It’s always worth preparing well for an interview. Don’t just hope (1) _________ the best.

212

Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 44) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.

   It’s always worth preparing well for an interview. Don’t just hope (1) _________ the best.

Câu 39: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks.

It’s always worth preparing well for an interview. Don’t just hope (1) _________ the best. Here are a few tips. Practice how you say things, as well as what intend to say. If you don’t own a video camera, perhaps a friend of yours (2) _________. Borrow it and make a video tape of yourself. Find somebody (3) ______ it with you and give you a bit of advice on how you appear and behave.

Before the interview, plan what to wear. Find out how the company expects its (4) ________ to dress. At the interview, believe in yourself and be (5) _______, open and friendly. Pay attention and keep your answers to the point. The interviewer doesn’t want to waste time and neither do you.

Câu 1. A. against                  B. for                        C. to                          D. at

Câu 2: A. does                     B. is                         C. have                     D. own

Câu 3: A. being watch         B. watching               C. watched                D. to watch

Câu 4: A. colleagues           B. employees            C. customers             D. employers

Câu 5: A. dishonest            B. honestly               C. honest                  D. honesty

Lời giải:

Đáp án:

1B

2A

3D

4B

5C

Giải thích:

1. hope for sth: hy vọng, mong chờ điều gì

2. Dùng trợ động từ “does” cho chủ ngữ số ít

3. to + V-nguyên thể: để làm gì => chỉ mục đích

4.

A. colleagues (n-plural) đồng nghiệp

B. employees (n-plural) nhân viên

C. customers (n-plural) khách hàng

D. employers (n-plural) người chủ lao động

5.

A. dishonest (adj) không trung thực

B. honestly (adv) một cách trung thực

C. honest (adj) trung thực

D. honesty (n) sự trung thực

Dịch:

Luôn luôn đáng để chuẩn bị tốt cho một cuộc phỏng vấn. Đừng chỉ hy vọng những điều tốt nhất. Dưới đây là một vài lời khuyên. Luyện tập cách bạn nói mọi thứ, cũng như những gì định nói. Nếu bạn không có một máy quay video, có lẽ một người bạn của bạn sẽ có. Hãy mượn nó và quay một đoạn băng video của chính bạn. Tìm ai đó để xem nó cùng bạn và cho bạn một chút lời khuyên về cách bạn xuất hiện và cư xử.

Trước khi phỏng vấn, hãy lên kế hoạch mặc gì. Tìm hiểu xem công ty mong đợi nhân viên của mình ăn mặc như thế nào. Tại buổi phỏng vấn, hãy tin tưởng vào bản thân và trung thực, cởi mở và thân thiện. Hãy chú ý và giữ câu trả lời của bạn cho đúng trọng tâm. Người phỏng vấn không muốn lãng phí thời gian và bạn cũng vậy.

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá