Với giải Unit 9 Looking back (trang 108) chi tiết trong Unit 9: Social issues giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 11 Unit 9 Looking back (trang 108) - Global success
Pronunciation
(trang 108 Tiếng Anh 11 Global Success): Mark the intonation in these questions, using rising intonation or falling intonation. Listen and check. Then practise saying them. (Đánh dấu ngữ điệu trong những câu hỏi này, sử dụng tăng ngữ điệu hoặc giảm ngữ điệu. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành nói chúng.)
1. Should we report bullying to teachers or speak to our parents first?
(Chúng ta nên báo cáo hành vi bắt nạt với giáo viên hay nói chuyện với cha mẹ trước?)
2. Is this social awareness campaign about poverty or crime?
(Đây có phải là chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội về nghèo đói hay tội phạm không?)
3. Have you ever experienced any physical, verbal, or social bullying?
(Bạn đã bao giờ bị bắt nạt về thể chất, lời nói hoặc xã hội chưa?)
4. Do you worry about peer pressure, body shaming, or bullying?
(Bạn có lo lắng về áp lực của bạn bè, sự xấu hổ về cơ thể hoặc bắt nạt không?)
Lời giải chi tiết:
1. Should we report bullying to teachers or speak to our parents first?
(Chúng ta nên báo cáo hành vi bắt nạt với giáo viên hay nói chuyện với cha mẹ trước?)
2. Is this social awareness campaign about poverty or crime?
(Đây có phải là chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội về nghèo đói hay tội phạm không?)
3. Have you ever experienced any physical , verbal , or social bullying?
(Bạn đã bao giờ bị bắt nạt về thể chất, lời nói hoặc xã hội chưa?)
4. Do you worry about peer pressure , body shaming , or bullying?
(Bạn có lo lắng về áp lực của bạn bè, sự xấu hổ về cơ thể hoặc bắt nạt không?)
Vocabulary
(trang 108 Tiếng Anh 11 Global Success): Solve the crossword. Use the words you have learned in this unit. (Giải ô chữ. Sử dụng những từ b bạn đã học trong phần này.)
)
ACROSS
2. The local police are running an awareness ___________ to reduce crime in the area.
3. Teens who are regularly bullied suffer from ___________.
4. ___________ video games can lead to feelings of anger and hate.
DOWN
1. Building self - ____________ is important for preventing and dealing with bullying.
Lời giải chi tiết:
1 - confidence
|
2 - campaign
|
3 - depression
|
4 - violent
|
ACROSS (NGANG)
2. The local police are running an awareness campaign to reduce crime in the area.
(Cảnh sát địa phương đang tiến hành một chiến dịch nâng cao nhận thức để giảm tội phạm trong khu vực.)
3. Teens who are regularly bullied suffer from depression.
(Thanh thiếu niên thường xuyên bị bắt nạt bị trầm cảm.)
4. Violent video games can lead to feelings of anger and hate.
(Trò chơi điện tử bạo lực có thể dẫn đến cảm giác giận dữ và căm ghét.)
DOWN (DỌC)
1. Building self-confidence is important for preventing and dealing with bullying.
(Xây dựng sự tự tin là điều quan trọng để ngăn ngừa và đối phó với hành vi bắt nạt.)
Grammar
(trang 108 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the correct answer to complete each sentence below. (Chọn đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu dưới đây.)
1. We started a campaign against bullying in our school. (However / In addition), we organised classes for teens to try new things and become more confident.
2. Sharing someone’s personal information online is ilegal. (Therefore / Moreover), you should be very careful about what you post online.
3. (Because / Because of) our health campaign was successful, more teenagers now eat healthy food and exercise regularly.
4. (Although / In spite of) all our efforts, we were not able to solve the problem.
Lời giải chi tiết:
1 - In addition
|
2 - Therefore
|
3 - Because
|
4 – In spite of
|
1. We started a campaign against bullying in our school. In addition, we organised classes for teens to try new things and become more confident.
