Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Công thức phép đối xứng trục (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024 gồm đầy đủ các phần: Lý thuyết, phương pháp giải, bài tập minh họa có lời giải chi tiết giúp học sinh làm tốt bài tập Toán 11 từ đó học tốt môn Toán. Mời các bạn đón xem:
Công thức phép đối xứng trục (50 bài tập minh họa) HAY NHẤT 2024
1. Lý thuyết
Cho đường thẳng d. Phép biến hình biến mỗi điểm M thuộc d thành chính nó, biến mỗi điểm M không thuộc d thành M’ sao cho d là đường trung trực của đoạn thẳng MM’ được gọi là phép đối xứng qua đường thẳng d hay phép đối xứng trục d.
Phép đối xứng trục d thường được kí hiệu là Đd.
* Tính chất
- Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm.
- Biến đường thẳng thành đường thẳng .
- Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
- Biến tam giác thành tam giác bằng nó.
- Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
2. Công thức
Cho đường thẳng d, điểm M’(x’;y’) đối xứng với M(x;y) qua d. Gọi M0(x0;y0) là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng d. Khi đó M'= Đd(M)
- Nếu . Gọi M’(x’;y’) = ĐOx[M(x; y)] thì
- Nếu Gọi M’(x’;y’) = ĐOy[M(x; y)] thì
- Nếu d: Ax + By + C = 0 với . Gọi M’(x’;y’) = ĐOy[M(x; y)] thì
3. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1: Cho điểm M(2;4).
a) Tìm tọa đô M’ là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy.
b) Tìm tọa độ của M’’ là ảnh của M’ qua phép đối xứng trục Ox.
Lời giải
a) ĐOy(M)=M’
b) ĐOx(M’)=M’’
Ví dụ 2: Cho đường tròn (C): (x − 2)2 + (y − 3)2 = 9. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Ox.
Lời giải
Ta có: Đường tròn (C) có tâm I(2;3) và bán kính R = 3.
Đường tròn (C’) là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng trục Ox.
Khi đó (C’) có bán kính R = 3 và tâm I’ là ảnh của I qua phép đối xứng trục Ox.
Ta có: I’ = ĐOx(I)
Vậy phương trình đường tròn (C’) là: (x − 2)2 + (y + 3)2 = 9.
4. Bài tập vận dụng
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(2;3). Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép đối xứng trục Ox?
A. M’1(3; 2)
B. M’2(2; -3)
C. M’3(3; -2)
D. M’4(-2; 3)
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC với A(1; 5), B(-1; 2), C(6; -4). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Phép đối xứng trục ĐOy biến điểm G thành điểm G’ có tọa độ là:
A. G’(-2; -1)
B. G’ (2; -4)
C. G’ (0; -3)
D. G’ (-2; 1)
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x + y – 2 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng trục Ox có phương trình là:
A. x – y – 2 = 0
B. x + y + 2 = 0
C. x + y – 2 = 0
D. x – y + 2 = 0
Bài 4: Hình gồm hai đường thẳng d và d’ vuông góc với nhau có mấy trục đối xứng?
A. 0
B. 2
C. 4
D. Vô số
Bài 5: Cho đường tròn . Tìm phương trình đường tròn đối xứng với (C) qua đường thẳng
Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d: x - 5y + 7 = 0 và d’: 5x – y – 13 = 0. Tìm phép đối xứng qua trục biến d thành d’
Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Về phía ngoài tam giác dựng hai hình vuông ABDE và ACFG. Chứng minh AH, CD, BF đồng quy
Bài 8: Cho hình vuông ABCD và AB’C’D’ có các cạnh đều bằng a và cạnh A chung. Chứng minh có thể thực hiện một phép đối xứng trục biến hình vuông ABCD thành AB’C’D’
Bài 9: Cho tam giác ABC và đường thẳng d không đi qua A nhưng không qua B, C. Tìm ảnh của tam giác ABC qua phép đối xứng
Bài 10: Cho tam giác ABC có tâm đường tròn nội tiếp I, P là một điểm nằm trong tam giác. Gọi A′, B′, C′ là các điểm đối xứng với P lần lượt đối xứng qua IA, IB, IC. Chứng minh các đường thẳng AA′, BB′, CC′ đồng quy.
5. Bài tập tự luyện
Bài 1: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x - 8y + 11 = 0. Phép đối xứng trục Oy biến d thành d’ có phương trình?
Bài 2: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x-2y+2=0 và đường thằng l có phương trình : x - y + 1 = 0. Phép đối xứng trục l biến d thành d’ có phương trình
Bài 3: Cho hai điểm A, B cùng phía với đường thẳng d. gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A, B trên đường thẳng d. Tìm vị trí điểm C trên d để chu vi tam giác ABC nhỏ nhất.
Bài 4: Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến một hình chữ nhật thành chính nó?
Bài 5: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0. Phép đối xứng trục Oy biến d thành d’ có phương trình?
Bài 6: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) có phương trình :y = 6x2 - 3x + 13. Phép đối xứng trục Ox biến (P) thành (P’) có phương trình
Bài 7: Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 - 4x + 5y + 1 = 0. Phép đối xứng trục Oy biến (C) thành (C’) có phương trình:
Bài 8: Trên tia phân giác ngoài Cx của góc C của tam giác ABC lấy điểm M không trùng với C. tìm mệnh đề đúng nhất:
Bài 9: Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) có phương trình y = 4x2 - 7x + 3. Phép đối xứng trục Oy biến (P) thành (P’) có phương trình?
Bài 10: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; -2) và B(3; 1). Tìm ảnh của A, B và đường thẳng AB qua phép đối xứng trục Ox.
Bài 11: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x – y + 2 = 0. Viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy.
Bài 12: Trong các chữ cái sau, chữ nào là hình có trục đối xứng ?
Bài 13: Trong mặt phẳng Oxy cho hai điểm A(1;-2) và B(3;1). Tìm ảnh của A, B và đường thẳng AB qua phép đối xứng trục Ox.
Bài 14: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 3x-y+2=0. Viết phương trình của đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy.
Bài 15: Trong các chữ cái sau, chữ nào là hình có trục đối xứng?
Bài 16: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm . Điểm M (2;3) là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng trục ?
Bài 17: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; -2) và B(3; 1). Tìm ảnh của A, B và đường thẳng AB qua phép đối xứng trục Ox.
Bài 18: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng a và b tạo với nhau góc 600. Có bao nhiêu phép đối xứng trục biến a thành b.
Bài 19: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình : x - 2y + 4 = 0. Phép đối xứng trục Ox biến d thành d’ có phương trình
Bài 20: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3). Điểm M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng trục Oy?
Xem các Phương pháp giải bài tập hay, chi tiết khác:
Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng và cách giải bài tập
Hai đường thẳng song song trong không gian và cách giải bài tập
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.