Phương pháp giải Quy tắc tính đạo hàm (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024

331

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Phương pháp giải Quy tắc tính đạo hàm (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024 gồm đầy đủ các phần: Lý thuyết, phương pháp giải, bài tập minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh làm tốt bài tập Toán 11 từ đó học tốt môn Toán. Mời các bạn đón xem:

Phương pháp giải Quy tắc tính đạo hàm (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024

1. Lý thuyết

a) Đạo hàm của một hàm số lượng giác

Đạo hàm các hàm số sơ cấp cơ bản

Đạo hàm các hàm hợp u = u(x)

(c)’ = 0 (c là hằng số)

(x)’ = 1

 

xα'=α.xα1

1x'=1x2;   x0x'=12x;   x>0

uα'=α.u'.uα1

1u'=u'u2u'=u'2u

b) Các quy tắc tính đạo hàm

Cho các hàm số u = u(x), v = v(x) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Ta có:

1. (u + v)’ = u’ + v’

2. (u – v)’ = u’ – v’

3. (u.v)’ = u’.v + v’.u

4. uv'=u'vv'uv2v=vx0

Chú ý:

a) (k.v)’ = k.v’ (k: hằng số)

b) 1v'=v'v2    v=v(x)0

Mở rộng:

u1±u2±...±un'=u1'±u2'±...±un'

u.v.w'=u'.v.w+u.v'.w+u.v.

c) Đạo hàm của hàm số hợp

Cho hàm số y = f(u(x)) = f(u) với u = u(x). Khi đó: yx'=yu'.ux'

2. Phương pháp giải

- Sử dụng các quy tắc, công thức tính đạo hàm trong phần lý thuyết.

- Nhận biết và tính đạo hàm của hàm số hợp, hàm số có nhiều biểu thức.

3. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Tính đạo hàm của các hàm số tại các điểm x0 sau:

a) y = 7 + x – x2, với x0 = 1

b) y = 3x2 – 4x + 9, với x0 = 1

Lời giải

a) y = 7 + x – x2

Ta có: y' = 1 – 2x

Vậy  y'(1) = 1 – 2. 1 = –1.

b) y = 3x2 – 4x + 9

Ta có: y' = 6x – 4

Vậy y'(1) = 6.1 – 4 = 2.

Ví dụ 2: Tính các đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = –x3 + 3x + 1

b) y = (2x – 3)(x– 2x)

c) y=x2x

d) y=2x+113x

e) y=2x24x+1x3

Lời giải

a) y’ = (–x3 + 3x + 1)’ = –3x2 + 3

b) y = (2x – 3)(x5 – 2x).

y’ = [(2x – 3)(x5 – 2x)]’

= (2x – 3)’.(x5 – 2x) + (x5 – 2x)’.(2x – 3)

= 2(x5 – 2x) + (5x4 – 2)(2x – 3)

= 12x– 15x4 – 8x + 6.

c) y=x2x

y'=x2x'=x2'.x+x'.x2

=2x.x+12x.x2=2xx+12xx=5xx2.

d) y=2x+113x 

y'=2x+113x'=2x+1'13x13x'2x+113x2

=213x+32x+113x2=513x2.

e) y=2x24x+1x3 

y'=2x24x+1'x3x3'2x24x+1x32

=4x4x32x24x+1x32=2x212x+11x32

Ví dụ 3: Tính đạo hàm của các hàm số sau:

a) y = (x7 + x)2

b) y = (1 – 2x2)3

c) y=2x+1x13

d) y = (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3)

e) y=1+2xx2

f) y=1+x1x

Lời giải

a) y = (x7 + x)2. Sử dụng công thức uα'=α.uα1.u' (với u = x7 + x)

y' = 2(x7 + x).(x7 + x)’ = 2(x7 + x)(7x6 + 1).

