Read the Learn this! box. Complete the rules (a-g) with the correct tenses: present simple

163

Với giải câu hỏi 4 trang 9 sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global chi tiết trong Unit I: Introduction giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh Unit I Mời các bạn đón xem:

Read the Learn this! box. Complete the rules (a-g) with the correct tenses: present simple

4 (trang 9 Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Learn this! box. Complete the rules (a-g) with the correct tenses: present simple or present continuous. (Đọc hộp Learn this!. Hoàn thành các quy tắc (a-g) với các thì đúng: hiện tại đơn hoặc hiện tại tiếp diễn.)

Unit IB lớp 11 Grammar (trang 9) | Tiếng Anh 11 Friends Global

Đáp án:

a. present simple

b. present continuous

c. present continuous

d. present simple

e. present simple

f. present continuous

g. present simple

 

 

Hướng dẫn dịch:

Chúng ta sử dụng:

a. thì hiện tại đơn cho thói quen.

b. hiện tại tiếp diễn cho một cái gì đó xảy ra bây giờ hoặc sau đó.

c. thì hiện tại tiếp diễn để diễn tả hành vi khó chịu (với always).

d. hiện tại đơn giản cho một tình huống hoặc thực tế vĩnh viễn.

đ. thì hiện tại đơn cho thời gian biểu và lịch trình.

f. thì hiện tại tiếp diễn cho các sắp xếp trong tương lai.

g. thì hiện tại đơn ở mệnh đề thời gian tương lai (bắt đầu bằng “when, as soon as, after, if,” v.v.).

Đánh giá

0

0 đánh giá