Với giải Unit IC Vocabulary trang 10 chi tiết trong Unit I: Introduction giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 11 Unit IC Vocabulary trang 10 - Friends Global
1 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING In pairs, describe the photo. Would you like to appear on stage in a theatre production? Why? / Why not? (Theo cặp, mô tả bức ảnh. Bạn có muốn xuất hiện trên sân khấu trong một vở kịch không? Tại sao? / Tại sao không?)
(đang cập nhật nội dung)
2 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read and listen to the dialogue. Why does Mason change from feeling anxious to feeling terrified? (Đọc và nghe đoạn đối thoại. Tại sao Mason thay đổi từ cảm giác lo lắng sang cảm giác sợ hãi?)
Ruby: So this is your first school show, Mason. Are you excited about it?
Mason: Yes, I am. But l'm anxious too. There's going to be a big audience!
Ruby: Don't worry. They're friendly!
Mason: I hope so. Where's Alex? He isn't here yet.
Ruby: That's strange. He's usually very punctual!
Mason: Maybe he's too frightened to come.
Ruby: Alex? No, it can't be that. He's a really confident person.
Miss Hart: Hello, Mason. I had a message from Alex. He's ill and can't perform tonight. He's very upset about it. Can you sing his song in the second half?
Mason: I know the song well, so maybe...
Miss Hart: Thanks, Mason. That's brave of you. Don't worry, you'll be great.
Ruby: You've got your own song now. How exciting!
Mason: I know. But I'm terrified!
Hướng dẫn dịch:
Ruby: Vì vậy, đây là buổi biểu diễn đầu tiên ở trường của bạn, Mason. Bạn có hào hứng về nó không?
Mason: Vâng, tôi đây. Nhưng tôi cũng lo lắng. Sẽ có một lượng lớn khán giả!
Ruby: Đừng lo lắng. Họ rất thân thiện!
Mason: Tôi hy vọng như vậy. Alex đâu? Anh ấy vẫn chưa ở đây.
Ruby: Lạ nhỉ. Anh ấy thường rất đúng giờ!
Mason: Có lẽ anh ấy quá sợ hãi để đến.
Ruby: Alex? Không, không thể như vậy được. Anh ấy là một người thực sự tự tin.
Cô Hart: Xin chào, Mason. Tôi đã có một tin nhắn từ Alex. Anh ấy bị ốm và không thể biểu diễn tối nay. Anh ấy rất khó chịu về nó. Bạn có thể hát bài hát của anh ấy trong nửa thứ hai chứ?
Mason: Tôi biết rõ bài hát, nên có lẽ...
Cô Hart: Cảm ơn, Mason. Bạn thật dũng cảm. Đừng lo, bạn sẽ rất tuyệt.
Ruby: Bây giờ bạn đã có bài hát của riêng mình. Thật thú vị!
Mason: Tôi biết. Nhưng tôi rất sợ!
3 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Look at the adjectives below. Underline five of them in the dialogue in exercise 2. (Nhìn vào các tính từ dưới đây. Gạch dưới 5 trong số chúng trong cuộc đối thoại ở bài tập 2.)
Đáp án: anxious, excited, terrified, frightened, upset
4 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to the speakers. How is each person feeling? Choose from the adjectives in exercise 3. (Lắng nghe các diễn giả. Cảm xúc của mỗi người như thế nào? Chọn tính từ trong bài tập 3.)
(đang cập nhật nội dung)
5 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Work in pairs. Look at the list of personality adjectives below. Then underline four more in the dialogue in exercise 2. How many other personality adjectives do you know? (Làm việc theo cặp. Nhìn vào danh sách các tính từ tính cách dưới đây. Sau đó gạch chân thêm 4 tính từ nữa trong đoạn hội thoại ở bài tập 2. Bạn biết bao nhiêu tính từ chỉ tính cách khác?)
Hướng dẫn dịch:
flexible = linh hoạt
hard-working = làm việc chăm chỉ
honest = trung thực
kind = tốt bụng
loyal = trung thành
organised = có tổ chức
outgoing = hướng ngoại
patient = kiên nhẫn
reliable = đáng tin cậy
sensitive = nhạy cảm
shy = xấu hổ
Đáp án:
Friendly = thân thiện
Punctual = đúng giờ
Confident = tự tin
Brave = dũng cảm
6 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Look out! box. Complete the sentences with an -ed or -ing adjective formed from the verbs in brackets. (Đọc hộp Look out!. Hoàn thành các câu với tính từ -ed hoặc -ing được hình thành từ các động từ trong ngoặc.)
