Với giải Unit 1D Grammar trang 16 chi tiết trong Unit 1: Generations giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 11 Unit 1D Grammar trang 16 - Friends Global
Grandad: Have you seen this photo of me when I was your age?
James: No, I haven't. Let me see. Wow! You used to have great hair!
Grandad: I know. I used to spend ages getting it just right. It's much quicker now.
James: Your clothes look cool too. Did you use to spend a lot of money on them?
Grandad: I didn't use to have much money. My mother made some of them. And I used to share clothes with my brother.
James: I used to do that too. But he doesn't let me borrow them now!
Đáp án: nostalgic
Hướng dẫn dịch:
Ông: Cháu đã xem bức ảnh này của ông khi ông bằng tuổi của cháu chưa?
James: Chưa, cháu chưa. Hãy để cháu xem. Ồ! Ông đã từng có mái tóc tuyệt vời!
Ông: Ông biết. Ông đã từng dành nhiều năm để nhận nó vừa phải. Bây giờ nó nhanh hơn nhiều.
James: Quần áo của ông trông cũng mát mẻ. Ông đã từng chi nhiều tiền cho chúng ạ?
Ông: Ông đã không sử dụng để có nhiều tiền. Mẹ ông đã làm một số trong số chúng. Và ông đã từng chia sẻ quần áo với anh trai ông.
James: Cháu cũng đã từng làm điều đó. Nhưng anh ấy không để cháu mượn chúng bây giờ!
Affirmative: You used to have great hair! I used to spend ages getting it just right. And I used to share clothes with my brother. I used to do that too.
Negative: I didn’t use to have much money.
Interrogative: Did you use to spend a lot of money on them?
Đáp án:
1. used to live |
2. Did (you) use to go |
3. didn’t use to pay |
4. didn’t use to have |
5. used to wait |
6. used to do |
7. used to be |
|
Giải thích:
Cấu trúc “used to”
(+) used to + Vinf: đã từng làm gì
(-) didn’t use to + Vinf: đã không từng làm gì
(?) Did + S + use to: đã từng làm gì phải không
Hướng dẫn dịch:
Mẹ: Mẹ đã từng sống đối diện với rạp chiếu phim cung điện khi mẹ mười tuổi.
Alice: Mẹ đã từng đến đó thường xuyên sao?
Mẹ: Ừ. Nhưng bọn mẹ đã không trả tiền. Đó không phải là lỗi của bọn mẹ - bọn mẹ đã không có bất kỳ khoản tiền nào cho vé.
Alice: Vậy làm thế nào mẹ được vào?
Mẹ: Bọn mẹ thường đợi bên ngoài lối thoát lửa và chạy vào khi ai đó mở nó ra!
Alice: Con không thể tin rằng mẹ đã từng làm điều đó! Mẹ luôn nói với tconôi rằng nó quan trọng như thế nào để thành thật!
Mẹ: Ừ, ừ. Mẹ đã từng rất nghịch ngợm, nhưng mẹ đã trưởng thành từ nó.
1. She (be) a student, but she finished her university course in June.
2. She (eat) meat, but now she has chicken sometimes.
3. I (like) cats, but I prefer dogs now.
4. I (enjoy) TV, but now I find most of the programes boring or annoying.
5. He (speak) a foreign language, but he started going to Spanish lessons last year.
Đáp án:
1. used to be |
2. didn’t use to eat |
3. used to like |
4. used to enjoy |
5. didn’t use to speak |
|
Giải thích:
Cấu trúc “used to”
(+) used to + Vinf: đã từng làm gì
(-) didn’t use to + Vinf: đã không từng làm gì
(?) Did + S + use to: đã từng làm gì phải không
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy từng là một sinh viên, nhưng cô ấy đã hoàn thành khóa học đại học của mình vào tháng Sáu.
2. Cô ấy đã sử dụng để ăn thịt, nhưng đôi khi cô ấy có thịt gà.
3. Tôi đã từng thích mèo, nhưng bây giờ tôi thích chó hơn.
4. Tôi đã từng thích TV, nhưng bây giờ tôi thấy hầu hết các chương trình nhàm chán hoặc khó chịu.
5. Anh ấy đã sử dụng để nói một ngôn ngữ nước ngoài, nhưng anh ấy đã bắt đầu đi học tiếng Tây Ban Nha vào năm ngoái.
Đáp án:
1. be used to |
2. used to |
3. get used to |
4. used to; be used to |
5. be used to |
6. used to |
7. used to; get used to |
|
Nội dung bài nghe:
1. My grandma is used to living on her own.
2. We used to live in an enormous house.
3. These new shoes feel strange, but I'll get used to them.
4. I used to hate this flat, but l'm used to it now.
5. I found the job really difficult at first. I wasn't used to working so hard!
6. Did you use to wear glasses?
7. I didn't use to enjoy walking to work, but I got used to it.
Hướng dẫn dịch:
1. Bà tôi đã quen với việc sống một mình.
2. Chúng tôi thường sống trong một ngôi nhà khổng lồ.
3. Những đôi giày mới này cảm thấy lạ, nhưng tôi sẽ quen với chúng.
4. Tôi đã từng ghét căn hộ này, nhưng bây giờ tôi đã quen với nó.
5. Tôi thấy công việc thực sự khó khăn lúc đầu. Tôi đã không quen làm việc rất chăm chỉ!
6. Bạn đã sử dụng để đeo kính?
7. Tôi không từng thích đi bộ để làm việc, nhưng tôi đã quen với nó.
1. Be afraid of the dark
2. Listen to stories at bedtime
3. Watch a lot of cartoons
4. Have piano lessons
5. Walk to school on my own
Hướng dẫn dịch:
1. Be afraid of the dark
2. Listen to stories at bedtime
3. Watch a lot of cartoons
4. Have piano lessons
5. Walk to school on my own
(Học sinh thực hành trên lớp)
What did he or she use to
have for breakfast?
watch on TV?
wear to school?
enjoy playing?
do at weekends?
Hướng dẫn dịch:
Cậu ấy hoặc cô ấy đã sử dụng cái gì để
- ăn bữa ăn sáng?
- xem TV?
- mặc đi học?
- thích chơi?
- làm vào cuối tuần?
(Học sinh thực hành trên lớp)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
Unit 1 Vocabulary trang 12, 13
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 11 Friends Global hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.