(Chúng tôi bắt đầu một chiến dịch chống bắt nạt trong trường học của chúng tôi. Ngoài ra, chúng tôi còn tổ chức các lớp học cho thanh thiếu niên để thử những điều mới và trở nên tự tin hơn.)
Giải thích: However: Tuy nhiên; In addition: Thêm vào đó
2. Sharing someone’s personal information online is illegal. Therefore, you should be very careful about what you post online.
(Chia sẻ thông tin cá nhân của ai đó trực tuyến là bất hợp pháp. Vì vậy, bạn nên rất cẩn thận về những gì bạn đăng trực tuyến.)
Giải thích: Therefore: Vì vậy; Moreover: Hơn thế nữa
3. Because our health campaign was successful, more teenagers now eat healthy food and exercise regularly.
(Bởi vì chiến dịch sức khỏe của chúng tôi đã thành công, ngày càng có nhiều thanh thiếu niên ăn thực phẩm lành mạnh và tập thể dục thường xuyên.)
Giải thích: Because + S + V = Because of + N/ V-ing: Bởi vì
4. Although all our efforts, we were not able to solve the problem.
(Mặc dù đã cố gắng hết sức nhưng chúng tôi vẫn không thể giải quyết được vấn đề.)
Giải thích: Although + S + V = In spite of + N/V-ing: Mặc dù
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 9 Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
1 (trang 100 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and read. (Nghe và đọc.)
2 (trang 100 Tiếng Anh 11 Global Success): Who suggests the following ideas? Tick (✓) the correct box. (Ai gợi ý các ý sau? Đánh dấu (✓) vào ô đúng.)
3 (trang 100 Tiếng Anh 11 Global Success): Find five social issues in 1. Use the pictures and hints below to help you. (Tìm năm vấn đề xã hội trong 1. Sử dụng các hình ảnh và gợi ý dưới đây để giúp bạn.)
4 (trang 100 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the summary with words from 1 (Hoàn thành phần tóm tắt với các từ từ 1.)
1 (trang 101 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the intonation. Practise saying the questions in pairs. (Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến ngữ điệu. Thực hành nói các câu hỏi theo cặp.)
2 (trang 101 Tiếng Anh 11 Global Success): Mark the intonation in these questions. Then listen and check. Practise saying them in pairs. (Đánh dấu ngữ điệu trong những câu hỏi này. Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói chúng theo cặp.)
1 (trang 101 Tiếng Anh 11 Global Success): Find five words in the word search and write them next to the correct definition. Use the glossary (page 130) to help you. (Tìm năm từ trong ô chữ và viết chúng bên cạnh định nghĩa đúng. Sử dụng bảng thuật ngữ (trang 130) để giúp bạn.)
2 (trang 101 Tiếng Anh 11 Global Success):Complete the sentences using the correct forms of the words in 1. (Hoàn thành câu sử dụng dạng đúng của từ trong 1.)
1 (trang 102 Tiếng Anh 11 Global Success): Connect these sentences, using linking words or phrases. (Kết nối các câu này, sử dụng các từ hoặc cụm từ liên kết.)
2 (trang 102 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Add more sentences to each item. Use different linking words and / or phrases. (Làm việc theo cặp. Thêm nhiều câu hơn cho mỗi mục. Sử dụng các từ và/hoặc cụm từ liên kết khác nhau.)
1 (trang 103 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Discuss the question. (Làm việc theo cặp. Thảo luận câu hỏi.)
2 (trang 103 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article. Match the highlighted words and phrases with their meanings. (Đọc bài báo. Nối các từ và cụm từ được làm nổi bật với ý nghĩa của chúng.)
3 (trang 103 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article again. Which paragraph contains the following information? Write A, B, or C. (Đọc lại bài viết. Đoạn nào chứa thông tin sau? Viết A, B, hoặc C.)
4 (trang 103 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the article again and choose the correct answers A, B, or C. (Đọc bài viết một lần nữa và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C.)
5 (trang 103 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Discuss the following question. (Làm việc theo cặp. Thảo luận câu hỏi sau.)