b) y = (1 – 2x2)3. Sử dụng công thức uα'với u = 1 – 2x2

y' = 3(1 – 2x2)2.(1 – 2x2)’ = 3(1 – 2x2)2(– 4x) = – 12x(1 – 2x2)2.

c) y=2x+1x13

Bước đầu tiên sử dụng uα', với u=2x+1x1

y'=3.2x+1x12.2x+1x1'=3.2x+1x12.3x12=92x+12x14.

d) y = (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3)

y’ = (1 + 2x)’(2 + 3x2)(3 – 4x3) + (1 + 2x)(2 + 3x2)’(3 – 4x3) + (1 + 2x)(2 + 3x2)(3 – 4x3)’

y’ = 2(2 + 3x2)(3 – 4x3) + (1 + 2x)(6x)(3 – 4x3) + (1 + 2x)(2 + 3x2)(– 12x2)

y’ = 12 – 16x3 + 18x2 – 24x5 + 18x – 24x4 + 36x2 – 48x5 – 72x5 – 36x4 – 48x3 – 12x2

y’ = – 144x5 – 60x4 – 64x3 + 42x2 + 18x + 12.

e) y=1+2xx2. Sử dụng công thức u' với u = 1 + 2x – x2

y'=1+2xx2'21+2xx2=22x21+2xx2=1x1+2xx2.

f) y=1+x1x. Sử dụng uv' được:

y'=1+x'1x1x'1+x1x2 

=1x1x'21x.1+x1x

=21x+1+x21x.1x=3x21x1x.

4. Bài tập vận dụng

Câu 1. Cho hàm số f(x) xác định trên R bởi f(x) = 2x2 + 1. Giá trị f’(– 1) bằng:

A. 2                      

B. 6                          

C. – 4                       

D. 3

Câu 2. Cho hàm số f(x) = – 2x2 + 3x xác định trên R. Khi đó f'(x) bằng:

A. – 4x – 3           

B. –4x + 3                

C. 4x + 3                  

D. 4x – 3

Câu 3. Đạo hàm của hàm số y = (1 – x3)5 là:

A. y' = 5(1 – x3)4                                    

B. y' = –15x2(1 – x3)4

C. y' = –3(1 – x3)4                                  

D. y' = –5x2(1 – x3)4

Câu 4. Đạo hàm của hàm số y = (x2 – x + 1)5 là:

A. 4(x2 – x + 1)4(2x – 1)                        

B. 5(x2 – x + 1)4

C. 5(x2 – x + 1)4(2x – 1)                        

D. (x2 – x + 1)4(2x – 1)

Câu 5. Đạo hàm của hàm số y=2x5+4x bằng biểu thức nào dưới đây?

A. 10x4+1x      

B. 10x4+4x          

C. 10x4+2x          

D. 10x41x

Câu 6. Hàm số y=2x+1x1 có đạo hàm là:

A. y’ = 2               

B. y'=1x12        

C. y'=3x12       

D. y'=1x12

Câu 7. Đạo hàm của hàm số y=x2+x+1 bằng biểu thức có dạng ax+b2x2+x+1. Khi đó a – b bằng:

A. a – b = 2          

B. a – b = –1            

C. a – b = 1              

D. a – b = –2

Câu 8. Cho hàm số y=x2+xx2 đạo hàm của hàm số tại x = 1 là:

A. y'(1) = –4         

B. y'(1) = –5             

C. y'(1) = –3            

D. y'(1) = –2

Câu 9. Cho hàm số y=x4x2. Tính y'(0) bằng:

A. y'0=12         

B. y'0=13              

C. y'(0) = 1              

D. y'(0) = 2

Câu 10. Hàm số y=x221x có đạo hàm là:

A. y'=x2+2x1x2.  

B. y'=x22x1x2.        

C. y’ = -2(x – 2)       

D. y'=x2+2x1x2

Câu 11. Cho hàm số f(x) xác định trên D=0;+ cho bởi fx=xx có đạo hàm là:

A. f'x=12x     

B. f'x=32x         

C. f'x=12xx        

D. f'x=x+x2

Câu 12. Hàm số fx=x1x2 xác định trên D=0;+. Đạo hàm của f(x)là:

A. f'x=x+1x2                                                                 

B. f'x=x1x2

C. f'x=x1x                                                                  

D. f'x=11x2

Câu 13. Đạo hàm của hàm số y=x2+x+3x2+x1 bằng biểu thức có dạng ax+bx2+x12. Khi đó a + b bằng:

A. a + b = –10      

B. a + b = 5              

C. a + b = –10          

D. a + b = –12

Câu 14. Đạo hàm của hàm số y = (x2 + 1)(5 – 3x2) bằng biểu thức có dạng ax3 + bx. Khi đó T=ab bằng:

A. – 1                   

B. –2                        

C. 3                          

D. – 3

Câu 15. Đạo hàm của hàm số y = x2(2x + 1)(5x – 3) bằng biểu thức có dạng ax3 + bx2 + cx. Khi đó a + b + c bằng:

A. 31                    

B. 24                        

C. 51                        

D. 34

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

C

B

B

C

C

C

C

B

A

A

B

D

D

D

A

5. Bài tập tự luyện 

Bài 1: Đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã cho:

Chuyên đề Toán lớp 11 | Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán 11 có đáp án

A. 1/2            B. -1/√2            C. 0             D. 3

Bài 2: Hàm số Chuyên đề Toán lớp 11 | Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán 11 có đáp án có Δx là số gia của đối số tại x = 2. Khi đó Δy/Δx bằng?

Chuyên đề Toán lớp 11 | Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán 11 có đáp án

Bài 3: Số gia của hàm số f(x) = 2x2 - 1 tại x0 = 1 ứng với số gia Δx = 0,1 bằng:

A. 1

B. 1,42

C. 2,02

D. 0,42

Bài 4: Cho hàm số y = √x, Δx là số gia của đối số tại x. Khi đó Δy/Δx bằng:

Chuyên đề Toán lớp 11 | Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán 11 có đáp án

Bài 5: Cho hàm số Chuyên đề Toán lớp 11 | Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán 11 có đáp án

Đạo hàm của hàm số đã cho tại x = 1?

A. 1            B. 0            C. 1/4            D. -1/4

Bài 6: Đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã cho: f(x) = 2x3 + 1 tại x = 2?

A. 10

B. 24

C. 22

D. 42

Bài 7: Cho hàm số f(x) = x2 + 2x, có Δx là số gia của đối số tại x = 1, Δy là số gia tương ứng của hàm số. Khi đó Δy bằng:

A. (Δx)2 + 2Δx

B. (Δx)2 + 4Δx

C. (Δx)2 + 2Δx - 3

D. 3

Bài 8: Cho hàm số Chuyên đề Toán lớp 11 | Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán 11 có đáp án

Đạo hàm của hàm số đã cho tại x = 1 là:

A. 1/4            B. -1/2            C. 0            D. 1/2

Bài 9: Cho hàm số f(x) = |x + 1|. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f(x) liên tục tại x = -1

B. f(x) có đạo hàm tại x = -1

C. f(-1) = 0

D. f(x) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = -1

Bài 10: Đạo hàm của các hàm số sau tại các điểm đã cho: f(x) = x2 + 1 tại x = 1?

A. 1/2            B. 1            C. 0            D. 2

Xem các Phương pháp giải bài tập hay, chi tiết khác:

Đạo hàm của hàm số lượng giác và cách giải

Ứng dụng Đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình

Các bài toán về vi phân, đạo hàm cấp cao và ý nghĩa của đạo hàm

Các dạng bài tập về tiếp tuyến lớp 11 và cách giải

Phép tịnh tiến và cách giải các dạng bài tập

Đánh giá

0

0 đánh giá