Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 62) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Initially seen purely as centres of entertainment, zoos were often heavily criticised in society for keeping animals captive.
Câu 1: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 1 to 5.
Initially seen purely as centres of entertainment, zoos were often heavily criticised in society for keeping animals captive. Nowadays, however, zoos have a lot more to offer than perhaps some people realise. Good zoos have changed their focus and are now (1) ______ to environmental problems, such as the decline in wildlife and loss of habitat. Indeed, scientists believe that a third of (2) ______ animal and plant species on Earth risk extinction within this century.
The modern zoo, (3) ______, has developed dramatically as a major force in conserving biodiversity worldwide. Zoos linked with the Association of Zoos and Aquariums participate in Species Survival Plan Programmes, (4) ______ involve captive breeding, reintroduction programmes and public education to ensure the survival of many of the planet's threatened and endangered species.
Captive breeding is the process of breeding animals outside their natural environment in (5)______ conditions such as farms, zoos or other closed areas. It is a method used to increase the populations of endangered species, in order to prevent extinction. One of the main challenges facing captive breeding programmes, however, is maintaining genetic diversity.
Question 1:
A. responding
B. reacting
C. replying
D. returning
Question 2:
A. much
B. every
C. all
D. few
Question 3:
A. however
B. otherwise
C. for example
D. therefore
Question 4:
A. which
B. that
C. who
D. where
Question 5:
A. limited
B. restricted
C. constrained
D. reduced
Lời giải:
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. D |
4. A |
5. B |
Giải thích:
1. respond to: hồi đáp lại
2.
- much + N(không đếm được): nhiều...
- every + N(số ít đếm được): mỗi...
- all + N(không đếm được/số nhiều đếm được): tất cả
- few + N(s/es): rất ít, hầu như không có
3.
A. tuy nhiên
B. mặt khác
C. ví dụ
D. do đó
4. Thay thế cho cả cụm từ trước dấu phẩy dùng đại từ quan hệ “which”.
5. restricted conditions: điều kiện hạn chế
Dịch: Ban đầu chỉ được coi là trung tâm giải trí, vườn thú thường bị xã hội chỉ trích nặng nề vì nuôi nhốt động vật. Tuy nhiên, ngày nay, các sở thú có nhiều thứ để cung cấp hơn có lẽ một số người nhận ra. Các sở thú tốt đã thay đổi trọng tâm và hiện đang ứng phó với các vấn đề môi trường, chẳng hạn như sự suy giảm động vật hoang dã và mất môi trường sống. Thật vậy, các nhà khoa học tin rằng một phần ba tất cả các loài động vật và thực vật trên Trái đất có nguy cơ tuyệt chủng trong thế kỷ này.
Do đó, vườn thú hiện đại đã phát triển vượt bậc như một lực lượng chính trong việc bảo tồn đa dạng sinh học trên toàn thế giới. Các vườn thú được liên kết với Hiệp hội các Vườn thú và Thủy cung tham gia vào các Chương trình Kế hoạch Sinh tồn của Loài, bao gồm các chương trình nhân giống, tái sản xuất và giáo dục cộng đồng nhằm đảm bảo sự tồn tại của nhiều loài đang bị đe dọa và có nguy cơ tuyệt chủng trên hành tinh.
Nuôi nhốt là quá trình nhân giống động vật bên ngoài môi trường tự nhiên của
chúng trong các điều kiện hạn chế như trang trại, vườn thú hoặc các khu vực khép kín khác. Đó là một phương pháp được sử dụng để tăng quần thể các loài có nguy cơ tuyệt chủng, nhằm ngăn chặn sự tuyệt chủng. Tuy nhiên, một trong những thách thức chính đối với các chương trình nhân giống nuôi nhốt là duy trì sự đa dạng di truyền.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu 2: “If the weather is fine, I will go on a picnic with my friends,” she said.
Câu 3: John has not had his hair cut for over six months.
Câu 4: Oil was slowly covering the sand of the beach.
Câu 5: “They won't correct your papers before Friday.”, he said.
Câu 6: I last saw Peter five months ago.
Câu 7: He worked for a woman. She used to be an artist. (who)
Câu 8: Viết lại câu sử dụng mệnh đề quan hệ: The TV got broken. It was my grandfather's.
Câu 10: The house (be) ______ much smaller than he (think) _____ at first.
Câu 12: Viết lại câu điều kiện: Peter gets bad marks because he doesn't prepare his lessons well.
Câu 14: Mathematics improves the way we think: it is a basic tool of thinking.
Câu 15: The street doesn't look ______ because it has a lot of rubbish.
Câu 16: We took many pictures although the sky was cloudy.
Câu 18: Talk about means of communication you often use to contact friends and relatives.
Câu 20: Read the following passage and write T (True) or F (False) for each statement.
Câu 21: Minh does morning exercises regularly. He wants to be healthy. (so as to)
Câu 22: The sky is getting dark. It ________ rain is on its way.
Câu 23: Talk about pros and cons of travelling by train. (70-80 words)
Câu 24: In the other two _______, millions of americans enjoy basketball.
Câu 25: In many Asian countries now, women have more and more ______ in family matters.
Câu 26: As ______ as he is, it's not surprising that he believed their lies. (impress)
Câu 27: As soon as he shut the door, he realized that he had left the key inside.
Câu 29: There is a living room, a bathroom and a bedroom in my house.
Câu 30: We couldn't manage without my father's money.
Câu 31: Sửa lỗi sai: We reached the nearest village after walk for five hours.
Câu 32: Viết đoạn văn về tiết kiệm năng lượng bằng tiếng Anh ngắn.
Câu 35: I can buy it for you. I (shop) _______ in the afternoon anyway.
Câu 36: I/ not play/ badminton/ last Sunday/ because/ I/ be/ ill.
Câu 37: If you travel on a tour, your________is included in the ticket price.
Câu 38: Many students find the concept of a fourth dimension difficult to______.
Câu 39: Nobody can deny that she has a beautiful voice.
Câu 40: Noise pollution can also lead to headaches and high blood____________. PRESS
Câu 41: Đặt câu hỏi cho phần in đậm: Our school year starts on September 5th.
Câu 42: Parents should __________ their children from smoking (courage)
Câu 43: People say that nuclear energy has caused lots of problem.
Câu 44: In the future, robots will be able to do all the dangerous things for people.
Câu 45: Sửa lỗi sai: Scientists are planning to send people to explore in Mars in the near future.
Câu 46: She is the girl. He wants to win her heart. ( Sử dụng đại từ quan hệ)
Câu 47: Sửa lỗi sai: She speaks English quite good.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.