1. The singing and dancing were (amaze).
2. A few actors forgot their lines and looked quite (embarrass).
3. The final scenes were actually quite (move).
4. I was (surprise) that it was over two hours long.
5. I was a bit (bore) by the end of it.
Đáp án:
1. amazing
|
2. embarrassed
|
3. moving
|
4. surprised
|
5. bored
|
Giải thích:
Tính từ kết thúc bằng -ed thường mô tả cảm xúc.
Tính từ kết thúc bằng -ing mô tả một cái gì đó hoặc ai đó gây ra cảm giác.
Hướng dẫn dịch:
1. Ca hát và nhảy múa thật tuyệt vời.
2. Một số diễn viên quên lời thoại và trông khá lúng túng.
3. Những cảnh cuối thực sự khá cảm động.
4. Tôi ngạc nhiên vì nó dài hơn hai giờ.
5. Tôi đã hơi chán khi kết thúc nó.
7 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Learn this! box. Which adjectives from exercise 5 can have a negative prefix? Use a dictionary to help you. (Đọc hộp Learn this!. Tính từ nào trong bài tập 5 có thể có tiền tố phủ định? Sử dụng từ điển để giúp bạn.)
8 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING Work in pairs. Ask and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi.)
1. How do you think performers in a school show usually feel before and after a performance?
2. Do you mind speaking in public? Why? / Why not?
(đang cập nhật nội dung)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit I Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
1 (trang 8 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING Work in pairs. Look at the photo. Ask and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức hình. Hỏi và trả lời câu hỏi.)
2 (trang 8 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read and listen to the dialogue. Who had a more enjoyable holiday: Dave or Lan? (Đọc và nghe đoạn đối thoại. Ai đã có một kỳ nghỉ thú vị hơn: Dave hay Lan?)
3 (trang 8 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Look at the list of tourist and visitor attractions below. Then underline three more in the dialogue. How many more can you think of? (Nhìn vào danh sách các điểm du lịch và du khách dưới đây. Sau đó gạch chân 3 cái nữa trong đoạn hội thoại. Bạn có thể nghĩ ra bao nhiêu nữa?)
4 (trang 8 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Complete the holiday activities with the words or phrases below. (Hoàn thành các hoạt động kỳ nghỉ với các từ hoặc cụm từ dưới đây.)
5 (trang 8 Tiếng Anh 11 Friends Global): Find three of the holiday activities from exercise 4 in the dialogue in exercise 2. (Tìm 3 trong số các hoạt động nghỉ lễ từ bài tập 4 trong đoạn hội thoại ở bài tập 2.)
6 (trang 8 Tiếng Anh 11 Friends Global): Underline examples of the following past simple forms in the dialogue. (Gạch chân các ví dụ về các dạng quá khứ đơn sau đây trong đoạn hội thoại.)
7 (trang 8 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING Work in pairs. Ask and answer about your summer holidays. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về kỳ nghỉ hè của bạn.)
1 (trang 9 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING Work in pairs. Find out a) when and where your partner usually does his / her homework and b) what type of homework he / she likes most and least. (Làm việc theo cặp. Tìm hiểu a) bạn của bạn thường làm bài tập về nhà khi nào và ở đâu và b) loại bài tập nào anh ấy / cô ấy thích nhất và ít nhất.)
2 (trang 9 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read and listen to the dialogue. Why is Sue annoyed with Dan at the end? (Đọc và nghe đoạn đối thoại. Cuối cùng thì tại sao Sue lại khó chịu với Dan?)
3 (trang 9 Tiếng Anh 11 Friends Global): Why is present simple or present continuous used in each 6 of the highlighted examples from the dialogue? (Tại sao hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn được sử dụng trong mỗi 6 ví dụ nổi bật từ đoạn hội thoại?)
4 (trang 9 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Learn this! box. Complete the rules (a-g) with the correct tenses: present simple or present continuous. (Đọc hộp Learn this!. Hoàn thành các quy tắc (a-g) với các thì đúng: hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)
5 (trang 9 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Learn this! box. Find five stative verbs in the dialogue in exercise 2. How do you know they are stative verbs? (Đọc hộp Learn this!. Tìm 5 động từ tình thái trong đoạn hội thoại ở bài tập 2. Làm sao bạn biết chúng là động từ tình thái?)
6 (trang 9 Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with the present simple or present continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)
7 (trang 9 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING Work in pairs. Find out what your partner a) usually does at weekends and b) is doing this weekend. Use the words below or your own activities. (Làm việc theo cặp. Tìm hiểu xem bạn của bạn a) thường làm gì vào cuối tuần và b) sẽ làm gì vào cuối tuần này. Sử dụng các từ dưới đây hoặc các hoạt động của riêng bạn.)
