Với giải Câu hỏi 4 trang 10 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit I: Introduction giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Unit I. Mời các bạn đón xem:
VOCABULARY Work in pairs. Look at the list of personality adjectives below
5 (trang 10 Tiếng Anh 11 Friends Global): VOCABULARY Work in pairs. Look at the list of personality adjectives below. Then underline four more in the dialogue in exercise 2. How many other personality adjectives do you know? (Làm việc theo cặp. Nhìn vào danh sách các tính từ tính cách dưới đây. Sau đó gạch chân thêm 4 tính từ nữa trong đoạn hội thoại ở bài tập 2. Bạn biết bao nhiêu tính từ chỉ tính cách khác?)
Hướng dẫn dịch:
flexible = linh hoạt
hard-working = làm việc chăm chỉ
honest = trung thực
kind = tốt bụng
loyal = trung thành
organised = có tổ chức
outgoing = hướng ngoại
patient = kiên nhẫn
reliable = đáng tin cậy
sensitive = nhạy cảm
shy = xấu hổ
Đáp án:
Friendly = thân thiện
Punctual = đúng giờ
Confident = tự tin
Brave = dũng cảm
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit I Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.