Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 63) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Compare the life in the city and in the countryside. Which one do you prefer? Why?
Câu 11: Compare the life in the city and in the countryside. Which one do you prefer? Why?
Lời giải:
Gợi ý:
City life often offers various opportunities, such as better job prospects, convenient access to amenities, cultural events, and a vibrant social scene. Cities tend to have more diverse communities, educational institutions, and career options. Additionally, city living may offer a faster-paced lifestyle with more entertainment options. On the other hand, life in the countryside offers a quieter and simpler environment. It allows for a closer connection with nature, cleaner air, and less traffic congestion. Countryside living can be more peaceful and provide a stronger sense of community. It may also offer larger living spaces and a slower pace of life. I prefer living in the city when I am young and living in the countryside when I will be older.
Dịch: Cuộc sống thành phố thường mang đến nhiều cơ hội khác nhau, chẳng hạn như triển vọng việc làm tốt hơn, tiếp cận thuận tiện với các tiện nghi, sự kiện văn hóa và bối cảnh xã hội sôi động. Các thành phố có xu hướng có nhiều cộng đồng, cơ sở giáo dục và lựa chọn nghề nghiệp đa dạng hơn. Ngoài ra, cuộc sống thành phố có thể mang lại lối sống nhịp độ nhanh hơn với nhiều lựa chọn giải trí hơn. Mặt khác, cuộc sống ở nông thôn mang đến một môi trường yên tĩnh và đơn giản hơn. Nó cho phép kết nối gần gũi hơn với thiên nhiên, không khí sạch hơn và ít tắc nghẽn giao thông hơn. Cuộc sống ở nông thôn có thể yên bình hơn và mang lại cảm giác cộng đồng mạnh mẽ hơn. Nó cũng có thể cung cấp không gian sống lớn hơn và nhịp sống chậm hơn. Tôi thích sống ở thành phố khi tôi còn trẻ và sống ở nông thôn khi tôi già đi.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu 1: After months of bitter arguing, the couple had to accept that they were______.
Câu 2: Da Nang/ attract/ lots/ tourists/ because/ it/ most beautiful/ beaches/ Viet Nam.
Câu 3: I don’t know her number, so I don’t ring her up.
Câu 4: No one in my class is as tall as Tam.
Câu 5: There is still room for your (improve) __________ in your work.
Câu 6: Talk about sports/game do you like. Why?
Câu 8: Let us go to the beach and have a good time there.
Câu 9: Read the passage and decide which statements are True (T) or False (F).
Câu 10: Although he is very short, he plays volleyball very well.
Câu 11: Compare the life in the city and in the countryside. Which one do you prefer? Why?
Câu 12: Skycycling tubes will be easy ______.
Câu 13: It _____ every day so far this week.
Câu 14: Find the word which has different stress pattern from the others.
Câu 15: The treasure is thought to date from the 13th century.
Câu 16: I don't know (A) what personal (B) vehicle we ride (C) in (D) the future.
Câu 17: Write a paragraph about the benefits of using computer or using mobile phone.
Câu 18: The drivers have left lots of garbage on the ground after their ______ (refresh).
Câu 19: I was the first person ___________ the accident.
Câu 20: The French soldiers had the _____ to be caught in the crossfire. FORTUNE
Câu 21: A woman wrote to me. She wants my advice. (who)
Câu 22: Write about Ha Long Bay (200-250 words).
Câu 23: Can you tell us where _____?
Câu 24: Choose the word whose underlined part is pronounced differently
Câu 25: Choose the word whose underlined part is pronounced differently: A. connection
Câu 26: He discontinues his studies because he is poor. (prevent)
Câu 27: I have heard her sing this song several times.
Câu 28: I promised my mum that I would work hard this year
Câu 29: Sửa lỗi sai: Michael ran more slow because he had just had an operation.
Câu 30: Pedestrians must cross the street at the ______.
Câu 31: They said that they (go) ________ out the previous night.
Câu 32: This hotel is inaccessible in winter. (possible)
Câu 33: Do you think that if you bring ________ to others, you are also a happy person?
Câu 34: Freedom is something for ______ millions have given their lives.
Câu 35: She wants ______ beef.
Câu 36: He’s a skillful worker.
Câu 37: She wishes she _________ her grand-parents in new york next summer.
Câu 38: They were talking so ______ that I couldn't get to sleep.
Câu 39: The ______ of houses has increased dramatically in recent years.
Câu 40: Tim and Shannon want to visit (ocean) _____ Institute. ·
Câu 42: Write a paragraph of at least 100 words about something you want to learn.
Câu 43: Write a short paragraph about your recent vacation.
Câu 44: You look tired. Do you feel like ____ cold water?
Câu 45: I think we ______ have electric taxis very soon.
Câu 46: For some people UFOs only exist in films for ________ (entertain).
Câu 47: We feel uncomfortable in the house (fish).
Câu 48: They think the owner of the house is abroad.
Câu 49: _______ interested in that subject, I would try to learn more about it.
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.