1 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING In pairs, describe the photo. Would you like to appear on stage in a theatre production? Why? / Why not? (Theo cặp, mô tả bức ảnh. Bạn có muốn xuất hiện trên sân khấu trong một vở kịch không? Tại sao? / Tại sao không?)
2 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read and listen to the dialogue. Why does Mason change from feeling anxious to feeling terrified? (Đọc và nghe đoạn đối thoại. Tại sao Mason thay đổi từ cảm giác lo lắng sang cảm giác sợ hãi?)
3 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Look at the adjectives below. Underline five of them in the dialogue in exercise 2. (Nhìn vào các tính từ dưới đây. Gạch dưới 5 trong số chúng trong cuộc đối thoại ở bài tập 2.)
4 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to the speakers. How is each person feeling? Choose from the adjectives in exercise 3. (Lắng nghe các diễn giả. Cảm xúc của mỗi người như thế nào? Chọn tính từ trong bài tập 3.)
5 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Work in pairs. Look at the list of personality adjectives below. Then underline four more in the dialogue in exercise 2. How many other personality adjectives do you know? (Làm việc theo cặp. Nhìn vào danh sách các tính từ tính cách dưới đây. Sau đó gạch chân thêm 4 tính từ nữa trong đoạn hội thoại ở bài tập 2. Bạn biết bao nhiêu tính từ chỉ tính cách khác?)
6 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Look out! box. Complete the sentences with an -ed or -ing adjective formed from the verbs in brackets. (Đọc hộp Look out!. Hoàn thành các câu với tính từ -ed hoặc -ing được hình thành từ các động từ trong ngoặc.)
7 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Learn this! box. Which adjectives from exercise 5 can have a negative prefix? Use a dictionary to help you. (Đọc hộp Learn this!. Tính từ nào trong bài tập 5 có thể có tiền tố phủ định? Sử dụng từ điển để giúp bạn.)
8 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING Work in pairs. Ask and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời câu hỏi.
1 (trang 11 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING Look at the photo in pairs. Is this an activity you enjoy? Why? / Why not? (Nhìn vào bức ảnh theo cặp. Đây có phải là một hoạt động bạn thích không? Tại sao? / Tại sao không?)
2 (trang 11 Tiếng Anh 11 Friends Global): In pairs, read the dialogue and decide whether each gap should be a / an, the or - (no article). Write your answers. (Trong các cặp, đọc đoạn hội thoại và quyết định xem mỗi ô trống có phải là a/ an, hoặc - (không có mạo từ). Viết các đáp án của bạn.)
3 (trang 11 Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen and check your answers. When are Toby and Leah going to do the activity in the photo? (Lắng nghe và kiểm tra những câu trả lời của bạn. Khi nào Toby và Leah sẽ thực hiện hoạt động trong ảnh?)
4 (trang 11 Tiếng Anh 11 Friends Global): Study the use of articles in the dialogue. Complete the Learn this! box with a / an, the or - (no article). (Nghiên cứu việc sử dụng các bài báo trong cuộc đối thoại. Hoàn thành hộp Learn this! với a/ an, hoặc - (không có mạo từ).)
5 (trang 11 Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with a / an, the or - (no article). Use rules a-f in the Learn this! box to explain your answers. (Hoàn thành các câu với a / an, hoặc - (không có mạo từ). Sử dụng các quy tắc a-f trong hộp Learn this! để giải thích câu trả lời của bạn.)
6 (trang 11 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Learn this! box. Then underline an example of each of the uses of will and be going to in the dialogue. (Đọc hộp Learn this!. Sau đó nhấn mạnh một ví dụ về từng cách sử dụng will và be going to trong cuộc đối thoại.)
7 (trang 11 Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with the correct form of will or be going to and the verbs in brackets. Write which rule in the Learn this! box you are following. (Hoàn thành các câu với hình thức chính xác của will hoặc be going to và các động từ trong ngoặc. Viết quy tắc nào trong hộp Learn this! bạn đang theo dõi.)
8 (trang 11 Tiếng Anh 11 Friends Global): SPEAKING PRONUNCIATION Work in pairs. Take turns to ask and tell your partner about your plans for your next summer, using will and be going to. Remember to pronounce the weak or strong forms of will, am, is, are appropriately. (Làm việc theo cặp. Hãy thay phiên nhau hỏi và nói với bạn của bạn về kế hoạch của bạn cho mùa hè tới, sử dụng will và be going to. Hãy nhớ phát âm các hình thức yếu hoặc mạnh của will, am, is, are một cách thích hợp.)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
Unit 1: Generations
Review Unit 1
Unit 2: Leisure time
Review Unit 2