VOCABULARY Work in pairs. Look at the list of personality adjectives below

184

Với giải Câu hỏi 4 trang 10 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit I: Introduction giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit I. Mời các bạn đón xem:

VOCABULARY Work in pairs. Look at the list of personality adjectives below

5 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Work in pairs. Look at the list of personality adjectives below. Then underline four more in the dialogue in exercise 2. How many other personality adjectives do you know? (Làm việc theo cặp. Nhìn vào danh sách các tính từ tính cách dưới đây. Sau đó gạch chân thêm 4 tính từ nữa trong đoạn hội thoại ở bài tập 2. Bạn biết bao nhiêu tính từ chỉ tính cách khác?)

Unit IC lớp 11 Vocabulary (trang 10) | Tiếng Anh 11 Friends Global

Hướng dẫn dịch:

flexible = linh hoạt

hard-working = làm việc chăm chỉ

honest = trung thực

kind = tốt bụng

loyal = trung thành

organised = có tổ chức

outgoing = hướng ngoại

patient = kiên nhẫn

reliable = đáng tin cậy

sensitive = nhạy cảm

shy = xấu hổ

Đáp án:

Friendly = thân thiện

Punctual = đúng giờ

Confident = tự tin

Brave = dũng cảm

Đánh giá

0

0 đánh giá