1 (trang 104 Tiếng Anh 11 Global Success): Order the examples of peer pressure below from 1 (most powerful) to 6 (least powerful). (Sắp xếp các ví dụ về áp lực bạn bè dưới đây từ 1 (mạnh mẽ nhất) đến 6 (kém mạnh mẽ nhất).)
2 (trang 104 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Talk about your experiences of peer pressure. Use the following guiding questions. (Làm việc theo cặp. Nói về kinh nghiệm của bạn về áp lực ngang hàng. Sử dụng các câu hỏi hướng dẫn sau đây.)
3 (trang 104 Tiếng Anh 11 Global Success: Work in groups. Read the situations below and think of some possible responses. Provide reasons for each answer. (Làm việc nhóm. Đọc các tình huống dưới đây và nghĩ về một số phản ứng có thể. Cung cấp lý do cho mỗi câu trả lời.)
1 (trang 105 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the word or phrase with the closest meaning to the underlined one. (Chọn từ hoặc cụm từ có nghĩa gần nhất với từ được gạch chân)
2 (trang 105 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen to a conversation between two students and match the pictures with the type of bullying. (Nghe đoạn hội thoại giữa hai học sinh và nối các bức tranh với kiểu bắt nạt)
3 (trang 106 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen again. Circle the correct answers. (Lắng nghe một lần nữa. Khoanh tròn các câu trả lời đúng)
4 (trang 106 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in groups. Discuss the following question. (Làm việc nhóm. Thảo luận câu hỏi sau)
1 (trang 106 Tiếng Anh 11 Global Success): You are planning a school campaign against cyberbullying. Work in groups to discuss these questions. (Bạn đang lên kế hoạch cho một chiến dịch trường học chống bắt nạt trên mạng. Làm việc theo nhóm để thảo luận những câu hỏi này.)
2 (trang 106 Tiếng Anh 11 Global Success): Write a proposal for the campaign (150-180 words) to your head teacher. Use the ideas in 1 and the outline with useful expressions below to help you. (Viết một đề xuất cho chiến dịch (150-180 từ) cho giáo viên chủ nhiệm của bạn. Sử dụng các ý tưởng trong phần 1 và dàn ý với các cách diễn đạt hữu ích bên dưới để giúp bạn.)
1 (trang 107 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen and complete the conversation with the expressions in the box. Then practise it in pairs. (Nghe và hoàn thành cuộc hội thoại với các biểu thức trong hộp. Sau đó thực hành nó theo cặp.)
2 (trang 107 Tiếng Anh 11 Global Success):Work in pairs. Use the model in 1 to make similar conversations for these situations. One of you is Student A, the other is Student B. Use the expressions to help you. (Làm việc theo cặp. Sử dụng mô hình trong phần 1 để tạo các hội thoại tương tự cho các tình huống này. Một trong số các bạn là Học sinh A, người kia là Học sinh B. Sử dụng các biểu thức để giúp bạn.)
1 (trang 107 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the text and match each percentage in the chart with ONE social problem mentioned in the text. (Đọc văn bản và nối từng phần trăm trong biểu đồ với MỘT vấn đề xã hội được đề cập trong văn bản.)
2 (trang 108 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Discuss the following questions. (Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi sau.)
(trang 108 Tiếng Anh 11 Global Success): Mark the intonation in these questions, using rising intonation or falling intonation. Listen and check. Then practise saying them. (Đánh dấu ngữ điệu trong những câu hỏi này, sử dụng tăng ngữ điệu hoặc giảm ngữ điệu. Nghe và kiểm tra. Sau đó thực hành nói chúng.
(trang 108 Tiếng Anh 11 Global Success): Solve the crossword. Use the words you have learned in this unit. (Giải ô chữ. Sử dụng những từ b bạn đã học trong phần này.)
(trang 108 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the correct answer to complete each sentence below. (Chọn đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu dưới đây.)
(trang 109 Tiếng Anh 11 Global Success): A social awareness campaign (Một chiến dịch nâng cao nhận thức xã hội)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
Review 3
Unit 10: The ecosystem
Review 4