cự với độ dài trục lớn bằng (√5)/3. Phương trình chính tắc của elip là:

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 | Câu hỏi trắc nghiệm Hình học 10

Xem các phương pháp giải bài tập hay, chi tiết khác: 

Công thức xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng hay, chi tiết nhất

Công thức xác định vectơ pháp tuyến của đường thẳng hay, chi tiết nhất

Công thức viết phương trình tham số của đường thẳng hay, chi tiết nhất

Công thức viết phương trình tổng quát của đường thẳng hay, chi tiết nhất

Công thức chuyển đổi giữa phương trình tổng quát với phương trình tham số của đường thẳng

Đánh giá

0

0 đánh giá