Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

Dưới đây là một số phản ứng minh hoạ tính oxi hoá của sulfuric acid và sulfur dioxide

178

Với giải Bài 7.6 trang 24 SBT Hóa 11 Cánh diều chi tiết trong Bài 7: Sulfuric acid và muối sulfate giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Hoá học 11. Mời các bạn đón xem: 

Dưới đây là một số phản ứng minh hoạ tính oxi hoá của sulfuric acid và sulfur dioxide

Bài 7.6 trang 24 SBT Hoá học 11: Dưới đây là một số phản ứng minh hoạ tính oxi hoá của sulfuric acid và sulfur dioxide. Đa số các phản ứng này có ứng dụng trong phòng thí nghiệm, Hãy cân bằng phương trình hoá học các phản ứng bằng phương pháp thăng bằng electron.

a) Sulfuric acid đặc phản ứng với carbon trong than:

H2SO4(đặc) + C ⟶ CO2 + SO2 + H2O

b) Sulfur dioxide làm mất màu dung dịch bromine:

SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4

c) Sulfur dioxide làm mất màu dung dịch thuốc tím:

SO2 + KMnO4 + H2O ⟶ MnSO4 + K2SO4 + H2SO4

d) Sulfuric acid oxi hoá hợp chất Fe(II) thành hợp chất Fe(III):

H2SO4 + FeSO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

e) Phản ứng dùng để xác định nồng độ hợp chất Fe(II) bằng thuốc tím trong môi trường acid:

H2SO4 + FeSO4 + KMnO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO+ H2O

g) Phản ứng xác định nồng độ hợp chất Fe(II), dạng ion thu gọn:

H+ + Fe2+ +  ⟶ Fe3+ + Mn2+ + H2O

Lời giải: 

a) 2H2SO4(đặc) + C ⟶ CO2 + 2SO2 + 2H2O

b) SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O ⟶ 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4

d) 2H2SO4 + 2FeSO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O

e) 8H2SO4 + 10FeSO4 + 2KMnO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO+ 8H2O

f) 8H+ + 5Fe2+ +  ⟶ 5Fe3+ + Mn2+ + 4H2O

Đánh giá

0

0 đánh giá